Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tìm hiểu nguyên nhân các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 19 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG TÍN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ THẮM
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ THẮM
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN SINH HỌC 8
Bài 22: VỆ SINH HÔ HẤP
I.Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại
II. Cần tập luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh
Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân và các
biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
1. Quan sát các hình sau và trả lời câu hỏi:
1. Quan sát các hình sau và trả lời câu hỏi:
Không khí có thể bị ô nhiễm và gây tác động từ những
Không khí có thể bị ô nhiễm và gây tác động từ những
loại tác nhân như thế nào?
loại tác nhân như thế nào?
2. Đọc bảng 22 và kết quả câu 1 Thảo luận, đề ra các biện
pháp bảo vệ hệ hô hấp bằng cách hoàn thành bảng sau:
Biện pháp Tác dụng
1
2
3

Đáp án 2.
Biện pháp Tác dụng
1 Trồng nhiều cây xanh,
đeo khẩu trang
2 Không khạc nhổ
3 Không hút thuốc
4 Không lạm dụng thuốc


trừ sâu

Giảm chất khí độc hại,
hạn chế tác hại của bụi.
Hạn chế vi khuẩn
Không bị bệnh đường
hô hấp.
Không gây ô nhiễm
không khí.
Đọc thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:
1. Vì sao luyện tập thể dục, đúng cách, đều đặn từ bé thì có
được dung tích sống lý tưởng?
2. Vì sao thở sâu, giảm nhịp thở sẽ tăng hiệu quả hô hấp?
3 Hãy đề ra 3 nội dung luyện tập để có hệ hô hấp khỏe
mạnh.
Hoạt động 2: Vì sao cần rèn luyện để có hệ hô
hấp khỏe mạnh?
Bi tp vn dng
ánh dấu + vào câu trả lời đúng nhất:
Các biện pháp bảo vệ đ ờng hô hấp là:
1. Trồng nhiều cây xanh trên đ ờng phố, nơi công sở, tr
ờng học, bệnh viện.

2. Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh.
3. ảm bảo nơi ngồi học, nhà ở có đủ nắng gió.
4. Không hút thuốc lá và vận động mọi ng ời cùng không
hút thuốc lá.
5. Hạn chế khạc nhổ bừa bãi.
6. Tất cả tr ờng hợp trên.
7. Tất cả tr ờng hợp trên trừ 5.
Đáp án 7
Đáp án 7
Bài tập 1
Tác nhân. Kết quả Tác hại
1.Bụi
1
2
3
4
5
6
a. Gõy viờm, sng lp niờm mc, cn tr trao i khớ;
cú th gõy cht liu cao.
2. Nitơ ôxít
(NOx)
b. Lm cho cỏc bnh hụ hp thờm trm trng.
3. L u huỳnh
ôxít (SOx)
c. Khi nhiu quỏ ( >100000 ht/ml, khụng khớ) s quỏ
kh nng lc sch ca ng dn khớ gõy bnh
bi phi.
4. Các bon ô xít
(COx).

d. Chiếm chỗ của o xy trong máu (hồng cầu), làm
giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết ng ời.
5. Nicôtin trong
khói thuốc lá
e. Gây các bệnh viêm đ ờng dẫn khí và phổi , làm tổn th
ơng hệ hô hấp, có thể gây chết.

6. Các vi sinh vật
gây bệnh
g. Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả
lọc sạch không khí. Có thể gây ung th phổi.
Bài tập 1
Tác nhân. Kết quả Tác hại
1.Bụi
1
2
3
4
5
6
a. Gõy viờm, sng lp niờm mc, cn tr trao i khớ;
cú th gõy cht liu cao.
2. Nitơ ôxít
(NOx)
b. Lm cho cỏc bnh hụ hp thờm trm trng.
3. L u huỳnh
ôxít (SOx)
c. Khi nhiu quỏ ( >100000 ht/ml, khụng khớ) s quỏ
kh nng lc sch ca ng dn khớ gõy bnh
bi phi.

4. Các bon ô xít
(COx).
d. Chiếm chỗ của o xy trong máu (hồng cầu), làm
giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết ng ời.
5. Nicôtin trong
khói thuốc lá
e. Gây các bệnh viêm đ ờng dẫn khí và phổi , làm tổn th
ơng hệ hô hấp, có thể gây chết.

6. Các vi sinh vật
gây bệnh
g. Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả
lọc sạch không khí. Có thể gây ung th phổi.
c
a
b
d
g
e
*Hướng dẫn về nhà:
1. Trả lời các câu hỏi và bài
tập bài 22 SGK.
2. Đọc trước bài 23 Thực
hành hô hấp nhân tạo.
Chúc các em học sinh học tốt!

×