Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.35 KB, 132 trang )


Mục lục
Ex:
i
CẤM SAO CHÉP VỚI MỌI HÌNH THỨC CỤC BẢN QUYỀN THUỘC VỀ PHẠM VĂN T NÍ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠỌ NGOẠI NGỮ VIỆT NAM
Grammar Review
Mt cõu trong ting Anh bao gm cỏc thnh phn sau õy
SUBJECT(chu ngu) - VERB AS PREDICATE(dong tu) - COMPLEMENT - MODIFIER
(OBJECT)
DIRECT INDIRECT
SUBJECT cú th l mt ng t nguyờn th, mt VERB_ING, mt i t, song nhiu nht vn
l mt danh t. Chỳng bao gi cng ng u cõu, lm ch ng v quyt nh vic chia ng
t. Vỡ l danh t nờn chỳng liờn quan n nhng vn sau:
1. Danh t m c v khụng m c (Count noun/ Non -
count noun)
Danh t m c: Dựng c vi s m, do ú nú cú hỡnh thỏi s ớt, s nhiu. Nú cú th
dựng c vi "a" v "the".
Danh t khụng m c: Khụng dựng c vi s m, do ú nú khụng cú hỡnh thỏi s
ớt, s nhiu. Nú khụng th dựng c vi "a", cũn "the" ch trong mt s trng hp c
bit.
Mt s danh t m c cú hỡnh thỏi s nhiu c bit.
Mt s danh t m c cú dng s ớt/ s nhiu nh nhau ch phõn bit bng cú "a" v
khụng cú "a"
Ex: an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
Mt s cỏc danh t khụng m c nh food, meat, money, sand, water i khi c
dựng nh cỏc danh t s nhiu ch cỏc dng, loi khỏc nhau ca danh t ú.
Ex: water -> waters (Nc -> nhng vng nc)
Danh t "time" nu dựng vi ngha l "thi gian" l khụng m c nhng khi dựng vi
ngha l "thi i" hay "s ln" l danh t m c.
Ex: Ancient times (Nhng thi c i) - Modern times (nhng thi hin i)


Bng s 1 trang 45 l cỏc nh ng dựng c vi cỏc danh t m c v khụng m
c.
Vic xỏc nh danh t m c v khụng m c l ht sc quan trng v thng l
bc c bn m u cho cỏc bi nghe/ ng phỏp ca TOEFL.
1
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Hóy c on di õy v xỏc nh danh t m c hay danh t khụng m c?
In the United States, people greet each other with a handshake in a formal introduction. The
handshake must be firm. If the handshake is weak, it is
a sign of weakness orunfriendliness. Friends may place a hand on the others arm or shoulder.
Some people, usually women, greet a friend with a hug.
2
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Quỏn t khụng xỏc nh "a" v "an"
Dựng "an" trc mt danh t bt u bng:
o 4 nguyờn õm A, E, I, O.
o 2 bỏn nguyờn õm U, Y.
o Nhng danh t bt u bng "h" cõm (an heir/ an hour)
o Nhng t m u bng mt ch vit tt (an S.O.S/ an M.P)
o Lu ý: ng trc mt danh t m u bng "uni " phi dựng "a" (a university/ a
uniform)
Dựng "a" trc danh t bt u bng mt ph õm.
c dựng trc mt danh t khụng xỏc nh v mt v trớ/ tớnh cht/ c im hoc c
nhc n ln u tiờn trong cõu.
Dựng trong cỏc thnh ng ch s lng nht nh nh: a lot of/ a great deal of/ a couple/ a
dozen.
Dựng trc nhng s m nht nh thng l hng ngn, hng trm nh a/ one hundred -
a/one thousand.

Dựng trc "half" (mt na) khi nú theo sau mt n v nguyờn vn: a kilo and a half, hay
khi nú i ghộp vi mt danh t khỏc ch na phn (khi vit cú du gch ni): a half -
share, a half - holiday (ngy l ch ngh na ngy).
Dựng vi cỏc n v phõn s nh 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.
Dựng trong cỏc thnh ng ch giỏ c, tc , t l: $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4 times
a day.
Dựng trc cỏc danh t s ớt m c. trong cỏc thỏn t what a nice day/ such a long life.
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = mt ụng/ b/ cụ no ú (khụng quen bit)
3
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Quỏn t xỏc nh "The"
Dựng trc mt danh t ó c xỏc nh c th v mt tớnh cht, c im, v trớ hoc c
nhc n ln th hai trong cõu.
The + danh t + gii t + danh t
Ex: The girl in blue, the Gulf of Mexico.
Dựng trc nhng tớnh t so sỏnh bc nht hoc only.
Ex: The only way, the best day.
Dựng cho nhng khong thi gian xỏc nh (thp niờn): In the 1990s
The + danh t + i t quan h + mnh ph
Ex: The man /to whom you have just spoken /is the chairman
Trc mt danh t ng ý ch mt vt riờng bit
Ex: She is in the (= her) garden
The + danh t s ớt tng trng cho mt nhúm thỳ vt hoc vt
Ex: The whale = whales (loi cỏ voi), the deep-freeze (thc n ụng lnh)
Lu ý: Nhng i vi man khi mang ngha "loi ngi" tuyt i khụng c dựng "the".
Ex: Since man lived on the earth (k t khi loi ngi sinh sng trờn trỏi t ny)
Dựng trc mt danh t s ớt ch mt nhúm, mt hng ngi nht nh trong xó hi.
Ex: The small shopkeeper: Gii ch tim nh/ The top offcial: Gii quan chc cao cp
The + adj: Tng trng cho mt nhúm ngi, chỳng khụng bao gi c phộp s nhiu

