Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đề cương chi tiết học phần Giáo dục học (hệ cao đẳng và đại học mầm non)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.09 KB, 29 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
GIÁO DỤC HỌC
DÙNG CHO HỆ: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)
THANH HÓA – 2013
TRNG I HC HNG C
KHOA TM Lí - GIO DC
B MễN GIO DC HC
CNG CHI TIT HC PHN
GIO DC HC
Mó hc phn: 182005
1.Thụng tin v ging viờn.
1.1. Thụng tin v ging viờn dy hc phn:
1. Họ và tên: Hồ Thị Dung.
- Chức danh, học hàm, học vị: Trởng bộ môn GDH, Giảng viên chính, - Th.S GDH.
- Thời gian, điạ điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 Văn phòng bộ môn TL-GD. Phòng
301 - A5, Cơ sở 1- Trờng Đại học Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: S 15 - Đờng 2 Phố Trịnh Thị Ngọc Lữ - P. Lam sơn - Tp.Thanh
Hóa
- Điện thoại: NR: 0373859059; DĐ: 0983092602
2. Tin Dng
- Chc danh: Ging viờn chớnh
- Hc v: Thc s
- Thi gian, a im lm vic: t th 2 n th 6, ti vn phũng B mụn Giỏo dc hc:
Phũng 301A5 CSI HH S 307 Lờ Lai phng ụng Sn Thnh ph Thanh Hoỏ.
- a ch liờn h: Khu chung c ụng Phỏt, lụ 20, tng 4.
- in thoi: 0912.601.477
3. Nguyn Th Phng Lan


- Chc danh: Ging viờn
- Hc v: Thc s
- Thi gian, a im lm vic: t th 2 n th 6, ti vn phũng B mụn Giỏo dc hc
Phũng 301A5 CS1 HH S 307 Lờ Lai phng ụng Sn Thnh ph Thanh Hoỏ.
- a ch liờn h: s 38A- Nguyn Trói, phng Ba ỡnh, Tp. Thanh Hoỏ.
- in thoi: 0914769776.
3
4. Nguyễn Thị Thanh
- Chức danh: Giảng viên
- Học vị: Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6, tại văn phòng Bộ môn Giáo dục học
Phòng 301A5 CS1 ĐHHĐ Số 307 Lê Lai phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: số 38A- Nguyễn Trãi, phường Ba Đình, Tp. Thanh Hoá.
- Điện thoại 0982998197
1.2. Thông tin vê giảng viên có thể dạy học phần:
1. Hä vµ tªn: Đỗ Thị Hồng Hạnh
- Chức danh, học hàm, học vị :Giảng viên, Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6, tại văn phòng bé m«n Giáo dục häc.
Phòng 301 A5, cơ sở I ĐHHĐ
- Địa chỉ liên hệ: Số 9 Trần Quang Diệu, P. Ngọc Trạo, Tp.Thanh Hóa
- Điện thoại: NR: 0373.753.859; DĐ: 0904980929
2. Nguyễn Thị Minh Hiền
- Chức danh: Giảng viên
- Học vị: Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6, tại văn phòng Bộ môn Giáo dục học
Phòng 301A5CS1 ĐHHĐ Số 307 Lê Lai phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: số 356 Lê Hoàn, phường Ba Đình, Tp. Thanh Hoá.
- Điện thoại: 0373.855420; 0983395372
Và những CBGD môn GDH - Bộ môn Tâm lý _ Giáo dục
2. Thông tin chung về học phần:

Tên ngành/khoá đào tạo: Đại học sư phạm ( Khoa KHTN, Ngoại ngữ, KHXH)
Khóa đào tạo: Từ K15 ( 2012 -2016)
Tên học phần: Giáo dục học
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Giáo dục học
Số tín chỉ học tập: 04
Học kỳ: 3
Học phần: Bắt buộc
Các học phần tiên quyết: Tâm lý học đại cương
Các học phần kế tiếp: Quản lý hành chính nhà nước & QLGD-ĐT
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 36 tiết
4
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, bài tập thực hành: 48 tiết
+ Tự học: 180 tiết
Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Giáo dục học; Phòng 301, Nhà A5-Đại
học Hồng Đức
3. Mục tiêu của học phần:
* Về kiến thức:
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về các khái niệm, phạm trù của giáo
dục học, các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách ; mục đích và
nhiệm vụ giáo dục; Cơ sở lý luận về quá trình dạy học và giáo dục, vai trò và nhiệm vụ
của người GV và người GV Chủ nhiệm lớp trong nhà trường phổ thông, từ đó vận dụng
một cách có hiệu quả trong hoạt động nghề nghiệp sau này.
* Về kỹ năng:
- Sinh viên liên hệ với thực tiễn dạy học và giáo dục trong nhà trường phổ thông,
giải thích được một số vấn đề về quan điểm, đường lối, chủ trương phát triển giáo dục -
đào tạo của Đảng, nhà nước ta hiện nay.
- Hình thành kỹ năng tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục, kỹ năng chủ
nhiệm lớp, kỹ năng thiết kế và lập kế hoạch chủ nhiệm, kỹ năng xử lý các tình huống sư
phạm.

* Về thái độ:
- Hình thành ở sinh viên quan điểm duy vật biện chứng trong nghiên cứu, xem xét
các vấn đề về dạy học, giáo dục ở nhà trường. Trªn cơ sở đó xác định mục tiêu, phương
hướng và kế hoạch rèn luyện các phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Giáo dục học bao gồm hệ thống những vấn đề chung về giáo dục học
như: đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu giáo dục học, các khái niệm của
giáo dục học; vai trò của di truyền, môi trường, giáo dục và hoạt động cá nhân đối với sự
hình thành, phát triển nhân cách, mục tiêu giáo dục Việt Nam và những nhiệm vụ giáo
dục trong nhà trường; người giáo viên; Những vấn đề cơ bản của lý luận dạy học, như:
Khái nịêm, bản chất quá trình dạy học, nguyên tắc dạy học, nội dung dạy học, phương
pháp và hình thức tổ chức dạy học… ; Những vấn đề cơ bản của lý luận giáo dục, như :
Khái niệm và bản chất QTGD, nguyên tắc và nội dung giáo dục, phương pháp và sự kết
5
hợp các lực lượng giáo dục; Người giáo viên trong nhà trường phổ thông…Trên cơ sở đó
sinh viên liên hệ với thực tiễn dạy học và giáo dục trong nhà trường PT, rèn luyện kỹ
năng tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục, xác định phương hướng rèn luyện các
phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân.
5. Nội dung học phần
PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ GIÁO DỤC HỌC
CHƯƠNG I: GIÁO DỤC HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC
1. Giáo dục là một hiện tượng đặc trưng của xã hội loài người
2. Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu giáo dục học
2.1. Đối tượng của giáo dục học
2.2. Nhiệm vụ của giáo dục học
2.3.Phương pháp nghiên cứu giáo dục học
3. Một số khái niệm cơ bản của giáo dục học
4. Hệ thống các khoa học về giáo dục và mối quan hệ của chúng với các khoa học khác
CHƯƠNG II: GIÁO DỤC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH
1.Sự phát triển nhân cách của con người

