1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
!"#$%&'(
!"#$%&'(
)*
)*
%+,-.
%+,-.
#
#
&'(*/0
&'(*/0
1#23435+67
1#23435+67
895-#:;66<:;6=
895-#:;66<:;6=
>2?@
>2?@
>ABCD2EFG2H%
>ABCD2EFG2H%
ICJIKL@M%FN
ICJIKL@M%FN
OPILQR:;6=SGTB
OPILQR:;6=SGTB
ROJU
ROJU
2
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong những loại cây lương thực chủ yếu
Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong những loại cây lương thực chủ yếu
trên thế giới, có vai trò quan trọng ở cả lĩnh vực kinh tế và vấn đề an ninh
trên thế giới, có vai trò quan trọng ở cả lĩnh vực kinh tế và vấn đề an ninh
lương thực.
lương thực.
Sản xuất lúa gạo trong những năm vừa qua ở Việt Nam đã có những đóng
Sản xuất lúa gạo trong những năm vừa qua ở Việt Nam đã có những đóng
góp to lớn. Tuy nhiên, việc canh tác cây lúa truyền thống đã nảy sinh
góp to lớn. Tuy nhiên, việc canh tác cây lúa truyền thống đã nảy sinh
những bất cập: Tiêu tốn quá nhiều nước tưới, bón lượng lớn phân hóa
những bất cập: Tiêu tốn quá nhiều nước tưới, bón lượng lớn phân hóa
học đã làm tăng lượng khí thải nhà kính, gây hiện tượng nóng lên của trái
học đã làm tăng lượng khí thải nhà kính, gây hiện tượng nóng lên của trái
đất, sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật dẫn đến việc ô nhiễm môi
đất, sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật dẫn đến việc ô nhiễm môi
trường, áp lực sâu bệnh ngày càng tăng.
trường, áp lực sâu bệnh ngày càng tăng.
. Mật độ được xác định mang tính khoa học chặt chẽ giữa vùng sinh thái,
. Mật độ được xác định mang tính khoa học chặt chẽ giữa vùng sinh thái,
đất đai, chế độ canh tác để từ đó chúng ta sẽ xây dựng được qui trình sản
đất đai, chế độ canh tác để từ đó chúng ta sẽ xây dựng được qui trình sản
xuất thâm canh của giống lúa đó hoàn thiện nhất. Xác định mật độ thích
xuất thâm canh của giống lúa đó hoàn thiện nhất. Xác định mật độ thích
hợp là cơ sở khoa học và thực tiễn trong quá trình thâm canh. Từ vai trò
hợp là cơ sở khoa học và thực tiễn trong quá trình thâm canh. Từ vai trò
quan trọng đó chúng tôi tiến hành đề tài.
quan trọng đó chúng tôi tiến hành đề tài.
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong những loại cây lương thực chủ yếu
Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong những loại cây lương thực chủ yếu
trên thế giới, có vai trò quan trọng ở cả lĩnh vực kinh tế và vấn đề an ninh
trên thế giới, có vai trò quan trọng ở cả lĩnh vực kinh tế và vấn đề an ninh
lương thực.
lương thực.
Sản xuất lúa gạo trong những năm vừa qua ở Việt Nam đã có những đóng
Sản xuất lúa gạo trong những năm vừa qua ở Việt Nam đã có những đóng
góp to lớn. Tuy nhiên, việc canh tác cây lúa truyền thống đã nảy sinh
góp to lớn. Tuy nhiên, việc canh tác cây lúa truyền thống đã nảy sinh
những bất cập: Tiêu tốn quá nhiều nước tưới, bón lượng lớn phân hóa
những bất cập: Tiêu tốn quá nhiều nước tưới, bón lượng lớn phân hóa
học đã làm tăng lượng khí thải nhà kính, gây hiện tượng nóng lên của trái
học đã làm tăng lượng khí thải nhà kính, gây hiện tượng nóng lên của trái
đất, sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật dẫn đến việc ô nhiễm môi
đất, sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật dẫn đến việc ô nhiễm môi
trường, áp lực sâu bệnh ngày càng tăng.
trường, áp lực sâu bệnh ngày càng tăng.
. Mật độ được xác định mang tính khoa học chặt chẽ giữa vùng sinh thái,
. Mật độ được xác định mang tính khoa học chặt chẽ giữa vùng sinh thái,
đất đai, chế độ canh tác để từ đó chúng ta sẽ xây dựng được qui trình sản
đất đai, chế độ canh tác để từ đó chúng ta sẽ xây dựng được qui trình sản
xuất thâm canh của giống lúa đó hoàn thiện nhất. Xác định mật độ thích
xuất thâm canh của giống lúa đó hoàn thiện nhất. Xác định mật độ thích
hợp là cơ sở khoa học và thực tiễn trong quá trình thâm canh. Từ vai trò
hợp là cơ sở khoa học và thực tiễn trong quá trình thâm canh. Từ vai trò
quan trọng đó chúng tôi tiến hành đề tài.
quan trọng đó chúng tôi tiến hành đề tài.
