Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.61 KB, 11 trang )

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LTĐH
facebook.com/andy.phong

BÀI TẬP LÝ THUYẾT
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 2 : Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO
3
→ AgCl+ HNO
3
B. 2HCl + Mg→ MgCl
2
+ H
2
C. 8HCl + Fe
3
O
4


→FeCl
2
+2 FeCl
3
+4H
2
O D. 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+
2
H
2
O
Câu 3. Số oxi hóa của S trong các phân tử H
2
SO
3
, S
8
, SO
3
, H
2
S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2 B. +4; 0; +6; -2 C. +4; -8; +6; -2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 4. Phát biểu nào sau đây luôn đúng:

A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 5. Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl
2
, SO
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
có bao nhiêu chất và ion đóng vai
trò vừa oxi hóa vừa khử: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Lưu huỳnh trong SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O

2
, dung dịch KMnO
4
.
C. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
Câu 7 : Có phản ứng: X + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ H
2
O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 8 . Cho các hợp chất: NH
4
+
, NO
2

, N
2
O, NO
3

, N
2
. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N
2
> NO
3

> NO
2
> N
2
O > NH
4
+
. B. NO
3

> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH

4
+
.
C. NO
3

> NO
2
> N
2
O > N
2
> NH
4
+
. D. NO
3

> NO
2
> NH
4
+
> N
2
> N
2
O.
Câu 9. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe

2
O
3
. B. MgCO
3
, Fe, Cu, Al
2
O
3
.C. SO
2
, P
2
O
5
, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 10. Cho phản ứng: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1
Câu 11. Trong phản ứng oxi hóa - khử H
2
O có thể đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C.
Câu 12. H
2
O
2
là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có
A. mức oxi hóa trung gian. B. mức oxi hóa −1. C. hóa trị (II). D. hóa trị (I).
Câu 13. Trong phương trình:
Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2

+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O,
hệ số của HNO
3
là A. 18. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 14 . Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. SO
2
, S, Fe
3+
. B. Fe
2+
, Fe, Ca, KMnO
4
.
C. SO
2
, Fe
2+
, S, Cl
2
. D. SO
2
, S, Fe
2+

, F
2
.
Câu 15 .Khi phản ứng với Fe
2+
trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO
4

mất màu?
A. MnO
4

tạo phức với Fe
2+.
B. MnO
4

bị khử cho tới Mn
2+
không màu.
C. MnO
4
-
bị oxi hoá. D. MnO
4

không màu trong dung dịch axit.
Câu 17 : Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2

→MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (1)
4HCl +2Cu + O
2
→2CuCl
2
+ 2H
2
O (2)
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
(3)


16HCl + 2 KMnO
4
→ 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+8 H
2
O + 2KCl (4)

4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (5)
Fe + KNO
3
+ 4HCl→ FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 18 : Cho các chất: Fe
2
O
3
, FeO, FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
2

, FeCl
2
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
lần lượt tác dụng với
dung dịch HNO
3
. Số phản ứng oxihoá khử là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 1/10
Câu 22 : Có các chất khí: NO
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
, SO
3
, HCl. Những chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH xảy
ra phản ứng oxi hoá- khử là:
A. NO
2
và Cl

2
B. NO
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
C. CO
2
, SO
2
, SO
3
D. CO
2
, SO
2
, SO
3
, HCl
Câu 23 : Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4


đặc

o
t
→
(2) Fe + H
2
SO
4

loãng

→
(3) Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4

đặc

o
t
→
(4) Fe
3
O
4
+ H

2
SO
4

loãng

→
(5) Cu + H
2
SO
4

loãng
+ dung dịch NaNO
3

→
(6) FeCO
3
+ H
2
SO
4

đặc

o
t
→
Số phản ứng hóa học trong đó H

2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 5. B. 4 C. 2. D. 3.
Câu 24 : Trong số các chất: H
2
S, KI, HBr, H
3
PO
4
, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion
+
3
Fe
trong
dung dịch về ion
+
2
Fe

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 27 : Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
FeBr
3
, FeCl
2
, FeCl
3
lần lượt tác dụng
với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 28.Cho các phản ứng: Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O ; 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H