1.1. Khái niệm con người, nhân cách
1.2 Khái niệm về sự phát triển nhân cách
2.Vai trò của di truyền và môi trường trong sự phát triển nhân cách
3.Giáo dục và sự phát triển nhân cách
3.1. Vai trò của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách
3.2. Vai trò của hoạt đông cá nhân đối với hình thành và phát triển nhân cách
3.3. Giáo dục và các giai đoạn phát triển nhân cách của học sinh theo lứa tuổi
CHƯƠNG III: MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ GIÁO DỤC
1.Mục đích giáo dục
1.1.Khái niệm mục đích giáo dục, mục tiêu giáo dục
1.2.Mục tiêu giáo dục Việt Nam
1.4.Mục tiêu ở cấp độ tổng quát
1.5.Mục tiêu ở cấp độ hệ thống giáo dục
1.6. Mục tiêu ở cấp độ chuyên biệt
2.Hệ thống giáo dục quốc dân
2.1.Khái niệm hệ thống giáo dục quốc dân
2.2.Hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam
6
2.3.Định hướng hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân
3.Nguyên lý giáo dục
3.1.Khái niệm về nguyên lý giáo dục
3.2.Nội dung nguyên lý giáo dục
3.3.Phương hướng quán triệt nguyên lý giáo dục
4 Những nhiệm vụ giáo dục của nhà trường
4.1.Giáo dục đạo đức và ý thức công dân
4.2.Giáo dục trí tuệ
4.3.Giáo dục thể chất
4.4.Giáo dục lao động và hướng nghiệp
4.5.Giáo dục thẩm mỹ
PHẦN 2: LÝ LUẬN DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC

CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG LÍ LUẬN DẠY HỌC
1. Quá trình dạy học
1.1. Khái niệm quá trình dạy học
1.2. Cấu trúc, bản chất của quá trình dạy học
1.3. Nhiệm vụ của quá trình dạy học
1.4. Động lực và lôgíc của quá trình dạy học
2. Nguyên tắc và nội dung dạy học
2.1. Nguyên tắc dạy học
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Hệ thống các nguyên tắc dạy học
2.2. Nội dung dạy học
2.2.1.Khái quát về nội dung dạy học
2.2.2. Phương hướng xây dựng nội dung dạy học. Xu thế đổi mới nội dung
dạy học
2.2.3. Kế hoạch, chương trình dạy học, SGK và các tài liệu dạy học
3. Phương pháp dạy học
3.1. Khái quát về phương pháp dạy học
3.2. Hệ thống phương pháp dạy học
3.3. Các phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực nhận thức của
học sinh
3.4. Vấn đề đổi mới PPDH ở trường phổ thông
7
3.5. Phương tiện dạy học
4. Các hình thức tổ chức dạy học
4.1. Khái niệm
4.2. Các hình thức tổ chức dạy học
5. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
5.1. Khái niệm về kiểm tra, đánh giá
5.2.Yêu cầu của việc kiểm tra, đánh giá
5.3. Các phương pháp kiểm tra, đánh giá

CHƯƠNG II: NHỮNG VẤN ĐỂ CƠ BẢN CỦA LÝ LUẬN GIÁO DỤC
1. Quá trình giáo dục
1.1. Khái niệm, bản chất của quá trình giáo dục
1.2. Cấu trúc, đặc điểm của quá trình giáo dục
1.3. Động lực, lôgíc của quá trình giáo dục
1.4. Tự giáo dục và giáo dục lại
2. Nguyên tắc giáo dục
2.1. Khái niệm
2.2. Hệ thống các nguyên tắc giáo dục
3. Phương pháp giáo dục
3.1. Khái niệm
3.2. Hệ thống các phương pháp giáo dục
3.3. Lựa chọn và sử dụng có hiệu quả các phương pháp giáo dục
PHẦN 3: NGƯỜI GIÁO VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG
CHƯƠNG 1: NGƯỜI GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
I. Vị trí, chức năng của người giáo viên
II. Đặc điểm của lao động sư phạm
1. Mục đích của hoạt động lao động sư phạm
2. Đối tượng của hoạt động lao động sư phạm
3. Công cụ của hoạt động lao động sư phạm
4. Sản phẩm của hoạt động lao động sư phạm
5. Một số đặc điểm khác
III. Nhiệm vụ và quyền hạn của người giáo viên
1. Những căn cứ để xác định nhiệm vụ và quyền hạn của người giáo viên
8
2. Nhiệm vụ của người giáo viên
3. Quyền hạn của nhà giáo
IV. Những yêu cầu của người giáo viên trung học.
1. Phẩm chất sư phạm
2. Năng lực sư phạm

V. Người giáo viên và vấn đề nâng cao trình độ.
CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN
Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG
I. Chức năng của người giáo viên chủ nhiệm lớp
II. Nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm lớp
III. Nội dung và phương pháp công tác của giáo viên chủ nhiệm lớp
6.1. Học liệu bắt buộc:
[1]. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên) (2006). Giáo trình Giáo dục học. Tập 1,2.
NXB ĐHSP.
[2]. Nguyễn Sinh Huy- Nguyễn Văn Lê, (1997), Giáo dục học đại cương. Tập 1,2.
NXBGD.
[3]. Trần Bá Hoành (1997), Đánh giá trong giáo dục. NXBGD.
[4]. Phạm Viết Vượng (2008), Giáo dục học. NXBĐHQG.
6.2. Học liệu tham khảo:
[5]. Phạm Viết Vượng (2008), Bài tập Giáo dục học. NXBĐHQGHN.
[6]. Đỗ Thế Hưng (2007), Tình huống dạy học môn GDH. NXB ĐHSP.
[7]. LuËt gi¸o dôc n¨m 2005
[8]. .
[9].ChiÕn lîc häc tËp WWW.studygs.net.
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung:
9
Nội dung
Hình thực tổ chức dạy học
Tổng

thuyết
BT/TL T.H Khác
Tự
học, tự

N/C
KT - ĐG
Nội dung 1:
GD là một hiện tượng
đặc trưng của xã hội loài người;
Chức năng của giáo dục; Đối
tượng, nhiệm vụ và phương
pháp nghiên cứu giáo dục học;
Một số khái niệm của giáo dục
học; Hệ thống các khoa học về
giáo dục và mối quan hệ của
chúng với các khoa học khác.
3 3 0 13,5 19,5
Nội dung 2
Khái niệm con người,
nhân cách và sự phát triển NC;
Vai trò của di truyền và môi
trường trong sự phát triển NC.
GD và sự phát triển nhân cách.
2 3 0 10,5
BT cá
nhân
19.,5
Nội dung 3
Khái niệm mục đích giáo
dục, mục tiêu giáo dục; phân
biệt MĐGD và MTGD
Mục tiêu tổng quát của GD
Việt nam
Hệ thống giáo dục quốc

dân Việt Nam; Nguyên lý GD.
3 3 0 13,5
19,5
Nội dung 4
Những nhiệm vụ giáo dục
của nhà trường
2 3 0 10,5
BT
nhóm
(tháng)
15,5
Nội dung 5
Khái niệm, cấu trúc, bản
chất, động lực của quá trình
dạy học.
3 3 0 13,5 19,5
Nội dung 6
Các nhiệm vụ dạy học
Nguyên tắc dạy học
2 3 0 10.5 15.5
10
Nội dung dạy học, xu hướng
đổi mới nội dung dạy học ở
trường Phổ thông
Nội dung 7
Khái niệm phương pháp dạy
học, hệ thống các phương pháp
dạy học.
Lựa chọn và vận dụng phối
hợp các phương pháp dạy học;