$C2V
$C2V
3
1.2. Mục đích của đề tài
1.2. Mục đích của đề tài
1.2.1. Mục đích của đề tài:
1.2.1. Mục đích của đề tài:
Xác định được mật độ cấy thích hợp cho giống lúa thuần LH3 trong vụ
Xác định được mật độ cấy thích hợp cho giống lúa thuần LH3 trong vụ
Xuân 2015 tại huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
Xuân 2015 tại huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
1.2.2
1.2.2
.
.
Yêu cầu của đề tài:
Yêu cầu của đề tài:
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến sinh trưởng của giống lúa thơm
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến sinh trưởng của giống lúa thơm
LH3.
LH3.
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến các chỉ tiêu sinh lý của giống
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến các chỉ tiêu sinh lý của giống
lúa thơm LH3.
lúa thơm LH3.
- Ảnh hưởng của mật độ cấy đến khả năng chống chịu một số loại sâu,
- Ảnh hưởng của mật độ cấy đến khả năng chống chịu một số loại sâu,
bệnh hại chính và khả năng chống đổ trên giống lúa thơm.
bệnh hại chính và khả năng chống đổ trên giống lúa thơm.
- Đánh giá ảnh hưởng của mật độ đến các yếu tố cấu thành năng suất
- Đánh giá ảnh hưởng của mật độ đến các yếu tố cấu thành năng suất
và năng suất giống lúa thơm TH3.
và năng suất giống lúa thơm TH3.
1.2. Mục đích của đề tài
1.2. Mục đích của đề tài
1.2.1. Mục đích của đề tài:
1.2.1. Mục đích của đề tài:
Xác định được mật độ cấy thích hợp cho giống lúa thuần LH3 trong vụ
Xác định được mật độ cấy thích hợp cho giống lúa thuần LH3 trong vụ
Xuân 2015 tại huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
Xuân 2015 tại huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
1.2.2
1.2.2
.
.
Yêu cầu của đề tài:
Yêu cầu của đề tài:
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến sinh trưởng của giống lúa thơm
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến sinh trưởng của giống lúa thơm
LH3.
LH3.
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến các chỉ tiêu sinh lý của giống
- Xác định ảnh hưởng mật độ cấy đến các chỉ tiêu sinh lý của giống
lúa thơm LH3.
lúa thơm LH3.
- Ảnh hưởng của mật độ cấy đến khả năng chống chịu một số loại sâu,
- Ảnh hưởng của mật độ cấy đến khả năng chống chịu một số loại sâu,
bệnh hại chính và khả năng chống đổ trên giống lúa thơm.
bệnh hại chính và khả năng chống đổ trên giống lúa thơm.
- Đánh giá ảnh hưởng của mật độ đến các yếu tố cấu thành năng suất
- Đánh giá ảnh hưởng của mật độ đến các yếu tố cấu thành năng suất
và năng suất giống lúa thơm TH3.
và năng suất giống lúa thơm TH3.
4
1.
1.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phần khẳng định và làm rõ trên lý luận về mật độ cấy
Góp phần khẳng định và làm rõ trên lý luận về mật độ cấy
hợp lý cho một số giống lúa thuần có mùi thơm.
hợp lý cho một số giống lúa thuần có mùi thơm.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Để nâng cao năng suất của một số giống lúa trên thì việc
Để nâng cao năng suất của một số giống lúa trên thì việc
xác định mật độ cấy là thực sự cần thiết nhằm hoàn thiện quy trình
xác định mật độ cấy là thực sự cần thiết nhằm hoàn thiện quy trình
và kỹ thuật canh tác giống lúa này.
và kỹ thuật canh tác giống lúa này.
Cung cấp thêm thông tin cho cán bộ khuyến nông, nông
Cung cấp thêm thông tin cho cán bộ khuyến nông, nông
dân về việc bố trí mật độ thích hợp cho giống lúa LH3 đạt năng suất
dân về việc bố trí mật độ thích hợp cho giống lúa LH3 đạt năng suất
cao. Đảm bảo cho việc sản xuất lúa được bền vững.
cao. Đảm bảo cho việc sản xuất lúa được bền vững.
1.
1.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phần khẳng định và làm rõ trên lý luận về mật độ cấy
Góp phần khẳng định và làm rõ trên lý luận về mật độ cấy
hợp lý cho một số giống lúa thuần có mùi thơm.
hợp lý cho một số giống lúa thuần có mùi thơm.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Để nâng cao năng suất của một số giống lúa trên thì việc
Để nâng cao năng suất của một số giống lúa trên thì việc
xác định mật độ cấy là thực sự cần thiết nhằm hoàn thiện quy trình
xác định mật độ cấy là thực sự cần thiết nhằm hoàn thiện quy trình
và kỹ thuật canh tác giống lúa này.
và kỹ thuật canh tác giống lúa này.