nhng c xem l cỏc danh t s nhiu. Do vy ng t v i t i cựng vi chỳng phi
ngụi th 3 s nhiu.
Ex: The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very hard in their
moving
The + tờn cỏc vựng/ khu vc ó ni ting v mt a lý hoc lch s
Ex: The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic
The + East/ West/ South/ North + Danh t
used as adjective
Ex: Ex: The North/ South Pole
(Bc/ Nam Cc)
Ex: Ex: The East End of London
4
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
(Khu ụng Lụn ụn)
*Nhng khụng c dựng THE trc cỏc t ny nu nú i lin vi tờn chõu lc hoc
quc gia: West Germany, North America
The + tờn gi cỏc i hp xng/ dn nhc c in/ ban nhc ph thụng
Ex: The Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
The + tờn gi cỏc t bỏo (khụng tp chớ)/ tu bin/ cỏc khinh khớ cu.
Ex: The Times/ The Titanic/ The Hindenberg
The + h mt gia ỡnh s nhiu = gia ỡnh nh
Ex: The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children
Dựng trc tờn h ca mt ngi xỏc nh ngi ú trong s nhng ngi trựng tờn.
Khụng c dựng "the" trc cỏc danh t ch ba n trong ngy tr cỏc trng hp c
bit.
Ex: We ate breakfast at 8 am this morning
Ex: The dinner that you invited me last week were delecious.
Khụng c dựng "the" trc mt s danh t nh home, bed, church, court, jail, prison,
hospital, school, class, college, university v.v khi nú i vi cỏc ng t v gii t ch

chuyn ng ch i n ú vỡ mc ớch chớnh hoc ra khi ú cng vỡ mc ớch chớnh.
Ex: Students go to school everyday.
Ex: The patient was released from hospital.
Nhng nu n ú hoc ra khi ú khụng vỡ mc ớch chớnh bt buc phi dựng "the".
Ex: Students go to the school for a class party.
Ex: The doctor left the hospital afterwork
*Lu ý: trong American English hospital v university phi dựng vi THE:
Ex: He was in the hospital (in hospital as a patient).
Ex: She was unhappy at the university (at the university as a student).
Mt s trng hp c bit
Go to work = Go to the office.
To be at work
To be hard at work (lm vic chm ch)
To be in office (ng nhim) <> To be out of office (ó món nhim)
Go to sea = i bin (nh nhng thy th)
Go to the sea = ra bin, thng ngh
To be at the sea: gn bin
To be at sea ( trờn bin) trong mt chuyn hi hnh.
go to town: i vo trung tõm/ i ph - To be in town ( trung tõm) khi town l ca ngi
núi.
Bng s dng "the" v khụng s dng "the" trong mt s trng hp in hỡnh
Cú "The" Khụng "The"
Dựng trc tờn cỏc i dng, sụng
ngũi, bin, vnh v cỏc h ( s nhiu)
Trc tờn mt h
Ex: Lake Geneva
5
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean, the

Persian Gufl, the Great Lakes
Trc tờn cỏc dóy nỳi
Ex: The Rocky Mountains
Trc tờn nhng vt th duy nht
trong v tr hoc trờn th gii
Ex: The earth, the moon
The Great Wall
The schools, colleges, universities + of
+ danh t riờng
Ex: The University of Florida
the + s th t + danh t
Ex: The third chapter.
Trc tờn cỏc cuc chin tranh khu
vc vi iu kin tờn khu vc ú phi
c tớnh t hoỏ
Ex: The Korean War (=> The Vietnamese
economy)
Trc tờn cỏc nc cú hai t tr lờn
(ngoi tr Great Britain)
Ex: The United States
Trc tờn cỏc nc c coi l mt
qun o hoc mt qun o
Ex: The Philipines
Trc tờn cỏc ti liu hoc s kin lch
s
Ex: The Constitution, The Magna Carta