Phương tiện dạy học
2 3 0 10,5
Bài KT
giữa kỳ
15,5
Nội dung 8
Hình thức tổ chức dạy
học; Kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập của học sinh trong dạy
học.
3 3 0 13,5
19,5
Nội dung 9
Khái niệm, cấu trúc, bản
chất quá trình giáo dục.
3 3 0 13,5 20,5
Nội dung 10
Đặc điểm quá trình giáo dục;
Nguyên tắc giáo dục.
3 3 0 13,5 BTCN 19,5
Nội dung 11
Nguyên tắc giáo dục. Khái
niệm phương pháp giáo dục
2 3 0 10,5
BT
nhóm
(tháng)
15,5
Nội dung 12 Hệ thống các
phương pháp giáo dục; Lựa

chọn và vận dụng phối hợp các
phương pháp giáo dục.
3 3 3 13,5
19,5
Nội dung 13
Vị trí, vai trò, nhiệm vụ,
quyền hạn và đặc điểm Lao
động sư phạm của người GV
2 3 3 13,5
BT cá
nhân
19,5
Nội dung 14
Nội dung, phương pháp
Công tác chủ nhiệm lớp ở
trường Phổ thông. Yêu cầu về
phẩm chất, năng lực của GVCN
lớp ở trường PT; vấn đề bồi
dưỡng phẩm chất, năng lực sư
phạm của GVCN lớp.
3 3 0 18
27
11
Tng 36 42 6 180 264t
7.2. Lch trỡnh c th cho tng ni dung:
Ni dung 1, Tun 1:
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,

a
im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn
lp
3 tit
- Gii thiu khỏi quỏt v
mụn hc.
- GD l mt hin tng
c trng ca xó hi loi
ngi.
- Chc nng ca giỏo dc
-Gii thiu i tng,
nhim v, phng phỏp
nghiờn cu ca GDH.
Sinh viờn gii thớch c:
GD l mt hin tng c
trng ca XH loi ngi;
Chc nng ca GD; i
tng, nhim v v
phng phỏp nghiờn cu
GDH.
c Q1,T1
T tr. 11-33

c Q2, T1
T tr. 6-24
Sinh viờn gii
thớch, chng
minh, lm rừ
c: GD l
mt hin tng
c trng ca
XH loi ngi
T.hnh
BT/TL
3 tit
trờn
lp
+ Chia nhúm (c nh
trong sut thi gian hc).
+ Chn trong cỏc vn
sau:
- Chng minh GD l hin
tng xó hi c bit.
- liờn h thc t v vic
thc hin cỏc nhim v
ca GDH
- Ly vớ d minh ho.chc
nng ca GD
- SV chng minh, lm rừ
c GD l hin tng
c trng ca XH loi
ngi
- Sinh viờn nm c cỏc

nhim v ca GDH v liờn
h nhim v ú trong giai
on hin nay.
- Nm vng v phõn tớch,
ly vớ d v chc nng ca
Giỏo dc v liờn h thc t.
- SV chun b
ni dung tho
lun do GV
yờu cu.
- Viết tổng hợp
kết quả chuẩn
bị và chủ động
đa ra vấn đề
cho GV
Khỏc
T hc
nh,
th
vin
13,5
tit
Mt s khỏi nim ca giỏo
dc hc; H thng cỏc
khoa hc v giỏo dc v
mi quan h ca chỳng vi
cỏc khoa hc khỏc. .
Sinh viờn phõn tớch c
Mt s khỏi nim ca giỏo
dc hc; H thng cỏc

khoa hc v giỏo dc v
mi quan h ca chỳng vi
cỏc khoa hc khỏc.
SV tỡm hiu,
nghiờn cu ti
liu theo cỏc
ni dung, vn
đã xác
định.
T vn
Ca
GV
Trờn
lp
hoc
VPBM
GV chun b cỏc vn
SV thc mc v cú phng
ỏn tr li.
Giúp SV tháo gỡ những khó
khăn, vớng mắc trong quá
trình học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT -
G
Thn
g
xuyờn,

trờn
lp
+ Cú th kim tra trong
cỏc ni dung sau:
- GD l hin tng xó hi
c bit.
- Cỏc chc nng ca GD.
Sinh viờn h thng hoỏ
c nhng kin thc ó
hc v vn dng vo thc
tin giỏo dc.
SV chun b
theo yờu cu
ca GV. Đánh
giá đợc thực
trạng chức năng
xã hội của giáo
12
- Nhim v ca GDH.
dục trong giai
đoạn hiện nay.
Ni dung 2, Tun 2:
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,
a
im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV

chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn lp
2 tit
Khỏi nim con ngi, nhõn
cỏch v s phỏt trin nhõn
cỏch; Vai trũ ca di truyn
v mụi trng trong s phỏt
trin NC. Giỏo dc v s
phỏt trin nhõn cỏch.
- SV hiu v phõn tớch c:
Khỏi nim con ngi, nhõn
cỏch v s phỏt trin nhõn
cỏch; Vai trũ ca di truyn
v mụi trng, giỏo dc
trong s phỏt trin nhõn
cỏch.
c Q.1-T1
tr.63-78
nhõn cỏch v
s phỏt trin
nhõn cỏch;
c Q.2-T1
Tr. 33-58
Thc
hnh
0

.
BT/TL
Trờn lp
3tit
Chn trong cỏc vn sau:
- Phõn tớch cỏc khỏi nim:
Cỏ th, cỏ nhõn, cỏ tớnh v
nhõn cỏch.
- Liờn h vai trũ ca giỏo dc
v t giỏo dc i vi s
hỡnh thnh v phỏt trin nhõn
cỏch t ú rỳt ra kt lun s
phm cn thit.
- Hóy su tm nhng cõu tc
ng, ca dao núi v nhng
yu t tỏc ng vo quỏ trỡnh
hỡnh thnh v phỏt trin nhõn
cỏch. Phõn tớch, ỏnh giỏ v
rỳt ra KLSP.
- SV phõn bit cỏc khỏi nim
con ngi, cỏ th, cỏ nhõn,
cỏ tớnh v nhõn cỏch.
- SV phõn tớch v chng
minh c vai trũ ch o
ca GD v tớnh tớch cc ca
cỏ nhõn i vi s hỡnh
thnh v phỏt trin nhõn
cỏch. Rỳt ra KLSP.
- Sinh viờn phi su tm
Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc cõu

ca dao, tc ng trờn quan
im giỏo dc
Cỏc nhúm SV
chun b cỏc ni
dung theo yờu
cu ca GV.
SV chun b ni
dung tho lun
do nhúm phõn
cụng.
-Viết tổng hợp
kết quả chuẩn
bị và chủ động
đa ra vấn đề cho
GV
Khỏc
T hc
nh,
th
vin
13,5 tit
- Cỏc yu t nh hng n
s hỡnh thnh v phỏt trin
nhõn cỏch
- Cỏc giai on phỏt trin
nhõn cỏch
- Phõn tớch v khng nh, lm
rừ vai trũ ca cỏc yu i vi s
phỏt trin nhõn cỏch v rỳt ra
KLSP

- Hiu c cỏc giai on phỏt
trin nhõn cỏch.
SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
T vn
Ca GV
Trờn lp
hocVP
- GV chun b cỏc vn SV
thc mc v cú phng ỏn
tr li.
Giúp SV tháo gỡ những khó
khăn, vớng mắc trong quá
trình học tập
Chun b cỏc
vn
KT - G
(bi tp
cỏ nhõn/
tun)
nh k
trờn lp
hoc
nh
Cú th kim tra mt trong
nhng vn sau:
- Phõn tớch v lm rừ vai trũ
ca cỏc yu t i vi s
phỏt trin nhõn cỏch v rỳt ra

