Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA 8 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.72 KB, 10 trang )

Trường THCS……………………… ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ II
Họ tên:………………………… Năm học 2014-
2015
Lớp: 8… MÔN : Hóa 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời
gian phát đề)
Đề số 3:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (b) Dung dịch axít làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axít
A.CaO B.Al
2
(SO
4
)
3
C.NaOH D.HNO
3
Câu 3: (b) Chất nào sau đây được dùng điều chế oxi trong phòng
thí nghiệm
A. KClO
3
B. Fe
3
O
4
C.CaCO
3


D.H
2
O
Câu 4: (vdt)Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí có hiệu quả
nhất ta phải đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?
A/ Đứng ống nghiệm B/ Úp ống nghiệm
C/ Đặt ống nghiệm ngang D/ Bất kì tư thế nào
Câu 5: (h)Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A.CaCO
3
→ CaO + CO
2
B.CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
C. 2H
2
O → 2H
2
+ O
2
D.2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
Câu 6: (b) Thành phần không khí là
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác B. 21% khí khác,
78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác D. 21% khí

oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ
Câu 7: (vdt)Tính số mol KMnO
4
cần để điều chế được 3,2g oxi
A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4
mol
Câu 8: (h)Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A.SO
3
B.N
2
O
5
C.CuO D.CO
2
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (h) (2đ) Hãy lập phương trình các phản ứng sau :
a. Mg + HCl → MgCl
2
+ H
2
b. KClO
3

0
t
→
KCl +
O
2

c. P + O
2

0
t
→

P
2
O
5
d. Fe
2
O
3
+ H
2

0
t
→
Fe + H
2
O
Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết
các lọ trên.
Câu 3 : (b) (1.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau : SO
2
,

Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, CO
2
, Na
2
O
Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit
? Goi tên ?
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử
đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng
a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên? (b) (0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ)
c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc)
(1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.

Án
B D A B B C B C
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: ( 2.0đ ) Lập đúng mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a. Mg + 2 HCl → MgCl
2
+ H
2

b. 2 KClO
3

0
t
→
2 KCl + 3 O
2
c. 4 P + 5 O
2

0
t
→
2 P
2
O
5

d. Fe
2

O
3
+ 3 H
2

0
t
→
2 Fe + 3H
2
O
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làmthí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- ddHCl làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 3: + (0.75 đ )Oxit axit : SO
2
(lưu huỳnh đioxit)
P
2
O
5
(điphotpho pentaoxit)
CO
2
(cacbon đioxit)
+ (0.75 đ )Oxit bazo : Fe
2
O

3
(sắt III oxit)
Al
2
O
3
(nhôm oxit)
Na
2
O (natri oxit)
Câu 4: (3.0 d)
a/ CuO + H
2

0
t
→
Cu + H
2
O ( 0,5đ )
b/ Tính số mol của 12,8 gam đồng:
m 12,8
n 0,2mol
M 64
= = =
( 0,5đ )
CuO + H
2

0

t
→
Cu + H
2
O
1mol 1mol 1mol
0,2mol ← 0,2mol ← 0,2mol (0.5đ)
Tính thể tích khí hidro cần dùng ( đktc ): V = n.22,4 = 0,2 . 22,4
= 4,48 (lit ) ( 0,75đ )
Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: m = n . M = 0,2 .
80 = 16 (g) ( 0,75đ )
Trường THCS……………………… ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ II
Họ tên:………………………… Năm học 2014-
2015
Lớp: 8… MÔN : Hóa 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời
gian phát đề)
Đề số 4:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (b)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: (h)Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì
A.SO
2
B.P
2
O
5

C.SO
3
D.P
3
O
5
Câu 3: (h)Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối
A.CaO B.HNO
3
C.Al
2
(SO
4
)
3
D.NaOH
Câu 4: (b)Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ
A. -196
0
C B. -183
0
C C. -169
0
C D.
-138
0
C
Câu 5: (h)Dãy chất nào sau đây là oxit axit
A.ZnO, SO
3

, CuO B.SO
2
, P
2
O
5
, Na
2
O
C.SO
3
, P
2
O
5
, NO
2
D.NO
2
, SO
2
, CaO
Câu 6: (vdt)Khi đưa tàn đóm vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi
có hiện tượng gì xảy ra
A.Tàn đóm tắt ngay B.Tàn đóm bình thường
C.Tàn đóm bùng cháy D.Tàn đóm tắt dần
Câu 7: (b)Dung dịch là hỗn hợp:
A. Gồm dung môi và chất tan B. Đồng nhất gồm
nước và chất tan
C.Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. Đồng nhất gồm

dung môi và chất tan
Câu 8: (vdt)Khử 8g đồng (II) oxít bắng khí hiđrô ở 400
0
C, người
ta thu được bao nhiêu gam đồng
A.3,2g B.6,4g C.32g D.64g
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (b) (1.5đ) Oxít là gì? Cho 1 ví dụ oxit bazơ và 1 ví dụ oxit
axit? Gọi tên 2 ví dụ đó
Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
HNO
3
, NaOH, KCl. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận
biết các lọ trên.
Câu 3: (h) (2đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của
oxi với các đơn chất :
a/ Sắt
b/ Phot pho
c/ Lưu huỳnh
d/ Metan (CH
4
)
Câu 4: Cho 3,2 g lưu huỳnh cháy trong không khí thu được khí
sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)
b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành (h) (1.25đ)
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng
5 lần thể tích khí oxi. (vdc) (1đ)
Các khí đo ở đktc. ( Cho S = 32 , O = 16 )
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM

I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.
Án
A B C B C C D B
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố
là oxi 0.5đ
Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làm thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- dd HNO
3
làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd KCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 3: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4

4P + 5O
2
→ 2P
2
O

5

S + O
2
→ SO
2

CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
Câu 4:
a/ S + O
2
→ SO
2
0.75đ
b/n
S
= m
S
:M
S
= 3,2:32 = 0,1mol 0.5đ
S + O

2
→ SO
2

1mol 1mol 1mol
0,1mol→ 0,1mol→ 0,1mol 0.5đ
m
SO2
= n.M = 0,1.64=6,4g 0.5đ
c/V
O2
= n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24lit 0.5đ
V
KK
= 5.V
O2
= 5.2,24 = 11,2lit 0.25đ

×