2
O ;
O
3
→ O
2
+ O ; 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O ; 4KClO
3

→
0
t
KCl + 3KClO
4

Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Trong pưhh : 4Na + O
2

à
2 Na

2
O ,có xảy ra quá trình
A. sự khử nguyên tử Na

B.sự oxihoá ion Na
+
C.sự khử nguyên tử O D.sự oxihoá ion O
2-
Câu 30.Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. D. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu
Câu 31. Cho các phản ứng sau: 2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
; 2NaBr + Cl

2
→ 2NaCl + Br
2
. Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
. B. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính khử của Br
-
mạnh hơn của Fe
2+
. D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
.
Câu 32.Cho các phản ứng : (1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3

)
3
+ Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl
2
+ H
2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
. B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+.
C. Mn
2+,
H
+,
Fe
3+

, Ag
+
D. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
.
Câu 33: Cho phương trình phản ứng :
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4

+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO
4
là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 34: Trong phản ứng :
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4

+ H
2
O
Thì H
2
SO
4
đóng vai trò :
A. Môi trường. B. chất khử
C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 35: Tỷ lệ số phân tử HNO
3
là chất oxi hóa và số phân tử HNO
3
là môi trường trong phản ứng :
FeCO
3
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2
O là:
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
Câu 36: Trong phản ứng :

Zn(r) + CuCl
2
(dd) → ZnCl
2
(dd) + Cu (r)
Ion Cu
2+
trong CuCl
2
đã:
A. bị oxi hóa . B. bị khử.
C. không bị oxi hóa và không bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 37: Trong phản ứng :
Cl
2
(k) + 2KBr (dd) → Br
2
(l) + 2KCl(dd)
Clo đã:
A. bị khử. B. bị oxi hóa.
C. không bị oxi hóa và không bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 38: Trong phản ứng :
Zn(r) + Pb
2+
(dd) → Zn
2+
(dd) + Pb(r)
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 2/10
Ion Pb

2+
đã :
A. Cho 2 electron B. Nhận 2 electron. C. cho 1 electron. D. nhận 1 electron
Câu 39: Phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. NH
3
NH
4
→ N
2
O + 2H
2
O C. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
B. 2Al(NO
3
)
3
→ Al
2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2O
2
D. 2KMnO

4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Câu 40: Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:
(1) 3Cl
2
+ 3H
2
O

→ HClO
3
+ 5HCl (5) 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
(2) 2HgO → 2Hg + O
2
(6) 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3

+ NO
(3) 4K
2
SO
3
→ 3K
2
SO
4
+ K
2
S (7) 4HClO
4
→ 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O
(4) NH
3
NH
4
→ N
2
O + 2H
2
O (8) 2H
2

O
2
→ 2H
2
O + O
2
Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
C. 4HCl + O
2
→ 2H
2
O + 2Cl
2
D. 16HCl + 2KMnO
4
→ 2MnCl

2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O + 2KCl
Câu 42: Cho các PTHH sau:
A. Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
E. NaH + H
2
O → NaOH + H
2
B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
F. 2F
2
+ 2H
2
O → 4HF + O

2
C. C
2
H
2
+ H
2
O → CH
3
COOH G. C
2
H
4
+ H
2
O → C
2
H
5
OH
D. C
2
H
5
Cl + H
2
O → C
2
H
5

OH + HCl H. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Có bao nhiêu phản ứng mà nước đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42: Cho các chất và ion sau: Cl
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, SO
4
2-
, MnO, Na, Cu, SO
3
2-
. Các chất và

ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là:
A. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, MnO, SO
3
2-
. B. Cl
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
.
C. MnO, Na, Cu. D. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N

2
O
5
, SO
4
2-
.
Câu 43: Cho phản ứng sau: KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
→ CO
2
+ … Sản phẩm tạo thành là:
A. MnSO
4
, K
2
SO
4
B. MnSO
4

, KHSO
4
C. MnSO
4
, KHSO
4
, H
2
O D. K
2
SO
4
, MnSO
4
, H
2
O
Câu 44: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là