KLSP
- Phờ phỏn mt s quan nim
sai lm v vai trũ ca Mụi
trng.
- Phõn tớch 2 cõu th trong
bi th Na ờm ca Ch
tch H Chớ Minh:
Hin d phi õu l tớnh
sn
Phn nhiu do Giỏo dc m
nờn.
- Nm vng vai trũ ca tng
yu t trong s hỡnh thnh v
phỏt trin nhõn cỏch.
- Sinh viờn hon thnh bi
tp v np ỳng hn.
SV chun b theo
yờu cu ca GV.
Phõn tớch v lm
rừ vai trũ ca cỏc
yu i vi s
phỏt trin nhõn
cỏch v rỳt ra
KLSP.
- Phờ phỏn mt
s quan nim
sai lm v vai
trũ ca Mụi
trng.
13

Ni dung 3, Tun 3:
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,
a
im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn
lp
3 tit
- Khỏi nim mc ớch giỏo
dc, mc tiờu giỏo dc.
- Mc tiờu tng quỏt ca
GD Vit nam. H thng
giỏo dc quc dõn Vit
nam.
Sinh viờn hiu v phõn
tớch c cỏc KN: Mc
ớch giỏo dc, mc tiờu
giỏo dc; Mc tiờu giỏo
dc Vit Nam.
c Q.1-T1
tr.93-132

c Q.2-T1
Tr.59-77
http://WWW.e
du.net.vn.
( ND: Mc tiờu
tng quỏt ca
GD VN).
Thc
hnh
BT/TL
Trờn
lp
3 tit
Chn trong cỏc vn sau:
- Lm rừ ND: Nõng cao
dõn trớ, o to nhõn lc,
bi dng nhõn ti .
- Ni dung nguyờn lý giỏo
dc. Liờn h thc t vic
thc hin nguyờn lý trờn
trng PT.
- Phõn bit MGD vi
MTGD
- SV phõn tớch c y
, sõu sc ni dung mc
tiờu tng quỏt ca GD,
trờn c s ú m rng,
khc sõu kin thc ó hc
v ly vớ d thc t
minh ho.

- SV phõn tớch ỳng cỏc
nguyờn lý giỏo dc v
liờn h thc t.
- SV phõn tớch MGD.
Phõn bit c MGD v
MTGD.
- SV chun b
cỏc vn m
GV t ra
- Ly vớ d
thc t
minh ho.
- Viết tổng
hợp kết quả
chuẩn bị và
chủ động đa
ra vấn đề cho
GV
Khỏc
T hc
nh,
th
vin.
13,5 tit
- SV t nghiờn cu cỏc ni
dung: quan h gia mc
ớch mc tiờu giỏo dc;
mc tiờu giỏo dc cp
cỏ nhõn trong cỏc vn kin
ca ng.

- Sinh viờn mụ t c
M v MTGD trong cỏc
Vn kin ca ng.
- SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
- Viết tổng hợp
kết quả NC
theo từng vấn
đề đã xác định
trong nội dung
tự học.
T vn
ca GV
Trờn
lp
hoc
VP
GV chun b cỏc vn SV
thc mc v cú phng ỏn
tr li.
Giúp SV tháo gỡ những khó
khăn, vớng mắc trong quá
trình học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT - G
Thng
xuyờn,

trờn
lp
Cú th kim tra trong cỏc
ni dung sau:
- Khỏi nim MGD,
MTGD.
- Mc tiờu tng quỏt ca
GD trong giai on hin
nay
- H thng giỏo dc quc
dõn Vit nam
Sinh viờn m rng v
khc sõu kin thc ó
hc.
SV chun b
theo yờu cu
ca GV. M
rng v khc
sõu kin thc
ó hc và liên
hệ thực tiễn
giáo dục hiện
nay.
14
Ni dung 4, Tun 4:
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,
a

im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn
lp
2 tit
- Nhng nhim v giỏo
dc ca nh trng:
Giỏo dc o c v ý
thc cụng dõn, giỏo dc trớ
tu, giỏo dc th cht.
SV hiu v phõn tớch c
nhng nhim v giỏo dc
trong nh trng: giỏo dc
o c v ý thc cụng dõn,
giỏo dc trớ tu, giỏo dc th
cht.
c Q.1-T2
Tr. 47-87
(ND: phõn
tớch c
nhng nhim
v giỏo dc
trong nh
trng).

c Q.2-T1
Thc
hnh
BT/TL
Trờn
lp
3 tit
- o c li sng ca
hc sinh la tui v thnh
niờn; xut nhng gii
phỏp khc phc.
- Thit k ni dung giỏo
dc o c v ý thc
cụng dõn cho mt bui
ngoi khoỏ ca hc sinh
nh trng PT.
- SV ch ra c nguyờn
nhõn ca hin tng vi phm
phỏp lut, li sng o c
ca hc sinh la tui v
thnh niờn; xut nhng
gii phỏp khc phc.
- Bit la chn v thit k
c ni dung giỏo dc o
c cho HS phự hp vi c
im HS cng nh yờu cu
ca xó hi hin nay.
- SV nm vng, phõn tớch
c nhim v giỏo dc
- Cỏc nhúm

thc hin theo
yờu cu ca
GV.
-Viết tổng hợp
kết quả LVN
theo y/c ca
GV.
Khỏc
T hc
Trờn
lp
10,5
tit
Chn trong cỏc vn
sau:
- ỏnh giỏ thc t vn
giỏo dc o c, giỏo dc
trớ tu, giỏo dc th cht
nh trng ph thụng hin
nay.
- Ch ra cỏc con ng
giỏo dc ý thc cụng dõn
cho hc sinh hin nay.
- Bit a ra quan im,
nhỡn nhn ca bn thõn v
vic thc hin cỏc nhim v
GD trng PT.
- xut v nờu c vai
trũ ca cỏc con ng giỏo
dc ý thc cụng dõn cho HS.

SV hon
thnh bi
Xờminar
T vn
Ca GV
Trờn
lp;
VPBM
- GV chun b cỏc vn
SV thc mc v cú phng
ỏn tr li.
Giúp SV tháo gỡ những khó
khăn, vớng mắc trong quá trình
học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT -
G
(bi tp
nhúm/
thỏng)
nh
k
trờn lp
hoc
nh
Cú th kim tra mt trong
cỏc vn sau:
- Cỏc nhim v giỏo dc.

- ỏnh giỏ vic thc hin
cỏc nhim v giỏo dc lao
ng, trớ tu cỏc trng
PT hin nay v vn
- Thit k mt bui núi
chuyn vi hc sinh v vn
Phũng chng ma tuý,
HIV tui hc ng;
Vn Tỏc hi ca thuc
lỏ .
Phõn tớch nhim v giỏo dc
o c v ý thc cụng dõn
- Phõn tớch ý ngha ca GD
lao ụng, trớ tu v cỏc con
ng giỏo dc lao ụng, trớ
tu .
- ỏnh giỏ vic thc hin
cỏc nhim v giỏo dc lao
ng, trớ tu cỏc trng PT
hin nay.
- SV chun
b theo yờu
cu ca GV.
- Liên hệ với
các GVPT để
đỏnh giỏ vic
thc hin cỏc
nhim v
giỏo dc
cỏc trng

hin nay.
Ni dung 5, Tun 5:
15
Hình
thức
t/c DH
T.gian,
địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên
lớp
3 tiết
Khái niệm, bản chất và
động lực của quá trình dạy
học.
Sinh viên phân tích được:
Khái niệm QTDH, bản chất,
động lực Quá trình dạy học
- Đọc Q1, T1
tr.133-143
tr149-152
- Đọc Q2, T2
Tr. 27-39

