Trang 1
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
Ban hành tại Quyết định số: 706 /QĐ-CKĐ ngày 17 tháng 10 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
Ngành : Kế toán
Chuyên ngành : Kế toán doanh nghiệp
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin học phần
1.1 Tên học phần : Kế toán tài chính doanh nghiệp 2
1.2 Mã học phần : 5110813007
1.3 Số tín chỉ : 3
1.4 Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
1.5 Điều kiện:
Phải học xong các môn thuộc kiến thức giáo dục đại cƣơng; kiến thức cơ sở
khối ngành; môn học Nguyên lý kế toán; lý thuyết tài chính – tiền tệ; kinh tế thƣơng
mại; nguyên lý thống kê; pháp luật kinh tế; kế toán tài chính doanh nghiệp 1.
2. Thông tin giảng viên:
STT
Họ và tên
Năm
sinh
Học
hàm
học vị
Số điện
thoại
Email
1
Phạm Xuân Thành
1962
TS
0903.918.618
2
Bùi Xuân Tràng
1953
ThS
0903.782.236
3
Đặng Thanh Hƣơng
1964
ThS
0983.300.854
4
Hồ Xuân Quang
1963
CN
0903.671.681
5
Đỗ Thị Thúy Nga
1979
ThS
0913.830.023
6
Thạch Phƣơng Chi
1982
CN
0972.715.798
3. Trình độ đào tạo :
Sinh viên năm thứ 2 hệ cao đẳng chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
4. Phân bổ thời gian:
- Nghe giảng lý thuyết : 25 tiết
- Thực hành : 15 tiết
- Kiểm tra, đánh giá : 05 tiết
- Tự học : 90 tiết
Trang 2
5. Mục tiêu của học phần:
Cung cấp và trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Tổ chức công
tác kế toán; nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán nghiệp vụ kinh tế tài chính liên quan
đến chênh lệch tỷ giá hối đoái; hoạt động kinh doanh thƣơng mại; hoạt động đầu tƣ tài
chính và các khoản chi phí trong kinh doanh thƣơng mại.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần trình bày chi tiết và có hệ thống về: Nội dung cơ bản về các nguyên
tắc; thủ tục chứng từ; trình tự ghi chép sổ kế toán và phƣơng pháp hạch toán các
nghiệp vụ kinh tế tài chính liên quan đến chênh lệch tỷ giá hối đoái; hoạt động kinh
doanh hàng hóa; các khoản đầu tƣ tài chính và các chi phí kinh doanh trong doanh
nghiệp.
7. Nhiệm vụ sinh viên:
- Tham dự nghe giảng trên lớp đầy đủ.
- Làm bài tập và đọc tài liệu trƣớc khi đến lớp nghe giảng
- Tự học theo hƣớng dẫn của giảng viên.
- Thi & kiểm tra giữa kỳ theo qui chế 43 của Bộ Giáo dục & đào tạo.
8. Tài liệu học tập & tham khảo
+ Tài liệu học tập:
- Đề cƣơng chi tiết học phần
- Bài giảng kế toán tài chính doanh nghiệp 2.
- Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp của trƣờng Cao đẳng kinh tế
đối ngoại
+ Tài liệu tham khảo:
- Chế độ kế toán doanh nghiệp theo quyết định 15/2006 do Bộ tài chính
ban hành & các thông tƣ hƣớng dẫn
- Giáo trình lý thuyết & bài tập kế toán tài chính 2 của trƣờng Đại học
kinh tế TP Hồ Chí Minh
9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
9.1 Điểm trung bình bộ phận: Trọng số 40%
- Điểm chuyên cần: (hệ số 1) Đánh giá qua thời gian sinh viên tham dự
nghe giảng trên lớp theo qui định; thái độ học tập, tham gia thảo luận, làm bài tập ở
nhà và thực hiện các yêu cầu của giảng viên trong quá trình học tập
- Điểm kiểm tra thƣờng xuyên: (hệ số 2 ) đƣợc đánh giá qua bài kiểm tra
thƣờng xuyên trên lớp:
(1). Bài kiểm tra số 01 đƣợc thực hiện khi kết thúc chƣơng 6
(2). Bài kiểm tra số 02 đƣợc thực hiện khi kết thúc chƣơng 7
9.2 Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 60%
Trang 3
Hình thức thi: Thi viết theo hình thức tự luận.
10. Thang điểm : Theo qui chế 43 của Bộ Giáo dục & Đào tạo
11. Nội dung học phần:
11.1. Nội dung tổng quát:
S
T
T
TÊN CHƢƠNG
Tổng
số tiết
Trong đó
Số tiết
tự học
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
01
Chƣơng 5: Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái
8
5
3
16
02
Chƣơng 6: Kế toán hoạt động kinh doanh
hàng hóa
20
12
5
3
40
03
Chƣơng 7: Kế toán hoạt động đầu tƣ tài chính
12
5
5
2
24
04
Chƣơng 8: Kế toán chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
5
3
2
10
Tổng cộng
45
25
15
5
90
11.2. Nội dung chi tiết
CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Yêu cầu:
- Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc kế toán ngoại tệ, xử lý các trƣờng
hợp phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đóai theo qui định hiện hành.
