VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
_______________________
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG CÁP ĐỒNG THÔNG TIN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẨN COKYVINA
TĂNG ĐỨC HẢI
CHUYÊN NGÀNH: QUN TR KINH DOANH
MÃ S: 60340102
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS-TS ĐOÀN THỊ THU HÀ
HÀ N
1. H và tên hc viên: c Hi
Tel: 0934333399
Mail:
2. Chuyên ngành: qun tr kinh doanh
3. Lp: QTKD 2-1 Khoá 2011-2013
4. o: Vii hc M Hà Ni
5. ng dn: PGS- Thu Hà
Tel: 0983552856
Mail:
tài: Qun lý chng thông tin ti Công ty c phn
Cokyvina.
Học viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
c tiên, tôi xin chân thành cn quý thy cô trong khoa i hc
ca Vii hc M Hà Ni trang b cho tôi nhiu kin thc quý báu trong thi
gian qua.
Tôi xin chân thành gi li c Thu Hàng dn
khoa hc ca luy cô trong dn và góp ý cho
tôi tôi có th hoàn thành lu
Sau cùng, tôi xin chân thành cn nhng các cán b, công nhân viên trong
Công ty c phn Cokyvina n tình h tr tôi trong sut thi gian tôi
hoàn thành lu.
Xin gi li cn tt c mi.
Tác giả: Tăng Đức Hải
LỜI CAM ĐOAN
Tác gi t c các ni dung chi tit ca bài luc trình bày
theo kt cu và dàn ý ca riêng cá nhân tôi vi s dày công nghiên cu, thu thp và
phân tích các tài ling thc s ng dn nhit tình ca
PGS.TS Thu Hà cùng các thy cô trong khoa i hc Vii hc
M Hà Ni hoàn tt lutrình thc hin tôi có tham kho mt s tài
liu, luc s và các sách báo có liên quan.
Mt ln nu ca riêng cá nhân tôi,
nu sai tôi xin chu trách nhic Hng Khoa hi hc
và Ban giám hiu Vii hc M Hà Ni.
Học viên: Tăng Đức Hải
Lớp: Quản lý trị kinh doanh, K2-1
TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
- WTO: Worrld Trade Organnization
- CP: C phn
- KCS: Phòng k thut chng
- PE: Polyethylene
- CCP: Solid Colour Coded Polyethylene
- FSP: Foam-Skin Polyethylene
- JF: Jelly Filled Self-Supporting
- TCVN: Tiêu chun Viêt Nam
- PMC: Post material company
- VNPT: Tn thông
- n toán và truyn s liu
- VTN: Công ty Vin thông liên tnh
- VTI: Công ty Vin thông quc t
- VASC: Công ty phn mm và truyn thông
- XNK: Xut nhp khu
- CKV: Cokyvina
- LDPE: Nha PE chng thp
- HDPE: Nha PE chng cao
-MDPE: Nha PE chng trung bình
- PVC: Polyvinyl clorua
- TCN: Tiêu chun ngành
- IEC: International Electrotechnical Commission
- LAN: Local Area Network
- ANSI: American National Standards Institute
- TIA: Telecommunications Infrastructure Standard for Data Centers
- ITU: International Telecommunication Union
- ADSL: M
- ng Vit Nam
- n thông
- ISO: International Organization for Standardization
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Trình độ nhân lực của công ty 37
Bảng 2.2 Kết quả sản xuất kinh doanh giai đoạn 2009 đến năm 2012 38
Bảng 2.3 ; Sự tăng, giảm các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận 40
Bảng 2.4 Kết quả sản xuất sản phẩm cáp đồng thông tin từ 2009 - 2012 42
Bảng 2.5: Đường kính và dung sai dây dẫn 43
Bảng 2.6: Luật màu bọc cách điện dây dẫn nhóm con 10/25 đôi 43
Bảng 2.7: Kích thước dây bọc cách điện 44
Bảng 2.8 : Độ dày danh định của vỏ cáp 46
Bảng 2.9. Độ dày bọc vỏ cáp và dây treo 47
Bảng 2.10: Chất lượng cáp của công ty cổ phần CokyVina từ năm 2009-2012 48
Bảng 2.11: Tiêu chuẩn 51
Bảng 2.12 Đường kính và dung sai dây dẫn 51
Bảng 2.13: Luật mầu bọc cách điện dây dẫn nhóm con 10/25 đôi 52
Bảng 2.14: Kích thước dây bọc cách điện 53