BT/TL 3
- Tại sao nói QTDH về
bản chất là quá trình nhận
thức độc đáo của HS.
- Chỉ ra những điểm khác
biệt giữa quan điểm dạy
học lấy thầy làm trung tâm
và quan điểm dạy học lấy
người học làm trung tâm ?
- Xây dựng động lực quá
trình dạy học qua 1 bài
học trong chương trình
dạy học ở nhà trường PT.
- Tại sao nói: QTDH là
một hệ thống toàn vẹn ?
- SV hiểu và trình bày, phân
tích đúng bản chất QTDH.
- SV làm rõ sự khác nhau
giữa quan điểm DH lấy thầy
làm trung tâm và quan điểm
DH lấy người học làm trung
tâm.
- SV hiểu và phân tích đầy
đủ động lực QTDH, cách
thức tạo nên động lực của
QTDH.
-Sách giáo
khoa môn
mình dạy sau
này

- Xây dựng
động lực bài
học trong
chương trình
Khác
Tự học
ở nhà,
ở thư
viện
13,5
tiết
- Cấu trúc của quá trình
dạy học.
- Lấy ví dụ về việc xây
dựng động lực của QTDH
thông qua một bài dạy
trong chương trình phổ
thông.
- SV hiểu và phân tích đầy
đủ động lực QTDH, cách
thức tạo nên động lực của
QTDH.
SV chuẩn bị
theo yêu cầu
của GV. Lấy
ví dụ về việc
xây dựng
động lực
QTDH.
Tư vấn

Của GV
Trên
lớp
hoặc
VPBM
GV chuẩn bị các vấn đề
SV thắc mắc và có phương
án trả lời.
Gióp SV th¸o gì nh÷ng khã
kh¨n, víng m¾c trong qu¸ tr×nh
häc tËp
Chuẩn bị các
vấn đề thắc
mắc.
KT - ĐG
Thường
xuyên ở
trên lớp
- Tại sao nói muốn nâng
cao chất lượng dạy học
phải nâng cao chất lượng
của từng thành tố của quá
trình dạy học?
- Phân tích động lực của
QTDH và rút ra KLSP?
- Lấy ví dụ về việc xây
dựng động lực của QTDH
thông qua một bài dạy
trong chương trình phổ
thông.

- Dựa trên những kiến thức
đã học SV củng cố, mở rộng
để giải quyết các vấn đề
giảng viên yêu cầu
- SV chuẩn bị
theo yêu cầu
của GV.
Nội dung 6, Tuần 6:
16
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,
a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ
Lý thuyt
Trờn lp
2 tit
- Cỏc nhim v dy hc
- Nguyờn tc dy hc
Sinh viờn phõn tớch v
ly VD minh ho v cỏc
nhim v dy hc trong
nh trng. Ch rừ mi
quan h gia cỏc nhim
v DH.

c Q.1-T1
tr.161-183
(ND: Ly VD
minh ho v
cỏc nhim v
dy hc).
c Q2-T2
tr.42-47
T.hnh
BT/TL
Trờn lp
tit 3tit
+ Chn trong cỏc vn
sau
- Qua d gi ti trng
PT, anh (ch) hóy ly vớ
d lm rừ mi quan h
gia cỏc nhim v dy
hc thụng qua mt bi
dy c th trong chng
trỡnh PT.
- H thng cỏc nguyờn
tc dy hc. Liờn h
thc t vic thc hin
cỏc nhim v trờn
trng PT.
- Ti sao núi vic thc
hin tt cỏc nguyờn tc
dy hc chớnh l ngh
thut s phm ca GV?

- Xu hng i mi v
hon thin ni dung dy
hc. Liờn h vic i
mi NDDH nh
trng PT hin nay.

- SV ly c vớ d,
phõn tớch lm rừ mi
quan h gia cỏc nhim
v DH trong 1 bi dy c
th, phự hp vi chuyờn
ngnh o to ca SV.
- Phõn tớch ni dung
nguyờn tc GD. Vn
dng c s lớ lun GDH,
ỏnh giỏ vic thc hin
nguyờn tc ny trng
PT? Rỳt ra KLSP.
- Lm rừ xu hng i
mi NDDH, da vo
nhng nh hng trờn
ỏnh giỏ vic i mi
NDDH trng PT.
- SV chun b
ni dung tho
lun do nhúm
phõn cụng.
- Viết tổng hợp
kết quả NC và
chủ động trao

đổi với GV và
bạn học về
vic thc hin
nguyờn tc ny
trng PT?
Khỏc
T hc
lp,
nh, th
vin.
9 tit
- Liờn h cỏc nhim v
dy hoc.
- Ni dung, yờu cu
thc hin cỏc nguyờn
tc dy hc.
- Cỏc thnh phn c bn
ca ni dung dy hc,
xu hng i mi v
hon thin ni dung dy
hc.
- Gii quyt cỏc tỡnh
hung trong Q2,tr.63-64
Q3 tr 63, 106
- Hiu c mi quan h
gia cỏc nhim v dy
hc. ỏnh giỏ vic thc
hin cỏc nhim v trờn
trng PT
- Phõn tớch ni dung dy

hc, xu hng i mi
v hon thin ni dung
dy hc.
SV chun b
theo yờu cu
ca GV. cỏc
tỡnh hung
trong
- c
Q2,tr.63-64
Q3 tr 63, 106
T vn Trờn lp; - GV chun b cỏc vn
Giúp SV tháo gỡ những khó
Chun b cỏc
17
Của GV VPBM
đề SV thắc mắc và có
phương án trả lời.
kh¨n, víng m¾c trong qu¸
tr×nh häc tËp
vấn đề thắc
mắc.
KT - ĐG
(bài tập
cá nhân/
tuần)
Định kỳ ở
trên lớp
hoặc ở
nhà.

Có thể kiểm tra một
trong những vấn đề
sau:
- Phân tích các nhiệm
vụ dạy học và mối quan
hệ giữa chúng. Từ đó
rút ra KLSP.
- Hệ thống các nguyên
tắc dạy học và liên hệ
thực tế.
Sinh viên khắc sâu kiến
thức đã học, liên hệ với
thực tiễn giáo dục và lấy
ví dụ minh hoạ.
SV chuẩn bị
theo yêu cầu
của GV.
18
Ni dung 7, Tun 7:
Hỡnh thc
t/c DH
T.gian,
a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ
Lý thuyt
Trờn lp

2 tit
- Khỏi nim, h thng PPDH, la
chn phi hp cỏc PPDH
SV hiu oc ni hm
khỏi nim PPDH, cỏc
phng phỏp dy hc
trong nh trng, nhng
c s ca vic la chn
v phi hp cỏc PPDH
c Q.1-T1
tr.203-232
c Q.2-T2
Tr.53-63.