Trc tờn cỏc nhúm dõn tc thiu s
Ex: the Indians
Trc tờn mt ngn nỳi

Ex: Mount Vesuvius
Trc tờn cỏc hnh tinh hoc cỏc
chũm sao
Ex: Venus, Mars
Trc tờn cỏc trng ny nu trc nú
l mt tờn riờng
Ex: Stetson University
Trc cỏc danh t i cựng vi mt s
m
Ex: Chapter three
Trc tờn cỏc nc m u bng New,
mt tớnh t ch hng hoc ch cú mt
t
Ex: New Zealand, North Korean, France
Trc tờn cỏc lc a, tnh, tiu bang,
thnh ph, qun, huyn
Ex: Europe, Florida
Trc tờn bt kỡ mụn th thao no
Ex: baseball, basketball
Trc cỏc danh t tru tng (tr mt
s trng hp c bit)
6
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Trc tờn cỏc mụn hc c th
Ex: The Solid matter Physics
Ex: freedom, happiness
Trc tờn cỏc mụn hc núi chung
Ex: mathematics
Trc tờn cỏc ngy l, tt

Ex: Christmas, Thanksgiving
7
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Cỏch s dng another v other.
Hai t ny tuy ging nhau v mt ngha nhng khỏc nhau v mt ng phỏp.
Dựng vi danh t m c Dựng vi danh t khụng m c
another + danh t m c s ớt =
mt cỏi na, mt cỏi khỏc, mt ngi
na, mt ngi khỏc.
the other + danh t m c s ớt =
cỏi cũn li (ca mt b), ngi cũn li
(ca mt nhúm).
Other + danh t m c s nhiu
= my cỏi na, my cỏi khỏc, my
ngi na, my ngi khỏc.
The other + danh t m c s
nhiu = nhng cỏi cũn li (ca mt
b), nhng ngi cũn li (ca mt
nhúm).
Other + danh t khụng m c =
mt chỳt na.
The other + danh t khụng m
c = ch cũn sút li.
Ex: I don't want this book. Please give me another.
(another = any other book - not specific)
I don't want this book. Please give me the other.
(the other = the other book, specific)
Another v other l khụng xỏc nh trong khi The other l xỏc nh, nu ch ng hoc
danh t ó c nhc n trờn thỡ di ch cn dựng Another hoc other nh mt i t

l .
Nu danh t c thay th l s nhiu: Other -> Others. Khụng bao gi c dựng Others
+ danh t s nhiu. Ch c dựng mt trong hai.
Trong mt s trng hp ngi ta dựng i t thay th one hoc ones ng sau another
hoc other.
Lu ý: This hoc That cú th dựng vi one nhng These v Those khụng c dựng vi
ones.
8
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Cỏch s dng little, a little, few, a few
Little + danh t khụng m c = rt ớt, khụng (cú khuynh hng ph nh)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
A little + danh t khụng m c = cú mt chỳt,
Ex: I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh t m c s nhiu = cú rt ớt, khụng (cú khuynh hng ph nh)
Ex: I have few books, not enough for reference reading
A few + danh t m c s nhiu: cú mt chỳt,
Ex: I have a few records, enough for listening.
Trong mt s trng hp khi danh t trờn ó c nhc n thỡ phớa di ch cn dựng
little hoc few nh mt i t l .
Ex: Are you ready in money. Yes, a little.
Quite a few (m c) = Quite a bit (khụng m c) = Quite a lot (c hai) = rt
nhiu.
9
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
S hu cỏch
The noun's + noun: Ch c dựng cho nhng danh t ch ngi hoc ng vt, khụng
dựng cho cỏc vt.

Ex: The student's book The cat's legs.
i vi danh t s nhiu ó cú sn "s" uụi ch cn dựng du phy
Ex: The students' book.
Nhng i vi nhng danh t i s nhiu c bit khụng "s" uụi vn phi dựng y
du s hu cỏch.
Ex: The children's toys. The people's willing
Nu cú hai danh t cựng ng s hu cỏch thỡ danh t no ng gn danh t b s hu
nht s mang du s hu.
Ex: Paul and Peter's room.
i vi nhng tờn riờng hoc danh t ó cú sn "s" uụi cú th ch cn dựng du phy v
nhn mnh uụi khi c hoc dựng s hu cỏch v phi thay i cỏch c. Tờn riờng khụng
dựng "the" ng trc.
Ex: The boss' car = The boss's car [bosiz]
Agnes' house = Agnes's [siz] house.
Nú c dựng cho thi gian (nm, thỏng, thp niờn, th k)
Ex: The 1990s' events: nhng s kin ca thp niờn 90
The 21
st
century's prospects.
Cú th dựng cho cỏc mựa trong nm tr mựa xuõn v mựa thu. Nu dựng s hu cỏch cho
hai mựa ny thỡ ngi vit ó nhõn cỏch hoỏ chỳng. Ngy nay ngi ta dựng cỏc mựa trong
nm nh mt tớnh t cho cỏc danh t ng sau, ớt dựng s hu cỏch.
Ex: The Autumn's leaf: chic lỏ ca nng thu.
Dựng cho tờn cỏc cụng ty ln, cỏc quc gia
Ex: The Rockerfeller's oil products. China's food.
i vi cỏc ca hiu cú ngh nghip c trng ch cn dựng danh t vi du s hu.
Ex: In a florist's At a hairdresser's
c bit l cỏc tim n: Antonio's
Dựng trc mt s danh t bt ng vt ch trong mt s thnh ng
Ex: a stone's throw from (Cỏch ni õu mt tm ỏ nộm).