Bảng 2.15 : So sánh giữa năng lực và thực tế sản xuất năm 2012 54
Bảng 2.16: Hiệu suất của tiền lương 65
Bảng 2.17 Thống kê các lỗi sản phẩm thường gặp trong khâu sản xuất 69
Bảng 2.18: Thống kế chất lượng sản phẩm cáp trong quá trình lưu kho, bảo quản 72
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 : Cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty 35
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu bộ máy quản lý chất lượng. 59
Sơ đồ 2.3: Quy trình bảo đảm chất lượng trong sản xuất 61
Sơ đồ 2.4: Đảm bảo chất lượng trong từng khâu sản xuất 63
Sơ đồ 2.5: Quy trình kiểm soát chất lượng vật tư nhập vào nhà máy 64
Sơ đồ 2.6: Quy trình kiểm soát chất lượng bán thành phẩm cho sản phẩm 66
Sơ đồ 2.7: Quy trình kiểm soát chất lượng cáp thành phẩm 68
Sơ đồ 2.8: Quy trình kiểm soát trong khâu lưu kho 70
Sơ đồ 2.9: Kiểm soát trong khâu lưu kho 71
Sơ đồ 2.10: Kiểm soát trong khâu lưu kho 71
Sơ đồ 2.11: kiểm soát quy trình xuất cáp thành phẩm 73
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Doanh thu và giá trị tổng sản lượng 39
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU trang1
1. Tính cấp thiết của Đề tài trang1
2. Mục tiêu nghiên cứu trang2
3. Câu hỏi nghiên cứu trang2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu trang2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu trang2
Kt c tài: Ngoài phn m u và phn kt lu tài gm 3
Chƣơng 1
Cơ sở lý luận về quản lý chất lƣợng sản phẩm cáp đồng thông tin trong doanh
nghiệp trang 5
Chƣơng 2
Thực trạng quản lý chất lƣợng sản phẩm cáp thông tin tại Công ty Cổ phần
Cokyvina trang 5
Chƣơng 3
Một số giải pháp hoàn thiện quản lý chất lƣợng sản phẩm cáp đồng thông tin của
Công ty Cổ phần Cokyvina trang 5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ
CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM CÁP ĐỒNG THÔNG TIN TRONG DOANH
NGHIỆP 6
1.1. Chất lƣợng sản phẩm cáp thông tin của doanh nghiệp 6
1.1.1. Sản phẩm cáp đồng thông tin 6
1.1.2. Khái niệm chất lượng sản phẩm cáp đồng thông tin 7
1.1.3. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cáp đồng thông tin 7
1.1.4. Các Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cáp 10
1.2. Quản lý chất lƣợng sản phẩm của Doanh nghiệp 10
1.2.1. Khái niệm quản lý chất lượng sản phẩm cáp thông tin 10
1.2.2. Mục tiêu quản lý chất lượng sản phẩm cáp thông tin 11
1.2.3. Nguyên tắc quản lý chất lượng cáp thông tin của doanh nghiệp 12
1.2.4. Nội dung quản lý chất lượng sản phẩm 15
1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý chất lượng cáp thông tin 20
1.3. Kinh nghiệm quản lý chất lƣợng sản phẩm cáp đồng thông tin của một số
Công ty khác 26
1.3.1. Quản lý chất lượng sản phẩm của Công ty Vật liệu Bưu Điện ( PMC) 26
1.3.2. Quản lý chất lượng sản phẩm của Công ty Vinacap 26
1.3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Công ty cổ phần Cokyvina 27
Chƣơng 2
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG
CÁP ĐỒNG THÔNG TIN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
COKYVINA 32
2.1. Giới thiệu về công ty Cổ phần Cokyvina 32
2.1.1. Giới thiệu chung quá trình hình thành và phát triển của công ty 32
2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh chính 34
2.1.3. Bộ máy tổ chức của Công ty cổ phần Cokyvina 34