.gov/f re
( ND :i mi
PPDH)
BT/TL
Trờn lp
3 tit
+ Chn trong cỏc vn sau:
- Qua d gi ti cỏc trng PT,
anh (ch) hóy ỏnh giỏ vic s
dng cỏc phng phỏp dy hc
tớch cc trong dy hc ti cỏc
trng PT hin nay ? Ly vớ d
minh ho
- Dixtecvec cho rng: Ngi
giỏo viờn bỡnh thng mang chõn
lý n cho hc trũ, ngi GV

gii bit dy hc trũ i tỡm chõn
lý. Anh (ch) hóy bỡnh lun cõu
núi trờn.
- u - nhc im ca cỏc
PPDH ?
- thc hin mt gi dy thnh
cụng, theo anh (ch) cn m bo
nhng iu kin gỡ?
- SV ly vớ d lm rừ vic
s dng cỏc PPDH tớch
cc ti cỏc trng PT
hin nay.
- Gii thớch c lun
im.
- Ly vớ d c th.
- Mụ t c u, nhc
im ca cỏc PPDH v
cú vớ d minh ho.
- SV ch ra nhng iu
kin t chc mt gi
dy thnh cụng.
SV thc hin
theo yờu cu
ca GV.
-Viết tổng hợp
kết quả chuẩn
bị ND thảo
luận.
T hc
nh,

th
vin
10,5 tit
- Cỏc PPDH theo hng phỏt
huy tớnh tớch cc ca HS v vic
vn dng cỏc PPDH ú trong
chuyờn mụn ca SV.
- ỏnh giỏ vic thc hin cỏc
PPDH trng PT hin nay.
- Khỏi nim phng tin dy hc,
mi quan h gia PTDH v
PTDH, cỏc loi PTDH.
- SV tỡm kim thụng tin
minh ho c th cho
vic vn dng cỏc PPDH
tớch cc.
- Hiu c khỏi nim v
ý ngha ca PTDH.
SV chun b
theo yờu cu
ca GV.Truy
cập các diễn
đàn và
Website cú
địa chỉ:

achnology.com
t (ND: i
mi PPDH)
T vn

Ca GV
Trờn lp;
VPBM
GV chun b cỏc vn SV thc
mc v cú phng ỏn tr li.
Giúp SV tháo gỡ những
khó khăn, vớng mắc
trong quá trình học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT - G
Gia k
nh k,
trờn
lp,
nh.
Kim tra trong cỏc ni dung
sau:
- GD l hin tng XH c bit.
- Cỏc yu t nh hng n s
hỡnh thnh v phỏt trin nhõn
cỏch.
- Phõn tớch mc tiờu tng quỏt:
Phỏt trin GD nhm nõng cao
dõn T trớ, nhõn lc, bi dng
nhõn ti
- Phõn tớch cỏc nhim v GD.
Liờn h thc t vic thc hin cỏc
nhim v trờn trng PT.

- Thit k mt bui núi chuyn
vi hc sinh v ch giỏo dc
o c li sng.
Sinh viờn khc sõu kin
thc ó hc, liờn h vi
thc tin giỏo dc v ly
vớ d minh ho.
SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
- ễn tp phn
I, Phn II
(chng I).
Ni dung 8, Tun 8:
19
Hỡnh thc
t/c DH
T.gian,
a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ
Lý thuyt
Trờn lp
3 tit
- -Hỡnh thc t chc dy
hc.
Ki - Kim tra, ỏnh giỏ

kin thc, k nng k
xo ca HS.
- Mụ t c cỏc
HTTCDH.
- Nm c cỏc PP v
yờu cu ca KT-G
c Q.1-T1
Tr. 245-268
Tr. 277-289
c Q.3
tr.6 -53
Thc
hnh
BT/TL
Trờn lp
3 tit
+ Chn trong cỏc vn
sau:
- Ti sao núi HTTCDH
lp - bi l HTTCDH
c bn nhng khụng
phi l duy nht ?
- u, nhc im ca
cỏc HTTCDH
- Cỏc yờu cu ca KT-
G tri thc, k nng k
xo ca HS.
- Cỏc phng phỏp KT-
G. Liờn h thc t
vic thc hin cỏc

phng phỏp ú
trng PT hin nay.
- SV phõn tớch v chng
minh c HTTCDH
lp- bi l HTTCDH
hiu qu hn nhng
HTTCDH khỏc.
- SV nm vng cỏc
PPKT G trong ú
khng nh phng phỏp
trc nghim l phng
phỏp cú nhng u im
ln trong KT-G .
- SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
- Cỏc nhúm
chun b ni
dung tho
lun.Viết tổng
hợp kết quả
chuẩn bị ND
thảo luận.
Khỏc
T hc
lp,
nh, th
vin.
13,5 tit
- u, nhc im v

yờu cu ca vic s
dng PP trc nghim
trong KT-G.
-Mụ t c u, nhc
im v cỏc yờu cu ca
vic s dng PP trc
nghim trong KT-G.
Cú vớ d minh ho
SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
T vn
Ca GV
Trờn lp
hoc
VPBM
GV chun b cỏc vn
SV thc mc v cú
phng ỏn tr li.
Giúp SV tháo gỡ những khó
khăn, vớng mắc trong quá
trình học tập
Chun b cỏc
vn
KT - G
(bi tp
nhúm/
thỏng)
nh k
trờn

lp, hoc
nh.
- H thng cỏc PPDH
- Ti sao núi HTDH
lp- bi l hỡnh thc
dy hc c bn nhng
khụng phi duy nht ?
- u, nhc im v
cỏc yờu cu ca vic s
dng PP vn ỏp, trc
nghim trong KT-G.
- Da trờn nhng kin
thc ó hc SV cng c,
m rng gii quyt
cỏc vn ging viờn
yờu cu
- SV liờn h, nhn xột
ỏnh giỏ vic thc hin
cỏc PPDH v THTCDH
cỏc PP KT_G PT
SV chun b
ni dung tho
lun do nhúm
phõn cụng
Ni dung 9, Tun 9:
20
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,

a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn lp
2 tit
- Khỏi nim, bn cht , c
im ca QTGD.
SV nm c khỏi
quỏt v khỏi nim
QTGD, bn cht, c
im ca QTGD.
c Q1,T2
Tr.7-18
c Q2,T2
Tr 68-75
Thc
hnh
BT/TL
Trờn lp
3 tit
- Nhng c im c bn
ca QTGD? Theo anh (ch)
c im no l quan trng
nht? Gii thớch?
- So sỏnh bn cht ca

QTDH v bn cht ca
QTGD. Rỳt ra KLSP
- Liờn h c im ca quỏ
trỡnh giỏo dc trong cụng
tỏc giỏo dc ti cỏc trng
PT hin nay v rỳt ra
KLSP.
SV hiu v phõn tớch
ỳng, y v c
im ca QTGD v
rỳt ra nhng kt lun
cn thit trong cụng
tỏc GD.
- SV phõn tớch v ch
rừ nhng im khỏc
nhau v bn cht ca
QTDH v bn cht
ca QTGD.
- SV tho lun, ỏnh
giỏ vic vn dng cỏc
c im ca QTGD
trong cụng tỏc GD
hc sinh ti cỏc
trng PT hin nay.
SV thc hin
theo yờu cu
ca GV. Khắc
sâu kiến thức,
lấy đợc VD và
có biết vận

dụng vào thực
tế.
Khỏc
T hc
nh,
th vin
13,5
- Bi tp trong Q2 tr 93,
94; Q3 tr 103 (6.2)
- Logic ca QTGD?
- ng lc ca QTGD?
- Gii quyt c cỏc
bi tp trong Q2 tr
93, 94; Q3 tr 103
(6.2) - Phõn tớch logic
ca QTGD,
SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
T vn
Ca GV
Trờn lp
hoc
VPBM
GV chun b cỏc vn
SV thc mc v cú phng
ỏn tr li.
Giúp SV tháo gỡ những
khó khăn, vớng mắc
trong quá trình học tập

Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT -
G,
nh k,
trờn lp,
nh.
SV np bi tp cỏ nhõn
theo mt trong nhng ni
dung sau:
- Khỏi nim, bn cht , c
im ca QTGD.
- Liờn h bn cht, c
im ca quỏ trỡnh giỏo
dc v rỳt ra KLSP
- ng lc ca QTGD
Sinh viờn khc sõu
kin thc ó hc v
hon thnh bi tp
theo ni dung c
giao.
- SV thc
hin theo yờu
cu ca GV.
- Trình bày
bài tập khoa
học, đầy đủ,
nội dung sâu
sắc, có liên

hệ, phạm vi
mở rộng
Ni dung 10, Tun 10:
21
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian
a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn lp
3 tit
- Khỏi nim nguyờn tc giỏo
dc. H thng nguyờn tc giỏo
dc.
Sinh viờn phõn tớch
c khỏi nim nguyờn
tc giỏo dc; h thng
hoỏ cỏc nguyờn tc giỏo
dc.
- c Q1-
T2: Tr.29-
44;
- c Q2-T2