Cung cấp thêm thông tin cho cán bộ khuyến nông, nông
Cung cấp thêm thông tin cho cán bộ khuyến nông, nông
dân về việc bố trí mật độ thích hợp cho giống lúa LH3 đạt năng suất
dân về việc bố trí mật độ thích hợp cho giống lúa LH3 đạt năng suất
cao. Đảm bảo cho việc sản xuất lúa được bền vững.
cao. Đảm bảo cho việc sản xuất lúa được bền vững.
W6$XTYY>AL@O
%CZD2?@
6$6$[[-\&01)++3]-^9-_'`a9
6$:$b-\&cde-d]fg+3h01)+
+3]-^9-_'`a9
6$P$b-\&cde-d]f+,-i+5--_'`a9
6$7$-\&cg`jkg&l+`a9
6$=$[[-\&0-)-mn+o&-\&c
fi+dp+34`a9
6$q$birs+3a+39+t1u+vo&9+[[
-\&
6
Chương 2
Chương 2
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Giống
2.1.1. Giống
Giống lúa thuần có mùi thơm LH3 là giống lúa được tạo ra từ
Giống lúa thuần có mùi thơm LH3 là giống lúa được tạo ra từ
tổ hợp lai Khao Dawkmali x Amroo 3 và được chọn thuần trong tập
tổ hợp lai Khao Dawkmali x Amroo 3 và được chọn thuần trong tập
đoàn giống lúa thơm của viện cây lương thực và cây thực phẩm Viện
đoàn giống lúa thơm của viện cây lương thực và cây thực phẩm Viện
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam và là giống có triển vọng.
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam và là giống có triển vọng.
2.1.3. Phân bón
2.1.3. Phân bón
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
2.2.1. Địa điểm bố trí thí nghiệm:
2.2.1. Địa điểm bố trí thí nghiệm:
Thí nghiệm được thực hiện tại Quảng Xương, hanh Hóa.
Thí nghiệm được thực hiện tại Quảng Xương, hanh Hóa.
2.2.2. Thời gian nghiên cứu
2.2.2. Thời gian nghiên cứu
Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Xuân 2015
Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Xuân 2015
Chương 2
Chương 2
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Giống
2.1.1. Giống
Giống lúa thuần có mùi thơm LH3 là giống lúa được tạo ra từ
Giống lúa thuần có mùi thơm LH3 là giống lúa được tạo ra từ
tổ hợp lai Khao Dawkmali x Amroo 3 và được chọn thuần trong tập
tổ hợp lai Khao Dawkmali x Amroo 3 và được chọn thuần trong tập
đoàn giống lúa thơm của viện cây lương thực và cây thực phẩm Viện
đoàn giống lúa thơm của viện cây lương thực và cây thực phẩm Viện
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam và là giống có triển vọng.
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam và là giống có triển vọng.
2.1.3. Phân bón
2.1.3. Phân bón
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
2.2.1. Địa điểm bố trí thí nghiệm:
2.2.1. Địa điểm bố trí thí nghiệm:
Thí nghiệm được thực hiện tại Quảng Xương, hanh Hóa.
Thí nghiệm được thực hiện tại Quảng Xương, hanh Hóa.
2.2.2. Thời gian nghiên cứu
2.2.2. Thời gian nghiên cứu
Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Xuân 2015
Thí nghiệm được tiến hành trong vụ Xuân 2015
7
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp thí nghiệm
2.3.1. Phương pháp thí nghiệm
- Bố trí thí nghiệm: Thí nghiệm
- Bố trí thí nghiệm: Thí nghiệm
được gồm 6 công thức bố trí theo ( RCB )
được gồm 6 công thức bố trí theo ( RCB )
CT1:
CT1:
30 khóm/m
30 khóm/m
2
2
CT2:
CT2:
40 khóm/m
40 khóm/m
2
2
CT3 (ĐC):
CT3 (ĐC):
50 khóm/m
50 khóm/m
2
2
CT4:
CT4:
60 khóm/m
60 khóm/m
2
2
CT5:
CT5:
70 khóm/m
70 khóm/m
2
2
CT6:
CT6:
80 khóm/m
80 khóm/m
2
2
Sơ đồ thí nghiệm
Sơ đồ thí nghiệm
Ký hiệu :1,2,3,4,5,6 :Các công thức thí nghiệm
Ký hiệu :1,2,3,4,5,6 :Các công thức thí nghiệm
A,B,C : Các lần nhắc
A,B,C : Các lần nhắc
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp thí nghiệm
2.3.1. Phương pháp thí nghiệm
- Bố trí thí nghiệm: Thí nghiệm
- Bố trí thí nghiệm: Thí nghiệm
được gồm 6 công thức bố trí theo ( RCB )
được gồm 6 công thức bố trí theo ( RCB )
CT1:
CT1:
30 khóm/m
30 khóm/m
2
2
CT2:
CT2:
40 khóm/m
40 khóm/m
2
2
CT3 (ĐC):
CT3 (ĐC):
50 khóm/m
50 khóm/m
2
2
CT4:
CT4:
60 khóm/m
60 khóm/m
2
2
CT5:
CT5:
70 khóm/m
70 khóm/m
2
2
CT6:
CT6:
80 khóm/m
80 khóm/m
2
2
Sơ đồ thí nghiệm
Sơ đồ thí nghiệm
Ký hiệu :1,2,3,4,5,6 :Các công thức thí nghiệm
Ký hiệu :1,2,3,4,5,6 :Các công thức thí nghiệm
A,B,C : Các lần nhắc
A,B,C : Các lần nhắc
B o vả ệ
B o vả ệ
1A
4A 5A 2A 6A 3A
B o vả ệ
6B 2B 1B 4B 3B 5B
4C 2C 6C 3C 5C 1C
B o vả ệ
8
2.3.2. Các biện pháp kỹ thuật canh tác
2.3.2. Các biện pháp kỹ thuật canh tác
- Gieo mạ ngày 20/1/2015, cấy khi cây mạ đạt 4,5 lá. Mật độ cấy
- Gieo mạ ngày 20/1/2015, cấy khi cây mạ đạt 4,5 lá. Mật độ cấy
(tùy thuộc
(tùy thuộc
vào từng công thức như trên)
vào từng công thức như trên)
, cấy 2 dảnh/khóm.
