Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II MÔN HÓA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 13 trang )

KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5
điểm )
Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi
C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H
2
CO
3
có công thức hoá học là:
A.S
2
O B. CO
2
C.NO
2
D.P
2
O
5
Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na
2
O,MgO, B. CaO, SiO
2
,K


2
O ,
C.SO
2
,CO
2
,P
2
O
5
D.CO
2
,Na
2
O,CuO
Câu 5 :Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là
dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrô:
A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước
D.Nhẹ hơn không khí
Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A.H
2
SO
4
B.KOH C.BaSO
4
D. HCl
Câu 7 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và
dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng
hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H

2
hơn:
A.Zn B.Al C.Fe D.Mg
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hoá học của khí oxi? Viết
phương trình hoá học minh hoạ ?
Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất
khử, chất oxihoa của các sơ đồ sau:
a.HgO +H
2
Hg + H
2
O
b Fe
2
O
3
+CO Fe+CO
2
c.CuO + H
2
Cu + H
2
O
Bài 3 (2điểm) Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng
nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO
3
.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng

trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 2
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A/Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B/Oxi
là chất khí nhẹ hơn không khí.
C/Khí oxi ít tan trong nước D/Oxi
duy trì sự cháy.
Câu 2 :Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A/CaO, ZnO, CO
2
, MgO, CuO
B/Na
2
O, Al
2
O
3
, Mn
2
O
7
, CuO, CaO
C/CaO, ZnO, Na
2

O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
D/MgO,
CO,Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
Câu 5 : Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H
2
SO
4
,
NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ,
Muối.
A/CuO, , H
2
SO

4
, NaOH, NaCl. B/, CuO, NaCl,
H
2
SO
4
, NaOH.
C/CuO, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl. D/CuO, H
2
SO
4
,
NaCl, NaOH.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : 2 điểm a)Nêu tính chất hoá học của oxi
b)Viết phương trình phản ứng minh hoạ
cho mỗi tính chất.
Bài 2 :(1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và
cho biết chúng là loại phản ứng gì ?
a/ KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO

2
+ ?
b/ Mg + O
2
MgO
c/ Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
d/ BaO + H
2
O Ba (OH)
2
Bài 3 : 2,5điểm Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 20,25g
kẽm oxit ở nhiệt độ cao.
a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit
clohiđric, thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lit?
( Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16).
Bài 4 :( 1điểm)Hoàn thành các PTHH sau:
a. P + O
2
-
b. Fe + O
2
-
c. SO
3
+ H

2
O -
d. Na
2
O + H
2
O -
Bài 5 :( 1 điểm)Điều chế oxi bằng 31,6 gam KMnO
4
. Tính thể
tích khí oxi thu được ở đktc?
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 3:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5
điểm )
Câu 4 : Số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế được 2,24 lít
khí oxi ở (đktc) là:
A/40,8g B/31,6g C/25,7g
D/19,6g
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của hiđro? viết
phương trình minh họa
Bài 2 : Hoàn thành các phương trình hóa học sau? Chỉ ra sự

khử ,sự oxi hóa nếu có (1,5đ _điểm)
CuO + ? ……… H
2
O + Cu
Fe + CuCl
2
……… ? + Cu
Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
………. Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Na + H
2
O NaOH + ?
Bài 3 : ( 3điểm) Người ta điều chế khí oxi trong PTN bằng
cách nung 24,5gam kali clorat KClO
3

a) Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí oxi thu được (
ở đktc)
b) Để thu được thể tích khí oxi như trên , nếu dùng kali
pemanganat KMnO
4
thì phải cần bao nhiêu gam KMnO
4
. Cho
K=39 , Cl =35,5 , Mn = 55 , O =16
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 : Thành phần của không khí là :
A /78% Ôxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác B/21% Ôxi,
78%Nitơ, 1% là các khí khác
C/78% Nitơ, 21% Ôxi, 1% là khí cacbonic D/21% Ôxi,
78% Nitơ, 1% là hơi nước
Câu 3 : Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)
2
làm quỳ tím :
A/Hóa xanh B/Hóa đỏ C/Hóa vàng
D/Không đổi màu
Câu 4 : Trong phản ứng : Fe
2
O
3

+ 3CO t
0
2Fe
+ 3CO
2
A/ Fe
2
O
3
là chất khử B/ CO là chất khử C/ CO là
chất ôxi hóa D/ Fe là chất ôxi hóa
Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi thể
tích khí ôxi cần dùng ở đktc là :
A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit
D/ 0,056 lit
Câu 6 : Hợp chất SiO
2
có tên gọi là :
A/ Silic điôxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit
D/ Đi silicôxit
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 3 : Khử 32 gam sắt (III) ôxit bằng khí hiđrô . Hãy:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
c. Để có được lượng khí hiđrô (đktc) cần dùng cho
phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam kẽm để tác dụng với
dung dịch axit clohiđric ? (Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1,
P = 31, K = 39)
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 5
I Trắc nghiệm (6đ) Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường:
A. Na , P
2
O
5
,CaO,MgO. B. Ba, SiO
2
,CaO,
N
2
O
5
.
C. K, P
2
O
5
,CaO, SO
3
. D. Ca, CuO, SO
3

,CO

2
.
Câu 5:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit,
axit, bazơ, muối
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO
3
. B. CuO, HCl,
AgNO
3
,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO
3
. D . CuO, AgNO
3
,
NaOH , HCl.
Câu 8: 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là :
A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .
II/Tự luận(4đ):
Câu 2 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit
gì ?
SO
3
, CaO , Fe
2
O
3
, N
2
O

5
Bài 3 : (1.5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy
chuyển hóa sau:
KClO
3
→ O
2
→ CaO → Ca(OH)
2
→CaCO
3


SO
2
→ H
2
SO
3

Bài 3 :(2điểm) Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng hoàn toàn với với
dung dịch HCl.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
b. Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc ?
c. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng ?
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

Đề số 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D.Duy trì sự cháy
2. Thành phần của không khí về thể tích gồm :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các
khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí
oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ
3. CTHH nào viết sai?
A. Na
2
O B. CuO C. Cu
2
O D.
MgO
2
4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe
2
O
3
, N
2
O, P
2
O
5
B. SO

2
, CO
2
, N
2
O
5
C. CO
2
,
CaO, SO
3
D. MgO, N
2
O
5
, SO
2

5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng
6. Khí hiđro:
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích
hợp
C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp
chất.
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ
thích hợp
8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :

A. Ca(OH)
2
, HCl , H
2
SO
4
B. NaOH ,
H
2
SO
4
, ZnCl
2

C. Ca(OH)
2
, NaOH , H
2
SO
4
D. NaCl ,
NaOH , Na
2
SO
4
9. Dung dịch là một hỗn hợp:
A. Của các chất trong chất lỏng B. Đồng nhất của
dung môi và chất tan
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Của chất rắn
trong chất lỏng

10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng
D. Phần lớn là giảm
11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung
dịch là :
A. 15 % B. 10 % C. 20 % D.
25 %
12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:
A. 0,5mol B. 0,4 mol C. 1 mol
D. 0,6 mol
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4điểm )
Bài 3 :( 2 điểm) Hoà tan 28,2g K
2
O vào 40 g nước .
a. Sau PƯ, chất nào dư?
b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?

×