Tr.84-92.
BT/TL
Trờn lp
3 tit
Chn trong cỏc vn sau:
- Nguyờn tc giỏo dc : Tụn
trng nhõn cỏch ngi c
giỏo dc ng thi yờu cu
hp lý vi h .Liờn h thc t
vic thc hin nguyờn tc
trng ph thụng .
- Ti sao cú th núi ngh thut
giỏo dc chớnh l thc hin
mt cỏch y , hp lý v
sỏng to cỏc nguyờn tc giỏo
dc?
- ỏnh giỏ vic thc hin cỏc
nguyờn tc GD trong giỏo dc
hc sinh ti cỏc trng PT hin
nay ?
- Lm BT tỡnh hung Q2 tr
100,101,102 ; Q3 tr 116.
- Phõn tớch ND v yờu
cu ca nguyờn tc:
Tụn trng, yờu cu
hp lớ .
- Nhn xột, ỏnh giỏ
thc t trng ph
thụng vic thc hin
cỏc nguyờn tc

- Gii quyt cỏc tỡnh
hung Q2, tr 100, 101,
102 ; Q3 tr 116.
- SV thc
hin theo yờu
cu ca GV.
- Viết tổng
hợp kết quả
chuẩn bị và
trao đổi trong
buổi thảo luận
T hc
nh,
th
vin
13,5 tit
- Su tm cỏc tỡnh hung giỏo
dc v vic vn dng hp lý
cỏc nguyờn tc GD.
- Su tm cỏc tỡnh hung giỏo
dc th hin vic vi phm cỏc
nguyờn tc GD.
- SV su tm hoc xõy
dng c cỏc tỡnh
hung, phõn tớch v rỳt
ra KLSP da trờn quan
im ca lý lun giỏo
dc.
SV chun b
theo yờu cu

ca GV.
T vn
Ca
GV
Trờn lp
hoc
VPBM
GV chun b cỏc vn SV
thc mc v cú phng ỏn tr
li.
Giúp SV tháo gỡ những
khó khăn, vớng mắc trong
quá trình học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT -
G
bi tp
cỏ
nhõn/
tun
Thng
xuyờn
trờn
lp,
nh.
- Cỏc nguyờn tc giỏo dc .
Liờn h thc t vic thc hin
nguyờn tc trờn.

- Su tm cỏc tỡnh hung giỏo
dc v vic vn dng hp lý v
vi phm cỏc nguyờn tc giỏo
dc. Rỳt ra bi hc s phm
trong cụng tỏc GD hc sinh
sau ny.
- Ti sao quỏ trỡnh giỏo dc
HS cn phi tin hnh GD
trong tp th v bng tp th?
- Np BTCN trong tun
ỳng quy nh
- SV chun
b bi tp
theo yờu cu
ca GV.
- Su tầm một
số tình
huống và
cách xử lí
tình huống
GD để rút ra
bài học cần
thiết.
Ni dung 11, Tun 11:
22
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,
a

im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
Chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn lp
2 tit
- Nguyờn tc giỏo dc
( tip).
- Ni dung giỏo dc
- Khỏi nim phng phỏp
giỏo dc
- SV nm vng ni dung
GD trong nh trng v
mt s ni dung giỏo
dc mi hin nay.
- Hiu y ni hm
PPGD
c Q.1-T2
Tr.91-93
Q2,T2
Tr. 99-100
(ND: Phng
phỏp giỏo dc
Thc
hnh
BT/TL

Trờn lp
3 tit
Chn trong cỏc vn sau:
- H Chớ Minh ó núi:
Giỏo dc trong nh trng
ch l mt phn, cũn cn
phi cú s kt hp giỏo dc
trong gia ỡnh v ngoi xó
hi. Giỏo dc trong nh
trng dự tt n my
nhng thiu giỏo dc gia
ỡnh v giỏo dc xó hi thỡ
kt qu cng khụng hon
ton. Anh ch hóy phõn tớch
cõu núi trờn.
- Cỏc ni dung GD c bn
trong nh trng.
- Su tm 1 s tỡnh hung
GD ph thụng ? Nờu cỏch
x lý em li hiu qu nht ?
- SV phõn tớch v gi
thớch c ni dung
giỏo dc c bn trong
nh trng.
- Vn dng kin thc ó
hc nhn xột ỏnh giỏ
vic thc hin cỏc ND
giỏo dc trong nh
trng hin nay.
- Trỡnh by mt s tỡnh

hung GD. Da vo c
s lớ lun, SV a ra
cỏch gii quyt hp lý
nht.
SV chun b
bi tp v
hon thnh
theo yờu cu
ca GV.
T hc
nh,
th vin.
10,5 tit
Mt s ni dung giỏo dc
mi hin nay.
- Liờn h thc t. ni dung
giỏo dc mi hin nay.
- H thng hoỏ cỏc ni
dung giỏo dc mi v
liờn h thc t.
SV c v
Liờn h thc
t. ni dung
giỏo dc mi
T vn
ca GV
Trờn lp
hoc
VPBM
GV chun b cỏc vn SV

thc mc v cú phng ỏn
tr li.
Giúp SV tháo gỡ những
khó khăn, vớng mắc trong
quá trình học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT -
G
Thng
xuyờn
trờn lp
- Ni dung v yờu cu ca
cỏc nguyờn tc giỏo dc.
- Su tm mt s tỡnh hung
GD v yờu cu SV gii
quyt, rỳt ra KLSP.
- Rốn luyn k nng gii
quyt cỏc tỡnh hung
GD cho SV
SV chun b
theo yờu cu
ca GV.
Ni dung 12, Tun 12:
23
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,

a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
Chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn lp
3 tit
- H thng cỏc PPGD.
- Vic la chn, vn dng
cỏc PPGD
Sinh viờn phõn tớch v
gii thớch c: H
thng PPGD. C s v
ngh thut trong vic la
chn cỏc PPGD
c Q.1-T2:
Tr. 93-114
( ND:
Cỏc PPGD).
c Q2-T2:
Tr. 100-114
Thc
hnh
Trờn lp
3 tit
Chn trong cỏc vn sau:
-Cỏc phng phỏp cụng tỏc

ca GVCN v liờn h thc t
- PP tổ chức HĐGD của
GVPT
SV mụ t c Phng
phỏp cụng tỏc ca
GVCN. Nhn xột ỏnh
giỏ thc t PP tổ chức
HĐGD của GVPT
ni dung TH
nhúm theo y/c
ca GV.
BT/TL
Trờn lp
3 tit
- Thit k kch bn cho bui
sinh hot ngoi khoỏ vi ch
: Tiờn hc L, hu hc
Vn
- Gii quyt v rỳt ra KLSP
cỏc tỡnh hung.
TL: Q3 tr 147,148 (6.2)
- Xõy dng hoc su tm
nhng tỡnh hung giỏo dc
trong ú GV ó vn dng
khộo lộo cỏc PPGD cng
nh ó vn dng khụng hiu
qu PPGD,
Vn dng nhng kin
thc v PPGD liờn h
thc t v gii quyt cỏc