2.1.4. Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty từ năm 2009 đến năm 2012 37
2.2. Thực trạng chất lƣợng cáp đồng thông tin tại Công ty cổ phần Cokyvina 42
2.2.1. Kết quả sản xuất sản phẩm cáp đồng thông tin của Công ty từ 2009 -
2012 42
2.2.2. Chất lượng cáp được sản xuất tại Công ty cổ phần Cokyvina 42
2.3. Thực trạng quản lý chất lƣợng cáp thông tin tại Công ty Cổ phần Cokyvina.53
2.3.1. Hoạch định chính sách chất lượng cáp đồng thông tin 53
2.3.2. Tổ chức thực hiện chính sách chất lượng cáp thông tin Công ty cổ phần
Cokyvina 58
2.3.3. Kiểm soát chất lượng cáp đồng thông tin tại Công ty cổ phần
CokyVina 66
2.4. Đánh giá quản lý chất lƣợng cáp đồng thông tin tại Công ty cổ phần
Cokyvina 74
2.4.1. Điểm mạnh của quản lý chất lượng 74
2.4.2. Điểm yếu của quản lý chất lượng 75
2.4.3. Nguyên nhân ảnh hưởng đến quản lý chất lượng cáp của doanh
nghiệp 75
Chƣơng 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM CÁP ĐỒNG THÔNG TIN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN COKYVINA 79
3.1. Mục tiêu, phƣơng hƣớng quản lý chất lƣợng cáp đồng thông tin tại Công ty cổ
phần Cokyvina 79
3.1.1. Mục tiêu chất lượng của Công ty 79
3.1.2. Phương hướng quản lý chất lượng cáp thông tin tại Công ty cổ phần
Cokyvina 79
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý chất lƣợng cáp thông tin tại Công ty Cổ phần
Cokyvina 80
3.2.1. Nhóm giải pháp về hoạch định chính sách chất lượng 80
3.2.2. Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện 85
3.2.3. Nhóm giải pháp về kiểm soát chất lượng 89
3.3. Một số khuyến nghị 93
3.3.1. Một số khuyến nghị với Bộ Bưu chính viễn thông và Tập đoàn Bưu chính
Viễn thông Việt Nam (VNPT) 93
3.3.2. Một số khuyến nghị với Nhà nước 95
Kết luận : 97
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cp thiết của Đề tài
Nn kinh t i nhp sâu rng vào kinh t th gii.
Các hong kinh t n ra ngày càng ph bin.
u gia các quc gia ngày càng phát trin, hong sn xu
vai trò quan trng trong vic phát trin kinh t và v th ca mi quc gia. Bên cnh
mu mã và chng loi hàng hoá thì chng sn phm ngày càng có nhng yêu cu
cao nói chng hàng hoá là v si vi s phát trin bn
vng ca doanh nghip, vì vy các doanh nghip luôn chú ý nâng cao chng sn
ph có th c c trên th c t. Th
ng Vin thông nói chung và cáp thông tin nói riêng trong nh
phát trin mnh m vi nhng yêu cu v chng ngày càng kh
các doanh nghip sn xut sn phm ngành dn chú trng nâng
cao chng sn phm c chinh phc bit là các
khách hàng khó tính.
Công ty C phn Cokyvina - chuyên nghiên cu và sn xung thông tin
và là mt trong nhng doanh nghic vn thông.
Trong nhng phát trin và nâng cao chng sn
phm nh c nhng yu cu gt gao c
nhiên trong bi cnh hi nhp, Vi thành thành viên ca WTO thì yêu cu
v chi cao và gu sn phm sn xung
yêu cu ngày càng cao v chng thì Công ty s không th cnh tranh, không th
xut kh nâng cao chng sn phm
không ch là v thun, mà còn chu ng rt ln bi hong
qun lý chng. Vì vy, trong nhi, Công ty cn có nh
gin, nhìn nhn các v chng mt cách khách quan và toàn
di qun lý chng, xây dng chic phát trin bn vng
và hiu qu giúp cho doanh nghip ngày càng nâng cao chng sn phm ca
c bit là sn phm cáp thông tin, tác gi lu tài: “Quản lý chất
lƣợng sản phẩm cáp đồng thông tin tại Công ty Cổ phần CokyVina” vi mong
muc trng công tác qun lý chng sn phm và tìm ra các
2
gii pháp hoàn thin qun lý chng, góp phn nâng cao hiu qu kinh
doanh ca Công ty.