10
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Verb
ng t trong ting Anh Chia lm 3 thi chớnh:
Quỏ kh (Past)
Hin ti (Present)
Tng lai (Future)
Mi thi chớnh li chia thnh nhiu thi nh din t tớnh chớnh xỏc ca hnh ng.
1) Present
1) Simple Present
Khi chia ng t thi ny ngụi th 3 s ớt, phi cú "s" tn cựng v õm dú phi c c
lờn
Ex: He walks.
Ex: She watches TV
Nú dựng din t mt hnh ng thng xuyờn xy ra hin ti, khụng xỏc nh c th
v thi gian, hnh ng lp i lp li cú tớnh qui lut.
Thng dựng vi mt s cỏc phú t ch thi gian nh today, present day, nowadays.
c bit nú dựng vi mt s phú t ch tn sut nh: always, sometimes, often, every +
thi gian
2) Present Progressive (be + V-ing)
Dựng din t mt hnh ng xy ra vo mt thi im nht nh ca hin ti. Thi
im ny c xỏc nh c th bng mt s phú t nh : now, rightnow, at this moment.
Dựng thay th cho thi tng lai gn, c bit l trong vn núi.
c bit lu ý nhng ng t bng sau khụng c chia th tip din dự bt c thi no
khi chỳng l nhng ng t tnh din t trng thỏi cm giỏc ca hot ng tinh thn hoc
tớnh cht ca s vt , s vic. Nhng khi chỳng quay sang hng dng t hnh ng thỡ
chỳng li c phộp dựng th tip din.
know believe hear see smell wish
understand hate love like want sound

have need appear seem taste own
Ex: He has a lot of books.
He is having dinner now. (ng t hnh ng: n ti)
I think they will come in time
I'm thinking of my test tomorrow. (ng t hnh ng: ang ngh v)
11
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
3) Present Perfect : Have + P
II
Dựng din t mt hnh ng xy ra t trong quỏ kh kộo di n hin ti v chm dt
hin ti, thi dim hnh ng hon ton khụng c xỏc nh trong cõu.
Ch mt hnh ng xy ra nhiu ln trong quỏ kh kộo di n hin ti
Ex: George has seen this movie three time.
Dựng vi 2 gii t SINCE/FOR+time
Dựng vi already trong cõu khng nh, lu ý rng already cú th ng ngay sau have v
cng cú th ng cui cõu.
Dựng vi yet trong cõu ph nh, yet thng xuyờn ng cui cõu.
Dựng vi yet trong cõu nghi vn
Ex: Have you written your reports yet?
Trong mt s trng hp ph nh, yet cú th ng ngay sau have nhng phi thay i v
mt ng phỏp: not mt i v P
II
tr v dng nguyờn th cú to.
Ex: John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.
Dựng vi now that (gi õy khi m )
Ex: Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply
Dựng vi mt s phú t nh till now, untill now, so far (cho n gi). Nhng thnh ng
ny cú th ng u cõu hoc cui cõu.
Ex: So far the problem has not been resolved.

Dựng vi recently, lately (gn õy) nhng thnh ng ny cú th ng u hoc cui cõu.
Ex: I have not seen him recently.
Dựng vi before ng cui cõu.
Ex: I have seen him before.
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing
Dựng ging ht nh Present Perfect nhng hnh ng khụng chn dt hin ti m vn tip
tc tip din, thng xuyờn dựng vi since, for + time
Phõn bit cỏch dựng gia hai thi:
Present Perfect
Hnh ng ó chm dt hin ti do ú
ó cú kt qu rừ rt.
Ex: I've waited you for half an hour (and
now I stop working because you didn't
come).
Present Perfect Progressive
Hnh ng vn tip din hin ti, cú
kh nng lan ti tng lai do ú khụng
cú kt qu rừ rt.
Ex: I've been waiting for you for half an
hour (and now I'm still waiting, hoping that
you'll come)
12
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
2. Past
1) Simple Past: V-ed
Mt s ng t trong ting Anh cú c dng Simple Past v Past Perfect bỡnh thng cng
nh c bit. Ngi Anh a dựng Simple past chia bỡnh thng v P
2
c bit lm adj hoc