A. 55 B. 20 C. 25 D. 50
Câu 45: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al
3+
thành Al là
A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5
Câu 46: Trong phản ứng: Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu thì 1 mol Cu
2+
A. nhận 1 mol electron B. nhường 1 mol electron
C. nhận 2 mol electron D. nhường 2 mol electron
Câu 47: Trong phản ứng: KClO
3
+ 6HBr → KCl + 3Br
2
+ 3H
2
O thì HBr
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường B. là chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường D. là chất oxi hoá
Câu 48: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2

O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò chất oxi
hoá là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 49: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. bị khử B. bị oxi hoá C. cho proton D. nhận proton
Câu 50: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl
2
, FeO, Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
S, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Số lượng chất và ion đóng vai
trò chất khử là
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 51. Cho các chất và ion sau: Zn, Cl
2
, FeO, Fe
2

O
3
, SO
2
, H
2
S, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. Số lượng chất và ion vừa đóng
vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 52: Trong phân tử NH
4
NO
3
thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là
A. +1 và +1 B. – 4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6
Câu 53: Trong phản ứng: 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O thì nguyên tử nitơ

A. chỉ bị oxi hoá C. chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 54: Trong phản ứng: Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4đặc
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O thì H
2
SO
4
đóng vai trò
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 3/10
A. là chất oxi hóa B. là chất khử
C. là chất oxi hoá và môi trường D. là chất khử và môi trường
Câu 55: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H

2
SO
4
loãng và NaNO
3
thì vai trò của NaNO
3
trong phản ứng

A. chất xúc tác B. môi trường C. chất oxi hóa D. chất khử
Câu 56: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12e B. nhận 13e C. nhận 12e D. nhường 13e
Câu 57: Trong phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3

)
3
+ N
2
+ H
2
O thì một phân tử Fe
x
O
y
sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron B. nhận (3x – 2y) electron
C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 58: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 59: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa
giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa
giảm sau phản ứng.
Câu 60: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa
giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi
hóa giảm sau phản ứng.
Câu 61: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy
ra phản ứng.

Câu 62: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 63: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 64: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit
phi kim.
Câu 65: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO
3
, H
2
O
2
, F
2
O, KO
2
theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 66: Cho quá trình NO
3
-
+ 3e + 4H
+
→ NO + 2H
2

O, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 67: Cho quá trình Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 68: Trong phản ứng: M + NO
3
-
+ H
+
→ M
n+
+ NO + H
2
O, chất oxi hóa là
A. M B. NO
3
-
C. H
+
D. M
n+
Câu 69: Trong phản ứng: 2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl

2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò của H
2
S
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 70: Trong phản ứng MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 71: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO
3đặc nóng
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. HNO
3
đóng vai trò là:

A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
Câu 72: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử:
KMnO
4
, Fe
2
O
3
, I
2
, FeCl
2
, HNO
3
, H
2
S, SO
2
?
A. KMnO
4
, I
2
, HNO
3
. B. KMnO
4
, Fe
2
O

3
, HNO
3
. C. HNO
3
, H
2
S, SO
2
. D. FeCl
2
, I
2
, HNO
3
.
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 4/10
Câu 73: Trong các chất: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2

, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 74: Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2

, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-

, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy
đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 75: Cho dãy các chất : Fe
3
O
4
, H
2
O , Cl
2
, F
2
, SO
2

, NaCl , NO
2 ,
NaNO
3
, CO
2
, Fe(NO
3
)
3
, HCl. Số chất
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 76: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử. C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.
Câu 77: Khi trộn dung dịch Fe(NO
3
)
2
với dung dịch HCl, thì
A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 78: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. KMnO
4
+ SO
2
+ H
2
O → B. Cu + HCl + NaNO
3

C. Ag + HCl + Na
2
SO
4
→ D. FeCl
2
+ Br
2

Câu 79: Xét phản ứng M
x

O
y
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là
phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 80: Xét phản ứng sau: 3Cl
2
+ 6KOH → 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O (1)
2NO
2
+ 2KOH → KNO
2
+ KNO
3
+ H
2
O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng

A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 81: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I
2
+ 3H
2
O → HIO
3
+ 5HI (1) HgO →2Hg + O
2
(2)
4K
2
SO
3
→ 3K
2
SO
4
+ K
2
S (3) NH
4
NO
3
→ N
2
O + 2H
2

O (4)
2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
(5) 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO (6)
4HClO
4
→ 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7) 2H
2
O
2
→ 2H
2
O + O
2
(8)
Cl

2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O (9) KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(10)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 82: (Dùng dữ kiện Câu 81) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 83: Xét phản ứng: xBr
2
+ yCrO
2
-
+ OH
-
→ Br

-
+ CrO
3
2-
+ H
2
O. Giá trị của x và y là
A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 84: Sản phẩm của phản ứng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O là
A. K
2
SO
4
, MnO
2
. B. KHSO4, MnSO
4
. C. K
2
SO
4
, MnSO
4
, H

2
SO
4
. D. KHSO
4
, MnSO
4
,
MnSO
4
.
Câu 85: Cho phản ứng: Fe
2+
+ MnO
4
-
+ H
+
→ Fe
3+
+ Mn
2+
+ H
2
O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ
nguyên và tối giản nhất) là A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.
Câu 86: Trong phản ứng: 3M + 2NO
3
-
+ 8H

+
→ M
n+
+ NO + H
2
O. Giá trị n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 87: Cho phản ứng: 10I
-
+ 2MnO
4
-
+ 16H
+
→ 5I
2
+ 2Mn
2+
+ 8H
2
O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham
gia phản ứng là
A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
Câu 88: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH
+
+ cNO
3
-
→ Fe
3+

+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 89: Cho sơ đồ phản ứng: FeS
2
+ HNO
3

→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 5NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 90: Cho sơ đồ phản ứng: Fe
3
O
4

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO
3

Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 5/10
A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 91: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4


Fe

2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
Câu 92: Cho sơ đồ phản ứng:Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 93: Trong phản ứng: KMnO
4
+ C
2
H
4
+ H
2
O → X + C
2
H
4
(OH)
2
+ KOH. Chất X là
A. K
2
MnO
4
. B. MnO
2
. C. MnO. D. Mn
2
O
3
.
Câu 94: Hệ số cân bằng của Cu
2
S và HNO

3
trong phản ứng: Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O

A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 95: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2

O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số
mol giữa N
2
O và N
2
là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN
2
O : nN
2
trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 96: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4
+4H
2
O → 3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I
-
. B. MnO
4
-
. C. H
2
O. D. KMnO
4
.

Câu 97(CĐ.09): Trong các chất FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi hóa
và tính khử là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4.
Câu 98(CĐKA.10): Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO

4


Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng
hệ số các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 27 B. 47 C. 31 D. 23.
Câu 99(CĐKA.10): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau
đây ?
A. S + 2Na
o
t
→
Na
2
S C. S + 6HNO
3(đặc)
o
t

→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ H
2
O
B. S + 3F
2

o
t
→
SF
6
D. 4S + 6NaOH
(đặc)
o
t
→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O

3
+ 3H
2
O.

Câu 100(CĐKB.11): Cho các chất: KBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu và Fe
2
O
3
. Trong các chất trên, số chất có
thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6.
Câu 101(CĐ.12): Cho phản ứng hóa học: Cl
2
+ KOH

KCl + KClO
3
+ H
2

O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo đóng vai trò chất khử trong phương
trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5.
Câu 102(CĐ.12): Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5.
Câu 103(CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng sau
(a)
2 2
Fe 2HCl FeCl H
+ → +
(b)
3 4 2 4 2 4 3 4 2
Fe O 4H SO Fe (SO ) FeSO 4H O
+ → + +
(c)
4 2 2 2
2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O
+ → + + +
(d)
2 4 4 2
FeS H SO FeSO H S
+ → +