tỡnh hung GD.
- Rốn luyn k nng gii
quyt cỏc tỡnh hung
GD cho SV
- Cỏc nhúm
thc hin theo
y/c ca GV.
- SV chun b
ND tho
lundo nhúm
phõncụng.
- Liên hệ với
các GVPT để
học tập kinh
nghiệm, kỹ
năng thiết kế
buổi sinh hoạt
ngoại khoá
T hc
lp,
nh,
th vin.
18 tit
- u nhc im ca cỏc
nhúm PPGD v cỏc PPGD
c th.
- Vic la chn, vn dng
cỏc PPGD.
- Su tm v xõy dng cỏc
tỡnh hung giỏo dc. Nờu

cỏch gii quyt tỡnh hung
Vn dng nhng kin
thc v PPGD liờn h
thc t v gii quyt cỏc
tỡnh hung GD.
SV nghiờn
cu ti liu
theo yờu cu
ca GV.
T vn
ca
GV
Trờn lp
hoc
VPBM
GV chun b gii ỏp cỏc
vn SV thc mc.
Giúp SV tháo gỡ những
khó khăn, vớng mắc trong
quá trình học tập
Chun b cỏc
vn thc
mc.
KT -
G
(bi
tp
nhúm /
thỏng)
nh k

trờn lp
hoc
nh.
- H thng nguyờn tc GD.
- Cỏc ni dung GD c bn
- Gii quyt v rỳt ra KLSP
cỏc tỡnh hung Q3 tr
147,148 (6.2)
Sinh viờn khc sõu kin
thc ó hc v hon
thnh bi tp nhúm theo
ni dung c giao
SV thc hin
theo yờu cu
ca GV.
Ni dung 13, Tun 13:
24
Hỡnh
thc
t/c DH
T.gian,
a im
Ni dung chớnh Mc tiờu c th
Yờu cu SV
chun b
Ghi
chỳ

thuyt
Trờn lp

3 tit
- V trớ, nhim v quyn hn
ca ngi giỏo viờn.
- c im lao ng s
phm.
Sinh viờn mụ t
c v trớ, nhim
v quyn hn; c
im ca LSP;
c Q1-T2
Tr.151-167
c Q6-
Tr.109-111.
Thc
Hnh
Trờn lp
3 tit
- ỏnh giỏ ổi mới PPDH của
GVPT.
- Đánh giá, nhận xét hồ sơ, sổ
sách, công tác ch nhim lp
ca cỏc GV trng PT hin
nay.
- Vn dng kin
thc TT ca GVCN
trong nh trng
hin nay.
Kt qu , ghi
chộp, thu thp
thụng tin i

thc t PT.
BT/TL
Trờn lp.
3 tit
Chn trong cỏc vn sau:
- c im ca LSP v rỳt
ra KLSP cn thit.
- Trỡnh by c cỏc quy
nh ca lut giỏo dc v
nhim v, quyn hn ca
ngi Giỏo viờn, ca hc
sinh.
- So sỏnh v ch rừ
s khỏc bit gia
ngh dy hc ngy
nay so vi trc kia.
V vi cỏc ngnh
ngh khỏc.
- SV chun b
ni dung tho
lun do nhúm
phõn cụng.
- Viết tổng hợp
kết quả chuẩn bị
trong buổi thảo
luận
Khỏc
T hc
lp,
nh, th

vin.
15 tit
- c im ca LSP.
- Nhim v ca ngi GVCN
lúp.
- Yờu cu v phm cht, nng
lc ca ngi GV.
- Vn dng kin
thc ó hc nhn
xột ỏnh giỏ vic
thc hin cỏc
nhim v ca
GVCN trong nh
trng hin nay.
SV thc hin
theo yờu cu
ca GV.
T vn
Ca GV
Trờn lp
hoc
VPBM
GV chun b cỏc vn SV
thc mc v cú phng ỏn tr
li.
Giúp SV tháo gỡ
những khó khăn, vớng
mắc trong quá trình
học tập
Chun b cỏc

vn thc
mc.
KT -
G
Thng
xuyờn
trờn lp
- Phõn tớch c im ca
LSP v rỳt ra KLSP.
- Phõn tớch cõu núi sau ca
H Ch Tch:
Giỏo viờn phi chỳ ý c ti,
c c. Ti l vn hoỏ,
chuyờn mụn. c l chớnh
tr. Mun cho hc sinh cú
c thỡ GV phi cú
c Cho nờn thy giỏo, cụ
giỏo phi gng mu, nht l
i vi tr con
Sinh viờn khc sõu
kin thc ó hc v
vn dng vo thc
t.
- Su tm nhng
tm gng nh giỏo
tiờu biu v nhng
úng gúp ca h
trong cỏc thi k
lch s.
SV chun b

bi kim tra
theo yờu cu
ca GV.
Ni dung 14, Tun 14:
Hỡnh thc T.gian, Ni dung chớnh Mc tiờu c th Yờu cu Ghi
25
t/c DH a im
SV
chun b
chỳ
Lý thuyt
Trờn lp
3 tit
- Chc nng, ni dung,
phng phỏp Cụng tỏc ch
nhim lp trng Ph
thụng
- Yờu cu v phm cht,
nng lc ca GVCN lp.
Giỳp sinh viờn nm
c chc nng, ni
dung, phng phỏp
cụng tỏc ch nhim lp
trng PT.
- ND cỏc yờu cu v
phm cht v NL ca
ngi GVCN.
c Q.1-T2
Tr.169-203
Q5, Tr 13-

61
Thc hnh
BT/TL 3 tit
- Trỡnh by cỏc phng
hng phn u rốn luyn
bn thõn cú. phm cht,
nng lc ca GVCN lp.
- Cỏc ni dung cụng tỏc ca
GVCN. Liờn h thc t
GDPT hin nay.
- SV hiu v phõn tớch
c cỏc ni dung cụng
tỏc ca GVCN. Liờn h
vi thc tin cụng tỏc
ch nhim ca cỏc GV
hin nay.
SV hon
thnh bi
Liên hệ với
các GVPT để
tìm hiểu nội
dung, học tập
kinh
nghiệmvề
công tác CN
lớp.
Khỏc
T hc
nh,
th vin.

18 tit
- Xõy dng v su tm cỏc
tỡnh hung giỏo dc trong ú
th hin s vn dung cỏc
phng phỏp cụng tỏc ca
GVCN lp v rỳt ra KLSP
cn thit.
- Rốn luyn k nng
gii quyt cỏc tỡnh
hung GD cho SV
SV nghiờn
cu ti liu
theo yờu
cu ca
GV.
T vn
Ca GV
Trờn lp
hoc
VPMN
GV chun b cỏc vn SV
thc mc v cú phng ỏn
tr li.
Giúp SV tháo gỡ những
khó khăn, vớng mắc trong
quá trình học tập
Chun b
cỏc vn
thc mc.
KT - G

(bi tp cỏ
nhõn/
tun)
nh k
trờn
lp hoc
nh.
Phõn tớch chc nng ca
GVCN lp.
- Cỏc ni dung cụng tỏc ca
GVCN. Liờn h vi thc
tin cụng tỏc ch nhim ca
cỏc GV hin nay.
- Cỏc phng phỏp cụng tỏc
ca GVCN. Liờn h vi thc
tin cụng tỏc ch nhim .
Sinh viờn khc sõu
kin thc ó hc: ni
dung cụng tỏc ca
GVCN; Phng phỏp
cụng tỏc ca GVCN v
hon thnh bi tp
nhúm theo ni dung
c giao.
- SV chun
b theo y/c
ca GV.
- Liên hệ với
các GVPT để
tìm hiểu thực

tế công tác
CN lớp.
8. Chớnh sỏch i vi hc phn:
- Sinh viờn chuyờn cn, tớch cc trong hc tp s cú im chuyờn cn.
26

×