trong dng b ng
Ex: To light
lighted/lighted: He lighted the candles in his birthday cake.
lit/ lit: From a distance we can see the lit restaurant.
Nú din t mt hnh ng ó xy ra t im trong quỏ kh, khụng liờn quan gỡ ti hin ti,
thi dim trong cõu c xỏc nh rừ rt bng mt s cỏc phú t ch thi gian nh
yesterday, at that moment, last + time
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing
Nú dựng din t mt hnh ng ang xy ra vo mt thi im nht nh ca quỏ kh.
Thi dim ú c din t c th = ngy, gi.
Nú dng kt hp vi mt simple past thụng qua 2 phú t ch thi gian l when v while,
ch mt hnh ng ang tip din trong quỏ kh thỡ mt hnh ng khỏc chen ngang vo
(khi ang thỡ bng ).
Subject + Simple Past while - Subject + Past Progressive
Ex: Smb hit him on the head while he was walking to his car
Subject + Past Progressive - when - Subject + Simple Past
Ex: He was walking to his car when Smb hit him on the head
Mnh cú when & while cú th ng bt kỡ ni no trong cõu nhng sau when phi l
simple past v sau while phi l Past Progressive.
Nú din t 2 hnh ng ang cựng lỳc xy ra trong quỏ kh.
Subject + Past Progressive - while - Subject + Past Progressive
Ex: Her husband was reading newspaper while she was preparing dinner.
Mnh hnh ng khụng cú while cú th simple past nhng ớt khi vỡ d b nhm ln.
13
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
3) Past Perfect: Had + P
II
Dựng din t mt hnh ng xy ra trc mt hnh ng khỏc trong quỏ kh, trong cõu
bao gi cng cú 2 hnh ng

Dựng kt hp vi mt simple past thụng qua 2 phú t ch thi gian after v before.

Subject + Simple Past after Subject + Past Perfect
Subject + Past Perfect before Subject + Simple Past

Lu ý
Mnh cú after & before cú th ng u hoc cui cõu nhng sau after phi l past
perfect cũn sau before phi l simple past.
Before & After cú th c thay bng when m khụng s b nhm ln vỡ trong cõu bao gi
cng cú 2 hnh ng, 1 trc, 1 sau.
Ex: The police came when the robber had gone away.
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing
Dựng ging ht nh Past Perfect duy cú iu hot ng din ra liờn tc cho n tn Simple
Past. Nú thng kt hp vi Simple Past thụng qua phú t Before. Trong cõu thng
xuyờn cú since, for + time
Lu ý: Thi ny ngy nay ớt dựng, ngi ta thay th nú bng Past Perfect v ch dựng khi no
cn in t tớnh chớnh xỏc ca hnh ng.
3. Future
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form
Ngy nay ng phỏp hin i, c bit l ng phỏp M chp nhn vic dựng will cho tt c cỏc
ngụi, cũn shall ch dựng vi cỏc ngụi I, we trong mt s trng hp nh sau:
a ra ngh mt cỏch lch s
Ex: Shall I take you coat?
Dựng mi ngi khỏc mt cỏch lch s:
Ex: Shall we go out for lunch?
Dựng ngó giỏ trong khi mc c, mua bỏn:
Ex: Shall we say : $ 50
Thng c dựng vi 1 vn bn mang tớnh phỏp qui buc cỏc bờn phi thi hnh iu khon
trong vn bn:
Ex: All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule

Trong ting Anh bỡnh dõn , ngi ta thay shall = must dng cõu ny.
14
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Nú dựng din t mt hnh ng s xy ra mt thi im nht nh trong tng lai
nhng khụng xỏc nh c th. Thng dựng vi mt s phú t ch thi gian nh tomorrow,
next + time, in the future, in future = from now on.
2) Near Future
Din t mt hnh ng s xy ra trong tng lai gn, thng dựng vi cỏc phú t di
dng: In a moment (lỏt na), At 2 o'clock this afternoon
Ex: We are going to have a reception in a moment
Nú ch 1 vic chc chn s phi xy ra theo nh d tớnh cho dự thi gian l tng lai xa.
Ex: We are going to take a TOEFL test next year.
Ngy nay ngi ta thng dựng present progressive.
3) Future Progressive: will/shall + be + verbing
Din t mt iu s xy ra trong tng lai vo mt thi im nht nh
Ex: At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Ex: Good luck with the exam! We will be thinking of you.
Dựng kt hp vi present progressive khỏc din t hai hnh ng ang song song xy
ra. Mt hin ti, cũn mt tng lai.
Ex: Now we are learning English here, but by the time tomorrow we will be attending the
meeting at the office.
c dựng cp n cỏc s kin tng lai ó c xỏc nh hoc quyt nh (khụng
mang ý ngha tip din).
Ex: Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass making at the same time
next week.
Hoc nhng s kin c mong i l s xy ra theo mt tin trỡnh thng l (nhng khụng
din t ý nh ca cỏ nhõn ngi núi).
Ex: You will be hearing from my solicitor.
Ex: I will be seeing you one of these days, I expect.