(e )
2 4 2 4 3 2
2Al 3H SO Al (SO ) 3H
+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion
H
+
đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 104(CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng
(a)
2 3
2Fe 3Cl 2FeCl
+ →
(b)
2
NaOH HCl NaCl H O
+ → +
(c)
3 4 2
Fe O 4CO 3Fe 4CO
+ → +
(d)
3 3
AgNO NaCl AgCl N aNO
+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 6/10
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 105(ĐHKB.08): Cho các phản ứng
Ca(OH)
2
+ Cl
2


CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2


3S + 2H
2
O O
3


O
2
+ O
2NO
2
+ 2NaOH


NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3

o
t
→
KCl + 3KClO
4
.
Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 106(ĐHKB.09): Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2


PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO

3


NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(c) 2HCl + 2HNO
3


2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn

ZnCl
2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.
Câu 107(ĐHKB.10): Cho dung dịch X chứa KMnO
4

và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl
2
,
FeSO
4
, CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6.
Câu 108(ĐHKB.10): Cho phản ứng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH

C
6
H
5
-COOK + C
6
H

5
-CH
2
-OH.
Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. chỉ thể hiện tính khử D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 109(ĐHKB.11): Cho phản ứng:
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4


C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3

+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 31 B. 34 C. 27 D. 24.
Câu 110(ĐHKB.11): Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)

(b) FeS + H
2
SO
4
(loãng)

(c) MnO
2
+ HCl (đặc)
o
t
→
(d) Cu + H
2
SO
4
(đặc)
o
t
→

(e) Al + H
2
SO
4
(loãng)

(g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


.
Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 3 B. 6 D. 5 D. 2.
Câu 111(ĐHKB.12): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, H

2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 112(ĐHKB.12): Cho các chất sau : FeCO
3
, Fe
3
O
4
, FeS, Fe(OH)
2
. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào
dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là

A. Fe
3
O
4
B. Fe(OH)
2
C. FeS D. FeCO
3
.
Câu 113(ĐHKB.13): Cho phản ứng: FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO
3

A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 114(ĐHKA.07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3

đặc nóng


b) FeS + H

2
SO
4

đặc nóng


c) Al
2
O
3
+ HNO
3

đặc nóng

d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2

,
o
Ni t
→
f) glucozơ + AgNO
3

/NH
3


g) C
2
H
4
+ Br
2


h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2


.
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc phản ứng oxi hóa khử là:
A. a, b, d, e, f, h B. a, b, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, h D. a, b, c, d, e, g.
Câu 115(ĐHKA.07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6.
Câu 116(ĐHKA.07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO
3
đặc nóng là:
A. 10 B. 11 C. 8 D. 9.
Câu 117(ĐHKA.10): Trong phản ứng: K

2
Cr
2
O
7
+ HCl

CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O.
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7 B. 3/7 C. 3/14 D. 1/7.
Câu 118(ĐHKA.13): Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a)
2
2C Ca CaC
+ →
. (b)
2 4
2C H CH
+ →
.
(c)
2
2C CO CO
+ →

. (d)
4 3
3 4C Al Al C+ →
.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 7/10
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 119(ĐHKA.13): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br
2
trong CCl
4.
.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng.
(e) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 120(ĐHKA.13): Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO
3


cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 121(ĐHKA.13): Cho phương trình phản ứng
aFeSO
4
+bK
2
Cr
2
O
7
+ cH
2
SO
4



dFe
2
(SO
4
)
3
+ eK
2
SO
4
+ fCr
2
(SO
4
)
3
+ gH
2
O.
Tỉ lệ a: b là A.6 : 1. B.2 : 3. C.3 : 2. D.1 : 6.
Câu 122(CĐ.08): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe

2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6.
Câu 123. Cho 2 quá trình sau: M
n+
+ ne → M (1) ; X
n-
- ne → X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây
đúng?
A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi
hóa.
C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 124. Cho phản ứng sau: KNO
3
+ Cu + H
2
SO
4
→ K

2
SO
4
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O. Hãy cho biết kết
luận nào sau đây không đúng?
A. KNO
3
là chất oxi hóa. B. KNO
3
và H
2
SO
4
là chất oxi hóa. C. Cu là chất khử
D. H
2
SO
4
là chất môi trường.
Câu 125. Cho các quá trình sau : Na→ Na
+
; 2H
+
→ H
2
; CH