, cấy 2 dảnh/khóm.
+ Bón trước khi bừa cấy:
+ Bón trước khi bừa cấy:
50% N và 30% K
50% N và 30% K
2
2
0
0
+ Bón thúc lần 1 (khi cây lúa bén rế hồi xanh):
+ Bón thúc lần 1 (khi cây lúa bén rế hồi xanh):
40% N và 40% K
40% N và 40% K
2
2
0
0
+ Bón trước khi lúa trỗ bông 20 – 22 ngày:
+ Bón trước khi lúa trỗ bông 20 – 22 ngày:
10% N và 30% K
10% N và 30% K
2
2
0
0
- Tưới nước
- Tưới nước
- Làm cỏ sục bùn
- Làm cỏ sục bùn
- Phòng trừ sâu bệnh
- Phòng trừ sâu bệnh
- Thu hoạch
- Thu hoạch
2.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
2.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
2.4.1. Các chỉ tiêu theo dõi về sinh trưởng phát triển
2.4.1. Các chỉ tiêu theo dõi về sinh trưởng phát triển
2.4.2. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại và các điều kiện ngoại cảnh bất lợi
2.4.2. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại và các điều kiện ngoại cảnh bất lợi
2.4.3. Các chỉ tiêu về yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
2.4.3. Các chỉ tiêu về yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
2.5. Phương pháp xử lí số liệu
2.5. Phương pháp xử lí số liệu
Số liệu của thí nghiệm được tổng hợp và xử lý theo phương pháp phân tích
Số liệu của thí nghiệm được tổng hợp và xử lý theo phương pháp phân tích
phương sai (ANOVA) bằng chương trình IRRISTART 4.0 và EXCEL
phương sai (ANOVA) bằng chương trình IRRISTART 4.0 và EXCEL
2.3.2. Các biện pháp kỹ thuật canh tác
2.3.2. Các biện pháp kỹ thuật canh tác
- Gieo mạ ngày 20/1/2015, cấy khi cây mạ đạt 4,5 lá. Mật độ cấy
- Gieo mạ ngày 20/1/2015, cấy khi cây mạ đạt 4,5 lá. Mật độ cấy
(tùy thuộc
(tùy thuộc
vào từng công thức như trên)
vào từng công thức như trên)
, cấy 2 dảnh/khóm.
, cấy 2 dảnh/khóm.
+ Bón trước khi bừa cấy:
+ Bón trước khi bừa cấy:
50% N và 30% K
50% N và 30% K
2
2
0
0
+ Bón thúc lần 1 (khi cây lúa bén rế hồi xanh):
+ Bón thúc lần 1 (khi cây lúa bén rế hồi xanh):
40% N và 40% K
40% N và 40% K
2
2
0
0
+ Bón trước khi lúa trỗ bông 20 – 22 ngày:
+ Bón trước khi lúa trỗ bông 20 – 22 ngày:
10% N và 30% K
10% N và 30% K
2
2
0
0
- Tưới nước
- Tưới nước
- Làm cỏ sục bùn
- Làm cỏ sục bùn
- Phòng trừ sâu bệnh
- Phòng trừ sâu bệnh
- Thu hoạch
- Thu hoạch
2.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
2.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi
2.4.1. Các chỉ tiêu theo dõi về sinh trưởng phát triển
2.4.1. Các chỉ tiêu theo dõi về sinh trưởng phát triển
2.4.2. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại và các điều kiện ngoại cảnh bất lợi
2.4.2. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại và các điều kiện ngoại cảnh bất lợi
2.4.3. Các chỉ tiêu về yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
2.4.3. Các chỉ tiêu về yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
2.5. Phương pháp xử lí số liệu
2.5. Phương pháp xử lí số liệu
Số liệu của thí nghiệm được tổng hợp và xử lý theo phương pháp phân tích
Số liệu của thí nghiệm được tổng hợp và xử lý theo phương pháp phân tích