D oỏn cho tng lai:
Ex: Dont phone now, they will be having dinner.
Din t li ngh nhó nhn mun bit v k hoch ca ngi khỏc
Ex: You will be staying in this evening.
(ụng cú d nh li õy ti nay ch )
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + P
II
Ch mt hnh ng s phi c hon tt vo mt thi im nht nh trong tng lai. Nú
thng c dựng vi phú t ch thi gian di dng
By the end of , By the time + sentence
15
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Ex: We will have accomplished the TOEFL test taking skills by the end of next year.
Ex: By the time Halley's Comet comes racing across the night sky again, most of the people
alive today will have passed away.
16
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
S hũa hp gia ch ng v ng t
Trong mt cõu ting Anh, thụng thng thỡ ch ng ng lin ngay vi ng t v quyt nh
vic chia ng t nhng khụng phi luụn luụn nh vy.
1. Cỏc trng hp Ch ng ng tỏch khi ng t
Xen vo gia l mt ng gii t (mt gii t m u cng cỏc danh t theo sau). Cỏc ng
gii t ny khụng h cú quyt nh gỡ ti vic chia ng t, ng t phi chia theo ch ng
chớnh.
Cỏc thnh ng bng sau cựng vi cỏc danh t i theo sau nú to nờn hin tng ng ch
ng. Nú s ng xen vo gia ch ng v ng t, tỏch ra khi gia 2 thnh phn ú = 2 du
phy v khụng cú nh hng gỡ n vic chia ng t.
Ex: The actrees, along with her manager and some friends, is going to a party tonight.

Together with along with accompanied by as well as
Nu 2 danh t lm ch ng ni vi nhau bng and thỡ ng t phi chia ngụi th 3 s nhiu
(they)
Nhng nu 2 ng Ch ng ni vi nhau bng or thỡ ng t phi chia theo danh t ng
sau or. Nu danh t ú l s ớt thỡ ng t phi chia ngụi th 3 s ớt v ngc li.
Ex: The actress or her manager is going to answer the interview.
2. Cỏc danh t luụn ũi hi cỏc ng t v i t i theo chỳng
ngụi th 3 s ớt
ú l cỏc danh t bng sau (cũn gi l cỏc i t phim ch).
any + no + some +
singular noun singular noun singular noun
anybody nobody somebody
anyone no one someone
anything nothing something
every + singular noun each + singular noun
everybody
everyone either *
everything neither*
*Either and neither are singular if they are not used with or and nor
either (1 trong 2) ch dựng cho 2 ngi hoc 2 vt. Nu 3 ngi (vt) tr lờn phi dựng
any.
neither (khụng mt trong hai) ch dựng cho 2 ngi, 2 vt. Nu 3 ngi tr lờn dựng not any.
17
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Ex: Neither of his chutes opens as he plummets to the ground
Ex: Not any of his pens is able to be used.
3. Cỏch s dng None v No
Nu sau None of the l mt danh t khụng m c thỡ ng t phi ngụi th 3 s ớt.
Nhng nu sau nú l mt danh t s nhiu thỡ ng t phi chia ngụi th 3 s nhiu.


none + of the + non-count noun + singular verb

none + of the + plural count noun + plural verb

Ex: None of the counterfeit money has been found.
Ex: None of the students have finished the exam yet.
Nu sau No l mt danh t m c s ớt hoc khụng m c thỡ ng t phi ngụi th
3 s ớt nhng nu sau nú l mt danh t s nhiu thỡ ng t phi ngụi th 3 s nhiu

no + {singular noun/non-count noun} + singular verb

no + plural noun + plural verb
Ex: No example is relevant to this case.
4. Cỏch s dng cu trỳc either or (hoc hoc) v
neither nor (khụng m cng khụng)
iu cn lu ý nht khi s dng cu trỳc ny l ng t phi chia theo danh t i sau or
hoc nor. Nu danh t ú l s ớt thỡ dng t ú chia ngụi th 3 s ớt v ngc li.