3
CHO → CH
3
CH
2
OH ; CH
4
→ HCHO; MnO
2

→ Mn
2+
; Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là quá trình oxi hóa ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 126. Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy C. phản ứng trao đổi D. phản ứng thế.
Câu 127. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây có tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa ?
A. Cl
2
, Fe
3+
, HNO
3
B. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng. C. Zn

2+
, Fe
2+
, SO
2
D.
NaOH, NH
3
, NaNO
3
.
Câu 128. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi sản phẩm tạo thành là :
A. chất kết tủa B. chất điện ly yếu
C. chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn D. chất oxi hóa mới và chất khử mới.
Câu 129. Cho phản ứng sau: C
6
H
5
CH
2
OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4

+ MnSO
4
+ C
6
H
5
COOH +
H
2
O. Với hệ số các chất trong phương trình là các số nguyên đơn giản và không thể giản ước. Vậy tổng đại số
các hệ số của chúng là:
A. 31 B. 34 C. 41 D. 37
Câu 130. Cho phản ứng sau : FeS
2
+ HNO
3
đặc, nóng → NO
2
+ X + Y + Z. Hãy cho biết X, Y, Z tương
ứng với trường hợp nào sau đây là đúng nhất? Biết rằng Fe, S trong FeS
2
bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.
A. Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4

, H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
SO
4
, H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, H
2
O D.
Fe
3+
, SO

2-
4
, H
2
O.
Câu 131. Cho phản ứng oxi hóa-khử sau : FeCl
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ … Vậy các chất sản phẩm là :
(chọn phương án đúng nhất)
A. FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H

2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, HCl, H
2
O
C. FeSO
4
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, FeCl
3
, H
2
O D. Fe
2

(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, Cl
2
, H
2
O
Câu 132. Cho phản ứng sau : NO
-
2
+ MnO
-
4
+ OH
-
→ + . + . Vậy các chất sản phẩm là:
A. NO
-
3
, MnO
2
, H

+
B. NO
-
3
, MnO
2
, H
2
O C. NO
-
3
, Mn(OH)
2
, H
2
O D. NO
-
3
,
MnO
2-
4
, H
2
O
Câu 133. Hãy cho biết nhưng cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
A. quá trình oxi hóa và sự oxi hóa. B. quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C. quá trình khử và sự oxi hóa. D. quá trình oxi hóa và chất khử.
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 8/10

Câu 134: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C . Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà
Câu 135: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A . Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi
Câu 136: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 137: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 138: Trong phản ứng: 2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò của H
2
S
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 139: Trong phản ứng MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2

+ 2H
2
O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 140: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO
3đặc nóng
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. HNO
3
đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
Câu 141: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử:
KMnO
4
, Fe
2
O
3
, I
2
, FeCl

2
, HNO
3
, H
2
S, SO
2
?
A. KMnO
4
, I
2
, HNO
3
. B. KMnO
4
, Fe
2
O
3
, HNO
3
.
C. HNO
3
, H
2
S, SO
2
. D. FeCl

2
, I
2
, HNO
3
.
BÀI TẬP
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dd HNO
3
thu được
hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 B. 0,24 C. 0,21 D. 0,36
Câu 8: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2
bằng 16,75.
Thể tích NO và N
2
O thu được là:
A. 2,24 – 6,72 B. 2,016 – 0,672 C. 0,672 – 2,016 D. 1,972 –
0,448

Câu 9: Cho KI tác dụng KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
, người ta thu được 1,51 gam MnSO
4
theo PTPU sau:
KI + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ I
2
. Số mol I
2
tạo thành và số mol KI tham gia phản ứng là:
A. 0,00025 và 0,0005 B. 0,025 – 0,05 C. 0,25 – 0,5 D. 0,0025 – 0,005
Câu 17: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng
nhau, hòa tan hết phần 1 trong dd HCl dư thu được 2,128 lit H
2
. Hòa tan hết phần 2 trong HNO
3
thu được 1,792
lit NO. Tìm M?
A. Cu B. Mg C. Zn D. Al
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO

3
loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N
2
duy
nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 47: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối hơi đối với hiđro
bằng 16,75. Thể tích NO và N
2
O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 48: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn
hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 66,75 gam. B. 33, 35 gam. C. 6,775 gam. D. 3, 335 gam.
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 9/10
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO
3
đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N
2
(đktc). Khối
lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:

A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g.
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO
3
đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 51: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
.
số mol Fe và Cu theo thứ tự là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 63: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:

A. Al với 53,68%. B. Cu với 25,87%. C. Zn với 48,12%. D. Al với 22,44%.
Câu 65: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối đối với H
2
là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam.
Câu 69: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896
lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
, có tỷ khối so với H
2
bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
Câu 57: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2
là 19.
Tính x
A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 42. Cho m gam Fe để ngoài không khí thu được 24,24 gam hỗn hợp Xgồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn

toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
loãng, nóng dư thu được 2,016 lít khí NO (đktc).
a/ Vậy khối lượng Fe ban đầu là :
A. 17,36 gam B. 18,48 gam C. 19,6 gam D. 16,8 gam
Dùng cho các câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm Cl
2
và O
2
thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất.
Câu 11: Phần trăm thể tích của oxi trong Y là
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 30,77% B. 69,23% C. 34,62% D. 65,38%
Câu 75: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M trong H
2
SO
4

loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít. B. 0,125 lít. C. 0,3 lít. D. 0,03 lít.
Câu 72: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO

3
loãng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Mg hoặc Fe. D. Mg hoặc Zn.
Câu 9. Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu
được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl
2
trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 14. Hòa tan hết 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 84,7 gam B. 145,2 gam C. 36,3 gam D. 96,8 gam
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư
thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 175g B. 140g C. 70g D. 280g
Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị
của V là
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 10/10
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.
01. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O
và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4

NO
3
). Giá trị của m là:
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
02. Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí N
2
(đktc). Giả thiết phản
ứng chỉ tạo ra khí N
2
. Vậy X là:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
11. Hoà tan Fe trong đung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02 mol NO. Khối
lượng Fe bị tan:
A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g
12. Cho 11g hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,3 mol khí NO. Tính % khối
lượng Al.
A. 49,1g B. 50,9g C.36,2g D. 63,8g
17. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thấy thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O có tỉ

khối so với H
2
là 19,2. Số mol NO trong hỗn hợp là:
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2
15. Hoà tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO, có tỉ khối so H
2
bằng 17. Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca
27. Hoàn tan 7,68 gam kim loại M ( hóa trị n ) vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 1,792 lít khí NO. Kim loại
M là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thu được V lít SO
2
(ở 0
0
C, 1 atm). Giá trị của
V là:
A. 3,36 B. 4,48 C. 7,84 D. 5,6
Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
đặc dư thu được 6,72 lit khí SO
2
(đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
A. 2,7g; 5,6g B. 5,4g; 4,8g C. 9,8g; 3,6g D. 1,35g; 2,4g
04. Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, nóng thu được 6,72
lit khí SO
2
( đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g
09. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thoát ra 3,36 lít khí SO

2
(đktc).
Kim loại M là:
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 27: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dd HNO
3
loãng (dư), thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan.
Giá trị m là:
A. 38,72 gam B. 35,50 gam C. 49,09 gam D. 34,36 gam
Câu 30: Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A
này bằng dung dịch HNO
3
thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO

2
và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối
hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m là: A. 20,88 gam B. 46,4 gam C. 23,2
gam D. 16,24 gam
Câu 31: Đem nung hỗn hợp A gồm: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2
gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên
bằng dung dịch HNO
3
đậm đặc, thì thu được 0,6 mol NO
2
. Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Câu 1: Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g B. 23g C. 35.1g D. 12.73g
E. 10FeSO
4
+ KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2

(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
B. 4HCl + 2Cu + O
2
→ 2CuCl
2
+ 2H
2
O
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Trang 11/10

×