phương sai (ANOVA) bằng chương trình IRRISTART 4.0 và EXCEL
phương sai (ANOVA) bằng chương trình IRRISTART 4.0 và EXCEL
9
WP
HTB>AL@B
i+dp
i+dp
w8fxf
w8fxf
:
:
y
y
z/
z/
<l'
<l'
w0'y
w0'y
l'<
l'<
2
2
w0'y
w0'y
2<
2<
3{
3{
w0'y
w0'y
3{<
3{<
w0'y
w0'y
<
<
|
|
w0'y
w0'y
%
%
w0'y
w0'y
6
6
P;
P;
:;
:;
Pq
Pq
:=
:=
q
q
P;
P;
66}
66}
:
:
7;
7;
:;
:;
P}
P}
:}
:}
q
q
:~
:~
66~
66~
P
P
=;
=;
:;
:;
Pq
Pq
:~
:~
q
q
:•
:•
66}
66}
7
7
q;
q;
:;
:;
Pq
Pq
:q
:q
=
=
:}
:}
66•
66•
=
=
};
};
:;
:;
P~
P~
:~
:~
=
=
:•
:•
66~
66~
q
q
•;
•;
:;
:;
Pq
Pq
:q
:q
}
}
:}
:}
6:;
6:;
7$6$B h -^9fi+dp -l' dn +€ 9 g +3ho&9-)-9
d/•-^9‚+WfPhLƒR&_:;6=$
P$:$Bh-^9fi+dp-l'dn+€9g+3ho&9-)-9d/•
P$:$Bh-^9fi+dp-l'dn+€9g+3ho&9-)-9d/•
-^9‚`a9+WfPhLƒR&_:;6=$
-^9‚`a9+WfPhLƒR&_:;6=$
-a#2wmn++a-d„)y…wmn++a-+3{yJ%w+€
9g+3hy$
10
Kết quả bảng 3.2 cho thấy thấy:
Kết quả bảng 3.2 cho thấy thấy:
- Thời gian sinh trưởng của các công thức dao động từ 117 -
- Thời gian sinh trưởng của các công thức dao động từ 117 -
120 ngày; có sự sai khác này chủ yếu do giai đoạn từ cấy đến kết
120 ngày; có sự sai khác này chủ yếu do giai đoạn từ cấy đến kết
thúc đẻ nhánh (từ 32 - 36 ngày) và giai đoạn từ kết thúc đẻ nhánh
thúc đẻ nhánh (từ 32 - 36 ngày) và giai đoạn từ kết thúc đẻ nhánh
đến trỗ (từ 21 - 25 ngày). Thời gian từ gieo đến cấy; trỗ đến kết thúc
đến trỗ (từ 21 - 25 ngày). Thời gian từ gieo đến cấy; trỗ đến kết thúc
trỗ; kết thúc trỗ đến chín không có sự sai khác nhiều giữa các công
trỗ; kết thúc trỗ đến chín không có sự sai khác nhiều giữa các công
thức thí nghiệm.
thức thí nghiệm.
- Thời gian từ cấy đến kết thúc đẻ nhánh
- Thời gian từ cấy đến kết thúc đẻ nhánh
Sau khi kết thúc đẻ nhánh cây lúa bước vào thời kỳ làm đòng
Sau khi kết thúc đẻ nhánh cây lúa bước vào thời kỳ làm đòng
và trỗ.
và trỗ.
Giai đoạn từ làm đòng đến trỗ và từ trỗ đến chín tại các công
Giai đoạn từ làm đòng đến trỗ và từ trỗ đến chín tại các công
thức không có sự chênh lệch nhiều.
thức không có sự chênh lệch nhiều.
Về tổng thời gian sinh trưởng: Giống lúa LH3 cấy với mật độ
Về tổng thời gian sinh trưởng: Giống lúa LH3 cấy với mật độ
khác nhau thì có thời gian sinh trưởng khác nhau.
khác nhau thì có thời gian sinh trưởng khác nhau.
Kết quả bảng 3.2 cho thấy thấy:
Kết quả bảng 3.2 cho thấy thấy:
- Thời gian sinh trưởng của các công thức dao động từ 117 -
- Thời gian sinh trưởng của các công thức dao động từ 117 -
120 ngày; có sự sai khác này chủ yếu do giai đoạn từ cấy đến kết
120 ngày; có sự sai khác này chủ yếu do giai đoạn từ cấy đến kết
thúc đẻ nhánh (từ 32 - 36 ngày) và giai đoạn từ kết thúc đẻ nhánh
thúc đẻ nhánh (từ 32 - 36 ngày) và giai đoạn từ kết thúc đẻ nhánh
đến trỗ (từ 21 - 25 ngày). Thời gian từ gieo đến cấy; trỗ đến kết thúc
đến trỗ (từ 21 - 25 ngày). Thời gian từ gieo đến cấy; trỗ đến kết thúc
trỗ; kết thúc trỗ đến chín không có sự sai khác nhiều giữa các công
trỗ; kết thúc trỗ đến chín không có sự sai khác nhiều giữa các công
thức thí nghiệm.
thức thí nghiệm.