- Nắm đƣợc phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
quan đến chênh lệch tỷ giá hối đoái, xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá hối
đoái phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại vào
cuối năm tài chính.
Phân bổ thời gian:
+ Trên lớp: 08 tiết
- Giảng lý thuyết : 05 tiết
- Thực hành : 03 tiết
+ Tự học: 16 tiết
Nội dung:
5.1 Những vấn đề chung về kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái:
5.1.1 Khái niệm
5.1.2 Các trường hợp phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái
5.1.3 Nguyên tắc kế toán
Trang 4
5.2 Phƣơng pháp kế toán:
5.2.1 Chứng từ kế toán
5.2.2 Tài khoản: TK 413
5.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
5.2.4 Sổ kế toán chi tiết
TỰ HỌC
1. Đọc tài liệu, làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ nguyên tắc kế toán;
nguyên tắc xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái; phân biệt rõ sự khác
nhau trong quá trình xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá của hoạt động sản xuất
kinh doanh & hoạt động đầu tƣ XDCB giai đọan trƣớc hoạt động.
2. Làm bài tập tình huống để nắm vững phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh
trong kỳ; chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính và sự
ảnh hƣởng của chúng đến báo cáo tài chính. Biết ghi chép sổ chi tiết TK 413
3. Đọc trƣớc nội dung bài giảng chƣơng 6.
4. Ôn lại phƣơng pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá hàng
tồn kho ở chƣơng 3 ( học phần kế toán tài chính 1).
CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HÀNG HÓA
Yêu cầu:
- Thấy đƣợc đặc điểm của họat động kinh doanh thƣơng mại, phân biệt sự
khác nhau giữa các đối tƣợng: nguyên vật liệu; công cụ dụng cụ; TSCĐ
và hàng hóa
- Hiểu và vận dụng tốt các phƣơng pháp tính giá nhập, xuất kho hàng hóa
làm cơ sở xác định giá vốn hàng bán
- Nắm đƣợc các qui định về thủ tục chứng từ, qui định về sử dụng hóa đơn
GTGT, hóa đơn bán hàng trong họat động kinh doanh theo qui định của
pháp luật thuế.
- Biết hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động
kinh doanh hàng hóa trong nƣớc và họat động xuất nhập khẩu.
Phân bổ thời gian:
+ Trên lớp: 20 tiết
- Giảng lý thuyết : 12 tiết
- Thực hành : 05 tiết
- Kiểm tra : 03 tiết
+ Tự học: 40 tiết
Nội dung:
Trang 5
6.1 Một số vấn đề chung về kế toán kinh doanh hàng hóa:
6.1.1 Đặc điểm kinh doanh thương mại
6.1.2 Nhiệm vụ kế toán
6.1.3 Phạm vi, thời điểm ghi chép nghiệp vụ mua, bán hàng hóa
6.2 Kế toán quá trình mua hàng và nhập khẩu hàng hóa:
6.2.1 Đối tượng & phương thức mua:
6.2.2 Tính giá hàng mua:
6.2.3 Chứng từ kế toán:
6.2.4 Tài khoản : TK 151; 156; 133
Giới thiệu nội dung, kết cấu TK 156 “hàng hóa”
6.2.5 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
6.2.5.1 Mua hàng trong nƣớc
6.2.5.2 Nhập khẩu trực tiếp
6.2.5.3 Nhập khẩu ủy thác
6.2.6 Sổ kế toán chi tiết
6.3 Kế toán quá trình bán hàng và xuất khẩu hàng hóa :
6.3.1 Đối tượng & phương thức bán:
6.3.2 Nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ:
6.3.3 Chứng từ kế toán:
6.3.4 Tài khoản : TK 157; 632; 511; 521; 531; 532
6.3.5 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
6.3.5.1 Bán hàng trong nƣớc
6.3.5.2 Xuất khẩu trực tiếp
6.3.5.3 Xuất khẩu ủy thác
6.3.5.4 Các trƣờng hợp giảm trừ doanh thu:
- Chiết khấu thƣơng mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
6.3.6 Sổ kế toán chi tiết
6.4 Kế toán nghiệp vụ kho hàng (hàng tồn kho) :
6.4.1 Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho:
6.4.2 Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên:
6.4.3 Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:
6.4.4 Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
6.4.4.1 Qui định kế toán
6.4.4.2 Chứng từ
6.4.4.3 Tài khoản kế toán: TK 159
6.4.4.4 Sổ kế toán chi tiết
Trang 6
TỰ HỌC
1. Đọc tài liệu, làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ nguyên tắc kế toán;
phƣơng pháp tính giá nhập kho, xuất kho hàng hóa;
2. Đọc kỹ các nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng, đối chiếu với các qui định
của luật thuế GTGT để nắm đƣợc các thủ tục về xử lý hóa đơn GTGT, hóa
đơn bán hàng liên quan đến hoạt động mua, bán hàng hóa.
