KHOA SINH - KTNN
======
GLUCONACETOBACTER
2014
KHOA SINH - KTNN
======
GLUCONACETOBACTER
c
:
TS. ,
ng d
t - Vi sinh, khoa Sinh -
m khoa Sinh -
.
Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2014
Sinh viên
m,
Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2014
Sinh viên
1
1
2
2
2
2
2
. 3
Gluconacetobacter trong
3
Gluconacetobacter 3
Gluconacetobacter 5
Gluconacetobacter 7
7
1. 8
8
9
a cellulose và màng BC 9
10
11
11
11
. 13
13
13
13
14
14
2. 15
16
16
17
. 18
3.1. QGluconacetobacter BHN
2
18
Gluconacetobacter BHN
2
18
Gluconacetobacter
BHN
2
19
20
20
23
25
29
29
29
30
A.xylinum
Acetobacter xylinum
ASTM
American society for testing and materials
BC
Bacterial cellulose
CS
Cellulose synthate
Cs
G
-
Gram âm
GK
Glucokinase
Nxb
PMG
Phosphoglucomutase
TCVN
TP.HCM
UDPGlc
Uridine diphospho glucose
UGP
Glucose-1-phosphate uridylytransferase
4
Gluconacetobacter 7
21
23
25
Hình 1.1. Gluconacetobacter 11
Gluconacetobacter BHN
2
Gluconacetobacter BHN
2
trên
MT1 19
Hình 3.2. Màng BC sau 5 ngày lên men 20
20
22
22
22
24
24
24
Hình 3.10. Nem chua b 24
24
27
Hình 3.13. Táo sau 5 ngày 27
27
27
27
27
28
28
28
28
Hình 3. 28
28
Nguyễn Thị Thùy 1
M U
1. Lý do ch tài
c (Bacterial cellulose; Biocellulose; BC
-
igin,
hemicellulose, pept
Bacterial cellulose
khác nhau: N
bào,
quá trình
ch,
[21], [22], [24].
2 phân , Gluconacetobacter BHN
2
“Nghiên cứu một số hướng
ứng dụng màng BC tạo ra từ vi khuẩn Gluconacetobacter”.
Nguyễn Thị Thùy 2
2. Mc tiêu c tài
3. Ni dung
Gluconacetobacter
BHN
2
c và thc tin
4.1. Ý nghĩa khoa học: n vi
4.2. Ý nghĩa thực tiễn:
m và
4.3. Điểm mới
Gluconacetobacter BHN
2
600cm
2
, 1300cm
2
.
Nguyễn Thị Thùy 3
TNG QUAN TÀI LIU
1.1. V m phân loi ca chng Gluconacetobacter trong
sinh gii
1.1.1. Vị trí phân loại của chủng Gluconacetobacter
1898, Beijerinck 1898, Hoyer 1899, Hansen 1911, Henenberg 1926,
Gluconacetobacter
Acetobacter khi Yamada và
- 10 là thành
n ubGluconacetobacter,
trong khi Q - n ub
Acetobacter Gluconacetobacter
Gluconacetobacter
Gluconacetobacter nom. corrig, theo
Gluconacetobacter
Gluconacetobacter
Acetobacter Gluconacetobacteri cùng Yamada (2000)
Gluconacetobacter
ng t là
Nguyễn Thị Thùy 4
D - u Q - n ub
Gluconacetobacter
AND.
Theo Bergey (2005) [16], G.intermedius
Gluconacetobacter
Acetobacter, Acidomonas, Asaia, Gluconobacter, Gluconacetobacter và
Kozakia
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Oxy hóa ethanol thành acid
acetic
+
+
-/w
+
+
+
Oxy hóa acid acetic thành
CO
2
và H
2
O
+
+
+
+
-
w
Oxy hóa lactate thành CO
2
và
H
2
O
+
w
+
+/-
-
w
+
+
-
+
+
+
Sinh - manitol
+/-
w
+/-
+/-
+
+
-/w
+
-
_
-
-
-
-
-
+/-
-
-
Oxy hóa glixerol thành
dihydroxyaceton
+/-
w
-/w
+/-
+
+
Nguyễn Thị Thùy 5
D-manitol
Glycerol
Raffinose
-/+
-/+
-
-
-
Nd
+/-
+
-
+/-
+
-
+
+
-
-
+
+
i ubiqiunone
Q-10
Q-10
Q-10
Q-10
Q-10
Q-10
%mol G + C
52-60
63-66
59-61
55-66
54-63
56-57
Chú thích: (1): Acetobacter (4): Gluconacetobacter +: kết quả dương tính
(2): Acidomonas (5): Gluconobacter -: kết quả âm tính
(3): Asaia (6): Kozakia nd: Chưa xác định
w: yếu
1.1.2. Đặc điểm phân loại của chủng Gluconacetobacter
Acetobacter xylinum BHN
2
n Thùy Vân
am và cs [1], [3],
A.
xylinum BHN
2
trên (
BHN
2
Gluconacetobacter intermedius
AB 166739, Gluconacetobacter intermedius AB099296,
Gluconacetobacter intermedius
Gluconacetobacter BHN
2
_21 là Gluconacetobacter
intermedius [1].
Nguyễn Thị Thùy 6
CGluconacetobacter
H
2
SO
4
c
.
Gluconacetobacter hình thành
Gluconacetobacter g
BC.