- Thời gian từ cấy đến kết thúc đẻ nhánh
- Thời gian từ cấy đến kết thúc đẻ nhánh
Sau khi kết thúc đẻ nhánh cây lúa bước vào thời kỳ làm đòng
Sau khi kết thúc đẻ nhánh cây lúa bước vào thời kỳ làm đòng
và trỗ.
và trỗ.
Giai đoạn từ làm đòng đến trỗ và từ trỗ đến chín tại các công
Giai đoạn từ làm đòng đến trỗ và từ trỗ đến chín tại các công
thức không có sự chênh lệch nhiều.
thức không có sự chênh lệch nhiều.
Về tổng thời gian sinh trưởng: Giống lúa LH3 cấy với mật độ
Về tổng thời gian sinh trưởng: Giống lúa LH3 cấy với mật độ
khác nhau thì có thời gian sinh trưởng khác nhau.
khác nhau thì có thời gian sinh trưởng khác nhau.
3.2.2. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng chiều
3.2.2. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng chiều
cao cây của giống lúa thuần tẻ thơm LH3 ở vụ Xuân 2015.
cao cây của giống lúa thuần tẻ thơm LH3 ở vụ Xuân 2015.
P$P$Bh-^9fi+dp-l'dndp+)+k+3h-c&-9/-_'
P$P$Bh-^9fi+dp-l'dndp+)+k+3h-c&-9/-_'
-^9‚`a9+„+WfPhƒr&_:;6=$
-^9‚`a9+„+WfPhƒr&_:;6=$
Đơn vị: cm
Đơn vị: cm
Mật độ
Mật độ
(Khóm/m2
(Khóm/m2
2TSC
2TSC
4TSC
4TSC
6TSC
6TSC
8TSC
8TSC
10TSC
10TSC
CCCC
CCCC
6
6
P;
P;
:7J76
:7J76
P7Jq:
P7Jq:
==JPq
==JPq
}7J••
}7J••
~7J7:
~7J7:
66}J6}
66}J6}
:
:
7;
7;
:PJ7•
:PJ7•
P}J6P
P}J6P
=•J~•
=•J~•
}=J}•
}=J}•
~=J;:
~=J;:
66qJ•P
66qJ•P
P
P
=;
=;
:PJ:6
:PJ:6
P}J:•
P}J:•
q6J7:
q6J7:
}qJP6
}qJP6
~qJ=•
~qJ=•
66}J6=
66}J6=
7
7
q;
q;
:qJ}:
:qJ}:
P~J•P
P~J•P
q=Jq7
q=Jq7
}•J:}
}•J:}
~qJ•=
~qJ•=
66}J6:
66}J6:
=
=
};
};
:7J~6
:7J~6
P~J7•
P~J7•
q7J•6
q7J•6
}}JP}
}}JP}
~}J6}
~}J6}
66}J=;
66}J=;
q
q
•;
•;
:7J7P
:7J7P
P}J7P
P}J7P
q7JP;
q7JP;
}qJ7}
}qJ7}
~}J•:
~}J•:
66qJ~P
66qJ~P
%†
%†
;J;=
;J;=
:Jq~
:Jq~
Lw‡y
Lw‡y
6JP
6JP
12
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng chiều
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng chiều
cao cây của giống lúa tẻ thơm LH3 ở vụ xuân 2015
cao cây của giống lúa tẻ thơm LH3 ở vụ xuân 2015
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng chiều
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng chiều
cao cây của giống lúa tẻ thơm LH3 ở vụ xuân 2015
cao cây của giống lúa tẻ thơm LH3 ở vụ xuân 2015
T&9rˆ`j+‚mJ-a+*i+l'Jh-^9fi+dp};
T&9rˆ`j+‚mJ-a+*i+l'Jh-^9fi+dp};
m8fxf:0fi+dpq;m8fxf:dn-c&-9/-_'-&‚-‰-^9‚`0
m8fxf:0fi+dpq;m8fxf:dn-c&-9/-_'-&‚-‰-^9‚`0
3Š3.+Wg/ fi+dp7;m8fxf
3Š3.+Wg/ fi+dp7;m8fxf
:
:
hf\-j‹9~=‡$2c&0'-/
hf\-j‹9~=‡$2c&0'-/
+l'Jhfi+dp+9+[-)-‚-8r& d•+-c&-9/-_'-&‚-‰
+l'Jhfi+dp+9+[-)-‚-8r& d•+-c&-9/-_'-&‚-‰
+l1Wg/ hfi+dp!0'
+l1Wg/ hfi+dp!0'
13
3.2.3. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái đẻ nhánh của
3.2.3. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái đẻ nhánh của
giống lúa thơm LH3 ở vụ
giống lúa thơm LH3 ở vụ
Xuân 2015
Xuân 2015
P$7$Bh-^9fi+dp-l'dndp+)d„)-^9‚`a9
+WfPhƒR&_:;6=
CT
Mật độ
(Khóm/m2
2TSC 4TSC 6TSC 8TSC SNHH
6 P;
6Jq 7Jq qJq qJ} 7J~
: 7;
:J6 =J7 }J: }J: =J:
P =;
:J7 =J7 }J7 }J= =J7
7 q;
:J} qJ: }J~ •J: =J•
= };
:Jq qJ: }J} •J6 =J}
q •;
:J= =J~ }Jq }J~ =JP
%†
;J;=
:J67
Lw‡y
:J6
14
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái đẻ nhánh của
giống lúa thuần tẻ thơm LH3 ở vụ Xuân 2015
C6;+&ug9&-l'Jg‚)h-)--*+\-!9/dp+t7J}•
C6;+&ug9&-l'Jg‚)h-)--*+\-!9/dp+t7J}•
Œ=J•;)xm8f$n+o&-/+l'J+3-*+\-7g‚)d•+
Œ=J•;)xm8f$n+o&-/+l'J+3-*+\-7g‚)d•+
-9/ l+ `0 =J•; )xm8f$ %‚ ) d•+ +l1 l+ `0 7J•}
-9/ l+ `0 =J•; )xm8f$ %‚ ) d•+ +l1 l+ `0 7J•}
)xm8f$
)xm8f$
15
3.2.4. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của
3.2.4. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của
giống lúa thơm LH3 ở vụ
giống lúa thơm LH3 ở vụ
Xuân 2015
Xuân 2015
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của giống lúa tẻ
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của giống lúa tẻ
thơm LH3 ở vụ
thơm LH3 ở vụ
Xuân 2015
Xuân 2015
.