+ noun + + plural noun + plural verb


+ noun + + singular noun + singular verb
neither
either
nor
or

neither
either
nor
or
Ex: Neither John nor his friends are going to the beach today.
Ex: Either John or his friends are going to the beach today.
Ex: Neither the boys nor Carmen has seen this movie before.
Ex: Either John or Bill is going to the beach today.
18
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
5. V-ing lm ch ng
Khi V-ing dựng lm ch ng thỡ ng t phi chia ngụi th 3 s ớt
Ngi ta s dựng V-ing khi mun din t 1 hnh ng c th xy ra nht thi nhng khi
mun din t bn cht ca s vt, s vic thỡ phi dựng danh t
Ex: Dieting is very popular today.
Ex: Diet is for those who suffer from a cerain disease.
ng t nguyờn th cng cú th dựng lm ch ng v ng t sau nú s chia ngụi th 3 s
ớt. Nhng ngi ta thng dựng ch ng gi it m u cõu.
Ex: To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book.
6. Cỏc danh t tp th
ú l cỏc danh t bng sau dựng ch 1 nhúm ngi hoc 1 t chc nhng trờn thc t
chỳng l nhng danh t s ớt, do vy cỏc di t v ng t theo sau chỳng cng ngụi th 3
s ớt.
Congress family group committee class
Organization team army club crowd
Government jury majority* minority public
Ex: The committee has met, and it has rejected the proposal.
Tuy nhiờn nu ng t sau nhng danh t ny chia ngụi th 3 s nhiu thỡ cõu ú ỏm ch
cỏc thnh viờn trong nhúm ang hot ng riờng r:

Ex: Congress votes for the bill.
*(Congress are discussing about the bill. (some agree, some disagree)).(TOEFL khụng bt li
ny).
Danh t the majority c dựng tu theo thnh phn sau nú chia ng t

the majority + singular verb

the majority of the + plural noun + plural verb
Ex: The majority believes that we are in no danger.
Ex: The majority of the students believe him to be innocent.
the police/sheep/fish + plural verb
Ex: The sheep are breaking away
Ex: The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank
a couple + singular verb
19
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Ex: A couple is walking on the path
The couple + plural verb
Ex: The couple are racing their horses through the meadow.
Cỏc cm t bng sau ch mt nhúm ng vt hoc gia sỳc. cho dự sau gii t of l danh t
s nhiu thỡ ng t vn chia theo ngụi ch ng chớnh ngụi th 3 s ớt.
flock of birds, sheep school of fish
herd of cattle pride of lions
pack of dogs
Ex: The flock of birds is circling overhead.
Tt c cỏc danh t tp th ch thi gian, tin bc, s o u c xem l 1 danh t s ớt. Do
ú cỏc ng t v i t theo sau chỳng phi ngụi th 3 s ớt.
Ex: 25 dollars is too much
*Note: He has contributed $50, and now he wants to contribute another 50.

7. Cỏch s dng a number of, the number of:
A number of = mt s ln nhng nu i vi danh t s nhiu thỡ ng t chia ngụi th
ba s nhiu.

a number of + plural noun + plural verb
Ex: A number of students are going to the class picnic (a number of = many).
Nhng the number of = mt s c coi l mt tng th s ớt, do ú cho dự sau nú l mt
danh t s nhiu thỡ ng t vn phi chia ngụi th 3 s ớt.

the number of + plural noun + singular verb

Ex: The number of days in a week is seven.
8. Cỏc danh t luụn dựng s nhiu
Bng sau l nhng danh t bao gi cng hỡnh thỏi s nhiu vỡ chỳng bao gụm 2 thc th
nờn cỏc i t v ng t i cựng vi chỳng cng phi s nhiu.
Scissors shorts Pants jeans tongs
Trousers eyeglasses Pliers tweezers
20
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Nu mun chỳng thnh ngụi s ớt phi dựng a pair of
Ex: The pants are in the drawer.
Ex: A pair of pants is in the drawer.
9. Thnh ng there is, there are
Thnh ng ny ch s tn ti ca ngi hoc vt ti mt ni no ú. Ch ng tht ca thnh
ng ny l danh t i sau. Nu nú l danh t s ớt thỡ ng t to be chia ngụi th 3 s ớt v
ngc li.
Mi bin i v thi v th u nm to be cũn there gi nguyờn.
Ex: There has been an increase in the importation of foreign cars.
Ex: There have been a number of telephone calls today.