.
m sinh lý: C Gluconacetobacter pH: 4 - 6,
- 35
o
o
. Gluconacetobacter
N
thành
CO
2
và H
2
Nguyễn Thị Thùy 7
ng 1.2:
Gluconacetobacter
STT
1
Oxy hoá ethanol thành
acid acetic
+
2
+
3
_
4
thành dihydroxyaceton
+
5
thành acid
3
+
6
_
7
+
1.2. Nhu cu ng ca chng Gluconacetobacter
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
HPO
4
,
MgSO
4
. 7H
2
O, KH
2
PO
4
1.2.1. Nhu cầu nguồn cacbon
Nguyễn Thị Thùy 8
c 0,5 atm 110
o
C
ng dùng 0,2 -
.
1.2.2. Nhu cầu nguồn nitơ
(NH
4
)
2
SO
4
Gluconacetobacter.
Gluconacetobacter
4
+
NH
4
+
4
2-
, Cl
-
Gluconacetobacter
.
Gluconacetobacter.
.
1.2.3. Nhu cầu nguồn phospho
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, KNO
3
Gluconacetobacter và quá trình hình thành màng
Nguyễn Thị Thùy 9
Gluconacetobacter
1.3. hình thành màng BC
1.3.1. Đặc điểm cấu trúc của cellulose và màng BC
1.3.1.1. Đặc điểm cấu trúc của cellulose
5
- 22,68.10
5
6
H
10
O
5
)
n
-
glucose. Cellul
a các nhóm (-
c monosaccharide. Cellulose có tính
nhau.
o
3
2
,
PbCl
2
-
-
lucose.
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O -> nC
6
H
12
O
6
Nguyễn Thị Thùy 10
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3n HNO
3
-> [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
1.3.1.2. Đặc điểm cấu trúc của màng BC
-
-
subfibril
-
1.3.2. Cơ chế tổng hợp màng BC
Gluconacetobacter BHN2: Glucokinase (GK),
Phosphoglucomutase (PGM), Glucose-1-phosphate uridylyltransferase
(UDP
Nguyễn Thị Thùy 11
Hình 1.1. Con đường sinh tổng hợp cellulose ở chủng Gluconacetobacter
1.4. Tình hình nghiên cu màng BC
1.4.1. Tình hình nghiên cứu màng BC trên thế giới
Gluconacetobacter
Gluconacetobacter
m. Trong công
dùng l
1.4.2. Tình hình nghiên cứu màng BC ở Việt Nam
Gluconacetobacter
Gluconacetobacter
Nguyễn Thị Thùy 12
N
A. xylinum .
-
Ðinh
Gluconacetobacter BHN
2
bao bì
Nguyễn Thị Thùy 13
U
ng nghiên cu và hóa cht
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Gluconacetobacter BHN
2
phòng Vi Sinh, Khoa sinh -
2.1.2. Hoá chất và thiết bị
2.1.2.1. Hoá chất
n cacbon: Ethanol, Glucose, Acid acetic, Agar.
4
)
2
SO
4
.
KH
4
PO
4
, CaCO
3
, MgSO
4
.7H
2
O.
ng: N
2.1.2.2. Thiết bị
Shakergallenkump (Anh).
20µl - 10ml.
Cân (Precisa XT 320M -
Nguyễn Thị Thùy 14
2.1.2.3. Môi trường nghiên cứu
MT1
MT2
MT3
MT4
MT5
1. Glucose
20g
20g
20g
20g
20g
2. Agar
20g
0
0
0
0
3. (NH
4
)
2
SO
4
3g
3g
3g
5g
3g
4. KH
2
PO
4
2g
2g
2g
2g
2g
5. MgSO
4
.7H
2
O
2g
2g
2g
0
2g
6. Acid acetic
2%
2%
2%
5ml
2.5ml
etylic
2%
2%
2%
0
2%
8. Pepton
0
5g
0
0
5g
0
0
0
0
1000ml
1000ml
1000ml
1000ml
1000ml
0
.
Tr
MT3
u
2.2.1. Phương pháp vi sinh
2.2.1.1. Phương pháp phân biệt tế bào chủng Gluconacetobacter bằng
phương pháp nhuộm Gram
Gluconacetobacter
Gluconacetobacter
Nguyễn Thị Thùy 15
2.2.1.2. Phương pháp bảo quản chủng Gluconacetobacter trên môi trường
thạch nghiêng
Gluconacetobacter - 5 ngày trong
o
C. Sau
o
C
p
2.2.1.3. Phương pháp hoạt hóa giống
ch a
o
C trong
2.2.1.4. Phương pháp lên men tạo màng BC
o
C
- 8 ngày [1], [9].
2.2.1.5. Phương pháp xử lí màng BC sinh từ vi khuẩn Gluconacetobacter
2.2.2. Phương pháp vật lí
2.2.2.1. Phương pháp xác định dai (độ bền cơ học) của màng BC
828 - 93 (American society for
Nguyễn Thị Thùy 16
tessting and materials) TCVN 1862 - y và
xenlulo.
2.2.3 Phương pháp hóa học
2.2.3.1. Phương pháp làm trắng, làm sạch chất dư thừa trong quá trình
nuôi cấy
i John Mercer (1850) -
m. H
2.2.3.2. Phương pháp chuẩn độ pH của màng
m
2.2.4. Phương pháp bảo quản ứng dụng
2.2.4.1. Phương pháp bảo quản màng BC sinh từ vi khuẩn
Gluconacetobacter
2.2.4.2. Phương pháp ứng dụng làm bao bì bảo quản thực phẩm
m: D
: T
ng