3. Làm bài tập tình huống để nắm vững phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động kinh doanh hàng hóa trong nƣớc và
hoạt động xuất nhập khẩu; phƣơng pháp phân bổ chi phí mua hàng cho hàng
bán ra trong kỳ của doanh nghiệp thƣơng mại; phƣơng pháp trích lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho và cách xử lý các khoản dự phòng đó. Biết ghi
chép vào sổ chi tiết bán hàng; sổ chi tiết hàng hóa; sổ chi tiết TK 159, 632
4. Đọc trƣớc nội dung bài giảng chƣơng 7.
CHƢƠNG 7: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH
Yêu cầu:
- Thấy và phân biệt đƣợc đặc điểm của các hoạt động đầu tƣ tài chính trong
doanh nghiệp
- Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc kế toán phƣơng pháp tính giá mua,
giá bán; chi phí và các khoản thu nhập từ họat động đầu tƣ tài chính
- Biết hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động
đầu tƣ tài chính.
Phân bổ thời gian:
+ Trên lớp:12 tiết
- Giảng lý thuyết : 05 tiết
- Thực hành : 05 tiết
- Kiểm tra : 02 tiết
+ Tự học: 24 tiết
7.1 Một số vấn đề chung về kế toán đầu tƣ tài chính
7.1.1 Khái niệm
7.1.2 Phân loại hoạt động đầu tư tài chính
7.1.3 Nguyên tắc kế toán
7.1.4 Nhiệm vụ kế toán
7.2 Kế toán hoạt động đầu tƣ tài chính
7.2.1 Chứng từ
7.2.2 Tài khoản: TK 121, 128, 221, 222, 223, 228.
7.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Trang 7
7.2.4 Sổ kế toán chi tiết
7.3 Kế toán dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính
7.3.1 Khái niệm & nguyên tắc kế toán
7.3.2 Tài khoản: TK 129; 229.
7.3.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
7.3.4 Sổ kế toán chi tiết
7.4 Kế toán doanh thu & chi phí hoạt động tài chính
7.4.1 Nội dung
7.4.2 Tài khoản: TK 515; 635.
7.4.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
7.4.4 Sổ kế toán chi tiết
TỰ HỌC
1. Đọc tài liệu, làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ nguyên tắc kế toán đầu tƣ
tài chính; phƣơng pháp tính các khoản dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán.
2. Làm bài tập tình huống để nắm vững phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến họat động đầu tƣ tài chính, phƣơng pháp trích lập
và xử lý các khoản dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính. Biết ghi chép vào sổ chi
tiết đầu tƣ chứng khoán; góp vốn liên doanh, liên kết…; sổ chi tiết TK 129, 229,
515, 635.
3. Đọc trƣớc nội dung bài giảng chƣơng 8.
CHƢƠNG 8: KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Yêu cầu:
- Nắm vững nội dung chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
- Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc kế toán phƣơng pháp hạch toán các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng & chi phí quản lý
doanh nghiệp
Phân bổ thời gian:
+ Trên lớp : 05 tiết
- Giảng lý thuyết : 03 tiết
- Thực hành : 02 tiết
+ Tự học : 10 tiết
8.1 Những vấn đề chung về kế toán chi phí bán hàng & chi phí quản lý doanh
nghiệp
8.1.1 Khái niệm
8.1.2 Phân lọai chi phí
Trang 8
8.1.3 Nguyên tắc kế toán
8.1.4 Nhiệm vụ kế toán
8.2 Kế toán chi phí bán hàng
8.2.1 Chứng từ
8.2.2 Tài khoản: TK 641
8.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
8.2.4 Sổ kế toán chi tiết
8.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
8.3.1 Chứng từ
8.3.2 Tài khoản: TK 642
8.3.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
8.3.4 Sổ kế toán chi tiết
TỰ HỌC
1. Đọc tài liệu, làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ nội dung chi phí bán hàng
& chi phí quản lý doanh nghiệp, so sánh với các qui định về chi phí trong luật
thuế thu nhập doanh nghiệp để phân biệt rõ chi phí đƣợc trừ & chi phí không
đƣợc trừ vào lợi nhuận trƣớc thuế TNDN.
2. Làm bài tập tình huống để nắm vững phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng & chi phí quản lý doanh nghiệp.
Biết ghi vào sổ chi tiết chi phí kinh doanh.
3. Ôn tập, hệ thống kiến thức toàn học phần.
12. Ngày phê duyệt:
13. Cấp phê duyệt:
Trƣởng Bộ môn
ThS. Đỗ Thị Thúy Nga
Trƣởng Khoa TC-KT
TS. Phạm Xuân Thành
Hiệu trƣởng
TS. Phạm Châu Thành