Lu ý cỏc cu trỳc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be: Chc chn l s cú
Ex: There is sure to be trouble when she gets his letter
(Chc chn l s cú rc ri khi cụ y nhn c th anh ta)
Ex: Do you think there is likely to be snow
(Anh cho rng chc chn s cú tuyt ch)
Trong dng ting Anh quy chun hoc vn chng mt s cỏc ng t khỏc ngoi to be
cng c s dng vi there.
ng t trng thỏi: Stand/ lie/ remain/ exist/ live
ng t ch s n: enter/ go/ come/ follow




of state
There + verb + noun as subject
of arrival
Ex: In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker
(Ti mt th trn xộp c ó tng cú mt ụng th giy nghốo sng ú)
Ex: There remains nothing more to be done
(Ch cũn cú gỡ ú na m lm)
Ex: Suddenly there entered a strange figure dressed all in black
(Bng cú mt hỡnh búng kỡ l i vo mc ton en)
Ex: There followed an uncomfortable silence
(Mt s im lng n bt tin tip theo sau ú)
There + subject pronoun + go/ come/ be: kỡa/ th l/ ri thỡ
Ex: There he comes
(Anh ta ó n ri kia kỡa)
Ex: There you are, I have been waiting for you for over an hour
21
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm

đào tạọ ngoại ngữ việt nam
(Anh õy ri, tụi ang ch anh n hn mt ting ri y)

There + be + name of people : Thỡ cú y thụi Nhm gi ta s chỳ ý n
There + be + always + noun: Thỡ lỳc no ch cú mt gii phỏp kh d cho 1 vn
Ex: Whom could we ask ? Well, there is James, or Miranda, or Ann, or Sue
Ex: Where can he sleep/_ Well, there is always the attic
There was this + noun: Chớnh l cỏi ny y ( m u cho mt cõu chuyn)
Ex: There was this man, see, and he could not get up in the morning. So he
(Ny, chớnh l cỏi anh chng ny y, anh ta khụng dy c bui sỏng. Th l anh ta
There (lm tớnh t) chớnh cỏi/ con/ ngi y
Ex: Give that book there, please
Lm n a cho tụi chớnh cun sỏch y
That there dog: Chớnh con chú y y
That there girl, she broke two records of speed (Chớnh cụ gỏi y y, cụ ta ó phỏ hai k
lc v tc )
22
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
i t
Chia lm 5 loi vi cỏc chc nng s dng khỏc nhau.
10. i t nhõn xng (Ch ng)

I we
you you
he
she they
it
ng u cõu, lm ch ng, quyt nh vic chia ng t
ng sau ng t to be

Ex: The teachers who were invited to the party were George, Bill and I.
Ex: It was she who called you.
ng ng sau cỏc phú t so sỏnh nh than, as (Li c bn)
ng sau cỏc ngụi s nhiu nh we, you cú quyn dựng mt danh t s nhiu trc tip ng
sau.
Ex: We students are going to have a party (Sinh viờn chỳng tụi )
You guys (Bn my)
We/ You/ They + all/ both
Ex: We all go to school now
They both bought the ensurance
You all come shopping.
Nhng nu all hoc both i vi cỏc i t ny dng cõu cú ng t kộp thỡ all hoc both
s ng sau tr ng t (Future, progressive, perfect)
Ex: We will all go to school next week.
They have both bought the insurance.
All v Both cựng phi ng sau ng t to be trờn tớnh t
Ex: We are all ready to go swimming.
Dựng he/she thay th cho cỏc vt nuụi nu chỳng c xem l cú tớnh cỏch, thụng minh hoc
tỡnh cm (chú, mốo, nga )
Ex: Go and find a cat if where she stays in.
Ex: Hows your new car? Terrrific, she is running beutifully.
Tờn nc c thay th trang trng bng she (ngy nay it dựng).
23
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam
Ex: England is an island country and she is governed by a mornach.
11. i t nhõn xng tõn ng
me us
you you
him

her them
it
ng ng sau cỏc i t v cỏc gii t lm tõn ng : us/ you/ them + all/ both
Ex: They invited us all (all of us) to the party last night.
ng sau us cú th dựng mt danh t s nhiu trc tip
Ex: The teacher has made a lot of questions for us students.
12. Tớnh t s hu

my our
your your
his
her their
its
ng trc mt danh t v ch s s hu ca ngi hoc vt i vi danh t ú.
13. i t s hu

mine ours
yours yours
his
hers theirs
its

Ngi ta dựng i t s hu trỏnh khi phi nhc li tớnh t s hu + danh t ó núi
trờn.
ng u cõu lm ch ng v quyt nh vic chia ng t.
ng sau cỏc phú t so sỏnh nh than hoc as
Ex: Your teacher is the same as his teacher. Yours is the same as his.
ng sau ng t to be
ng ng sau mt ng t hnh ng lm tõn ng.
Ex: I forgot my homework. I forgot mine

24
cấm sao chép với mọi hình thức cục bản quyền thuộc về phạm văn tín trung tâm
đào tạọ ngoại ngữ việt nam

×