.
Đơn vị: Lá /thân chính
Đơn vị: Lá /thân chính
3.2.4. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của
3.2.4. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của
giống lúa thơm LH3 ở vụ
giống lúa thơm LH3 ở vụ
Xuân 2015
Xuân 2015
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của giống lúa tẻ
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến động thái tăng trưởng số lá của giống lúa tẻ
thơm LH3 ở vụ
thơm LH3 ở vụ
Xuân 2015
Xuân 2015
.
.
Đơn vị: Lá /thân chính
Đơn vị: Lá /thân chính
CT
M t đ ậ ộ
Khóm/m
2
2TSC 4TSC 6TSC 8TSC
S lá cu i ố ố
cùng
1 30 4,8 6,8 9,6 11,4 14,9
2 40 5,1 7,1 9,8 11,8 15,4
3 50 5,1 7,2 10,2 12,2 15,4
4 60 5,5 7,5 10,6 12,6 15,7
5 70 5,6 7,5 10,6 12,5 15,6
6 80 5,2 7,3 10,4 12,4 15,4
LSD
0,05
1,4
CV(%) 2,1
16
24+•P$P$Bh-^9fi+dp-l'dndp+)+k+3h
g‚`)-^9‚`a9+WfPhƒR&_:;6=
17
3.2.5. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại của
3.2.5. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại của
giống lúa
giống lúa
thơm LH3 ở vụ Xuân 2015
thơm LH3 ở vụ Xuân 2015
P$•$Bh-^9fi+dp-l'dnf\-dp(fg_&Ž.•-^9‚
P$•$Bh-^9fi+dp-l'dnf\-dp(fg_&Ž.•-^9‚
`a9
`a9
+„+WfPhƒR&_:;6=
+„+WfPhƒR&_:;6=
i+dp
i+dp
w8fxf
w8fxf
:
:
y
y
.
.
d•/*
d•/*
.
.
m*
m*
•
•
%_&-&‚
%_&-&‚
`)
`)
%_&
%_&
2ƒ-
2ƒ-
+_
+_
Iu'
Iu'
_&
_&
6
6
P;
P;
P
P
6
6
P
P
6
6
P
P
:
:
7;
7;
:
:
6
6
P
P
6
6
6
6
P
P
=;
=;
:
:
6
6
6
6
P
P
6
6
7
7
q;
q;
:
:
6
6
P
P
P
P
6
6
=
=
};
};
P
P
6
6
P
P
P
P
6
6
q
q
•;
•;
P
P
6
6
6
6
P
P
6
6
18
P$:$q$Bh-^9fi+dp-l'dnfp+g‚'n&+‚-l&+0k
P$:$q$Bh-^9fi+dp-l'dnfp+g‚'n&+‚-l&+0k
g&l+0kg&l+-^9‚`a9
g&l+0kg&l+-^9‚`a9
+WfPhƒR&_:;6=
+WfPhƒR&_:;6=
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến một số yếu tố cấu thành năng suất
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của mật độ cấy đến một số yếu tố cấu thành năng suất
và năng suất của giống lúa
và năng suất của giống lúa
thơm LH3 ở vụ Xuân 2015
thơm LH3 ở vụ Xuân 2015
CT
CT
Mật độ
Mật độ
(Khóm/m
(Khóm/m
2
2
)
)
Chỉ tiêu về năng suất
Chỉ tiêu về năng suất
Số
Số
bông/m
bông/m
2
2
Số
Số
hạt/bông
hạt/bông
TŒ lệ hạt
TŒ lệ hạt
chắc (%)
chắc (%)
