Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

GIẢI CHI TIẾT đề THI tốt NGHIỆP TRUNG học PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 7 trang )

Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )
MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – 2015


Giải:


2
= 10 = 20 
 Số cực đại trên đoạn AB 7, suy ra cực đại gần A nhất
ứng với k = 3.
 C dao động cực đại và xa CB
max
khi C thuộc cực đại
gần A nhất: = 3, kết hợp 
2
+ 
2
= 
2
ta được: 

= 67,6 



Giải: 
2

1



 nên

2

3

2
=

10
;

2

3

2
=

20

3
=

2 

Giải: M là vân sáng: 

= 



, thay số liệu và bấm máy tính ra k
min
= 7  

=
714 

Giải: 
0
2
= 
2
+

2

= 0,271 
Giải:

1

2
=

2

1



1
7
=

2
686
, kết hợp điều kiện của 
2
ta được 
1
= 5  có 4 vân đỏ


A
B
C
Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )

Giải:

 Dựa vào sự đối xứng của các nút và các bụng và các bụng sóng có A cực đại.
 
1
=

2
; =


2
=

2
2
+ 
2
+

2
2

2
=

4
, do đó 
1
= 2
2




Giải:

1

2
=


3

1

5

1


1

2
=
25
27


Giải:
 



= 20 log




=
100 

 Vẽ đồ thị của v theo t trong khoảng thời gian đi
từ M đến N, Quãng đường MN = diện tích tam
giác 0AB
 = 90 =
1
4

2
= 30 

1


2

A
B
O
N
M
v
t
0
A
B
Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )


Câu 39:



1



2

=

01
2


1
2

1
2

01
2


1
2

2
, thay







0
=

0


01
= 
02
= 
0

1
= 
2
= 
ω
1
= 2ω
2
= 2ω

chọn đáp án A

Giải:

Cách 1:
 
1
= 
2
= 6 ; 
1
= 
2
= 

2

 
2
=

2()

2
=
2
3
;

2
2
= 
1


1
= 2
2
=
4
3

 
1
= 
2
cos


1


2

= cos


2


2



=

1
2
+ = 0,5; 1,5; 2,5; 3,5; 4,5 
= 3= 0; 3; 6 


Suy ra, thời điểm gặp nhau lần thứ 5 là 3,5 s.
Cách 2:
 
2
=

2()

2
=
2
3
;

2
2
= 
1



1
= 1,5 


2
= 3,0 



 Hai chất điểm cùng li độ lần 5 khi đồ thị của chúng cắt nhau lần thứ 5, nhìn vào đồ
thị ta suy ra thời điểm cần tìm nằm trong khoảng 
2
+

1
4
< < 
2
+

1
2
, do đó chọn t
= 3,5 s















Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )

Giải:
 Chọn 2 vị trí màu đỏ như hình, ta được hệ phương trình

2
1

0
2
+ 2.10
6
1

0
2

2

2
= 0,0055
2
1

0

2
+ 4.10
6
1

0
2

2

2
= 0,0095


 Giải hệ ta được

1

0
2
=
3
4000
1

0
2

2


2
= 2.10
9

= 1,95.10
6




Giải:
 Trường hợp 1: 

=

1
+
1

2
= 100 Ω
 Trường hợp 2: 

khi 
()
được tính bởi
1


=

1
2

1

2
+
1

2




= 200 Ω


2
+

2


= 200 = 100 Ω
 Nối tắt tụ C: =



2
+


2
= 2 

Giải:
 
1
= 
0

1
=

2
1

2
= 
1
2


1
2
2
+
2

(1)
 Biểu thức của U

C
theo f: 

=




=



2
+






2


2
=



4
+

2
+

 a, b, c là hằng số, a là hằng số dương, đặt =

4
+ 
2
+  và vẽ đồ thị của y theo 
2


f
2

2
2


1
2


3
2

y

Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )

 
()
khi 

tại f
3
: 
3
2
=

1
2
+
2
2
2

3
= 75  (2)
 Thay đổi f để U
C(max)
: 
3
2

2
=





2
2
(3)
 Thay (1) và (2) vào (3), rút gọn, ta được
1

0
4
=
1
4
1
2

3
2

1
2

1
2


0
= 70,7 

Giải:

 Gọi: M là điểm bắt đầu thả vật B, O là vị trí cân bằng của vật B, N là vị trí sợi dây
bắt đầu chùng (lực căng dây bằng không), P là vị trí cao nhất của vật B.
 Xét vật B, áp dụng định luật II Newton: 


= 




 Khi vật B chuyển động từ M đến O thì  nên 0, do đó để T = thì điểm N
phải nằm trên O
 Xét tại N: = 0 = = 0,1 
 Tốc độ của B tại N: 

=


2


2

2

=

3 /
 =



2
2
= 0,15 = 0,45 
 Thời gian cần tính: =

2

= 0,3 






Giải:
 
0
=


1

2
= 173,2
 
3
< 
0
 i

3
trễ pha so với u
3


Giải:
 Số hạt chì tạo thành = số hạt  tạo thành = số hạt Po bị phân rã



+



= 14 
2
0
(12

)

0
.2

= 14 = 3 = 3= 414 ngày


M
O
P

N
Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )


Giải:


2

1
= 40;

2

2
= 60 (1) đặt 
2
= 1, ta được 
1
=
1
40
và 
2
=
1
60
(1’)
 =


2

2
+






2
=

2

1+






2

 = 
2
= 20; 
1
= 20 =


2

1
1+

1

1

1

2
(2) và 
2
= 20 =

2

2
1+

2

2

2

2
(3)

 Thay (1) vào (2) và (3) ta được: 
1

1
= 
1
và 
2

2
= 

2
2
(4) (vì

1
< 
2
< 
3
)
 Khi X nối tiếp Y: =

2
(
1
+
2
)



1
+
2

2
+


1

1
+
2

2

2
(5), thay (1’), (4) vào (5) ta được
đáp án B


Giải:
 

2
= 

2

+ 

2
+ 2

2
160

, với 
2
= 2

= 11,45 MeV
 
ỏ
= 2



= 17,4 MeV

Giải:
 
1
+ 
2
= 2200
 Thay đổi C để số chỉ (V) max: 

=



+



2
+4
2
2
= 10

3
 
()
=

2




2
= 60 


1

1
=


2

2
=

1
+
2

1
+
2
=
2200
20+60

1
= 550 
Trung tâm BDVH – LTĐH LAM HỒNG 63A, Đường 37, P. Tân Quy, Q.7, TPHCM-(08) 37710192
ThS. Võ Mạnh Hùng (góp ý : )


Giải:
 Dựa vào hình vẽ, ta có: = 24 
 Đặt biên độ bụng sóng là A, Sử dụng công thức tính biên độ của một điểm Q cách
nút sóng một đoạn x: 

= 


sin

2


, ta tính được: 

=


3
2
; 

= ; 

=

2

 M và N cùng pha 

=



3
2



=



2
=


3
2

2
= 60 = 80

3 /
 M và P nằm ở hai bó sóng đối xứng nhau qua nút sóng  M và P ngược pha nhau tại
cùng thời điểm, do đó độ lệch pha của M tại t
1
và của P tại t
2
: : = + . =
3

6

 Nhìn vào đồ thị, tại thời điểm t
1
M đi lên (cùng chiều dương) và tại thời điểm t
2
,

điểm P đi xuống (ngược chiều dương: 

< 0)
 Vẽ đường tròn ta tính được li độ của P: 

= 


2

 Với 

= 


2


= 

()

3
2
= 


2



3
2
= 60 /





P


3
2




2

×