KL
KL
1,000
1,000
hạt
hạt
Năng suất
Năng suất
(tạ/ha)
(tạ/ha)
Lý
Lý
thuyết
thuyết
Thực
Thực
tế
tế
6
6
P;
P;
67}J;;
67}J;;
6;6J6:
6;6J6:
•7Jq}
•7Jq}
:7J7:
:7J7:
==J•
==J•
7}J7P
7}J7P
:
:
7;
7;
:;•J•P
:;•J•P
6;6J6P
6;6J6P
•7Jq}
•7Jq}
:7J7=
:7J7=
q7J~
q7J~
==J:P
==J:P
P
P
=;
=;
:};J6}
:};J6}
66=JP6
66=JP6
~:Jq}
~:Jq}
:7J7P
:7J7P
qPJq
qPJq
==J}6
==J}6
7
7
q;
q;
P7•J=;
P7•J=;
~PJ6•
~PJ6•
}=J;;
}=J;;
:PJ;6
:PJ;6
q:J•
q:J•
=PJ•6
=PJ•6
=
=
};
};
P~~J;;
P~~J;;
~=J;7
~=J;7
}:Jq}
}:Jq}
6~JP~
6~JP~
77JP
77JP
P•J67
P•J67
q
q
•;
•;
7:7J6}
7:7J6}
~6J;P
~6J;P
};Jq}
};Jq}
6•JP}
6•JP}
=6JP
=6JP
77J7}
77J7}
†
†
;$;=
;$;=
PJ77
PJ77
Lw‡y
Lw‡y
6Jq
6Jq
19
24+•P$7#Bh-^9fi+dp-l'dnfp+g‚'n&+‚-l&+0k
g&l+0kg&l+-^9‚`a9+WfPhƒR&_:;6=
n+o&+z/!Škg&l++,-+&-^9-)--*+\-+|.f
n+o&+z/!Škg&l++,-+&-^9-)--*+\-+|.f
-/ +l'J k g&l+ +,- +& +W d‚ -9/ !9/ dp +t :PJq7< P6J;~
-/ +l'J k g&l+ +,- +& +W d‚ -9/ !9/ dp +t :PJq7< P6J;~
w+•x9y$
w+•x9y$
2‚ ‚ `a9 P# †/ f +34 0 d_' `0 ‚ `a9 -l+
2‚ ‚ `a9 P# †/ f +34 0 d_' `0 ‚ `a9 -l+
`•kg&l+-9d•--9/`‘f$
`•kg&l+-9d•--9/`‘f$
20
HL@2?’
6
6
$
$
n+`&i
n+`&i
T&9mn+o&-\&J-a+*-8fp+g‚mn+`&ig9&#
T&9mn+o&-\&J-a+*-8fp+g‚mn+`&ig9&#
6$6$2c&m.+,-^9&'.T&RW+&i`•d]z/+34
6$6$2c&m.+,-^9&'.T&RW+&i`•d]z/+34
-)-‚`a9-l+`•-9/$&'J!/d_'`0‚f +34hd•91W
-)-‚`a9-l+`•-9/$&'J!/d_'`0‚f +34hd•91W
e1m8mkcfp+g‚Ž.1)1-kfg8-$
e1m8mkcfp+g‚Ž.1)1-kfg8-$
6$:$ %, g +3hJ 1)+ +3] -^9 ‚ `a9 +Wf P h fi+ dp =;
6$:$ %, g +3hJ 1)+ +3] -^9 ‚ `a9 +Wf P h fi+ dp =;
m8fxf
m8fxf
:
:
`01‰•1l+w-8g‚)+‚d9Jg‚Ž*b&.&•1`jy$k
`01‰•1l+w-8g‚)+‚d9Jg‚Ž*b&.&•1`jy$k
g&l++,-+&d•+-9/l+d•+==J}6+•x9$
g&l++,-+&d•+-9/l+d•+==J}6+•x9$
:$2c•
:$2c•
<1!ƒfi+dp-l'=;m8fxf
<1!ƒfi+dp-l'=;m8fxf
:
:
-/-‚`a9d]-8kg&l+-9/$
-/-‚`a9d]-8kg&l+-9/$
<)-r“‰d4Ž•-^9&'.T&RW-8dc&m.+W+,
<)-r“‰d4Ž•-^9&'.T&RW-8dc&m.+W+,
9&+n1+ƒ-+ˆ.f0d9‚P0/-W-l&‚`a9-^9r“J+9'
9&+n1+ƒ-+ˆ.f0d9‚P0/-W-l&‚`a9-^9r“J+9'
+n!u!.+|--l'-)-.9'd(Ž•(fm*•0Ž•-`)$
+n!u!.+|--l'-)-.9'd(Ž•(fm*•0Ž•-`)$
<2c•+,-.fp++[.f Ž.1)1m‹+&i+m)-d]/0
<2c•+,-.fp++[.f Ž.1)1m‹+&i+m)-d]/0
+.o&'+3[+_f-9‚`a9+WfP$
+.o&'+3[+_f-9‚`a9+WfP$
Em xin chân thành cám ơn!
Em xin chân thành cám ơn!