2. Mục tiêu nghiên cứu
D lý lun v qun lý chng sn phm trong Doanh nghip sn
xut kinh doanh, luc trng qun lý chng cáp
thông tin ti Công ty C ph m m m yu và
nguyên nhân ca nhm yu trong Qun lý chng sn phm cáp thông tin
ca Công ty, t xut nhng gii pháp hoàn thin qun lý chng sn phm
ca Công ty.
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Qun lý chng sn phm cáp ca doanh nghip gm nhng ni dung gì?
- Công ty c ph áp dng quy trình qun lý chng vào quá
trình sn xut ch n lý chng sn phm c
c thc hi nào? Có nhm mm yu gì? Ti sao?
- Làm th hoàn thin qun lý chng thông tin ti Công ty C
phn Cokyvina?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ng nghiên cu: Qun lý chng cáp thông tin ca Công ty c phn
CokyVina.
- Phm vi nghiên cu:
+ Ni dung: Qun lý chng cáp thông tin ca doanh nghic xem xét
theo cách tip cn quá trình qun lý.
+ Thi gian: D lic thu thn 2009 - 2012 và gii pháp cho
+ Không gian: Công ty C ph a
bàn công ty.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Khung lý thuyt qun lý chng thông tin :
3
* Ngun s liu:
D lic thu thp t:
Câu hi phng vc thit k t các ni dung sau:
- ng sn ph ng thông tin ca Công ty c phn
CokyVina.
- n lý chng sn phng thông tin ti Công ty c phn
Cokyvina.
ng phng vn:
+ Phng vi tác trc tip là khách hàng ca Công ty (Vin
thông các Tnh, Thành )
+ Phng vn trc tip công nhân sn xut, cán b trc tiu hành sn xut và
cán b phòng K thut cho công ty.
Ngun d liu th cp:
+ S liu tng hp t các phòng ban ca Công ty.
+ Phiu kinh chng ca phòng K thut và Tiêu chun ca Công ty v
chu vào ca vu ra ca sn phm.
+ Kt qu các phiu kinh chng sn phm thành phm.
+ S liu nghiên cu cng sn xut cáp
ng thông tin.
Các yếu tố ảnh
hƣởng đến quản lý
chất lƣợng cáp đồng
thông tin
- Yu t bên trong:
- Yu t bên ngoài:
+ Các yu t môi
+ Các yu t môi
ng vi mô.
Nội dung quản lý
chất lƣợng cáp.
- Ho nh cht
ng
- T chc thc
hin chính sách
chng
- Kim soát cht
ng
Mục tiêu quản lý
chất lƣợng cáp:
B m và nâng
cao chng sn
phm
4
+ S liu t n t và báo
vit.
Quy trình nghiên cu:
- u tiên là nghiên c lý lun nh khung lý thuyt.
- c 2: kho sát thc t, nghiên cu thc tin ca Công ty, kt hp phng
v làm rõ thc trng và nguyên nhân trong qun lý chng ti Công
ty.
- c 3: T thc tin, lu xut gii pháp hoàn thin qun lý cht
ng sn phng thông tin ca Công ty.
5
Kết cấu đề tài: Ngoài phn m u và phn kt lu tài g
CHƢƠNG I
Cơ sở lý luận về quản lý chất lƣợng sản phẩm trong doanh nghiệp
CHƢƠNG II
Thực trạng quản lý chất lƣợng sản phẩm cáp thông tin tại Công ty Cổ phần
Cokyvina.
CHƢƠNG III
Một số giải pháp hoàn thiện quản lý chất lƣợng sản phẩm của Công ty Cổ
phần Cokyvina.
6
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT
LƢỢNG SẢN PHẨM CÁP ĐỒNG THÔNG TIN TRONG
DOANH NGHIỆP
p trung nghiên cu nhng khái nim, nn Cht
ng và Qun lý chng sn phm trong Doanh nghip. Nghiên cu qun lý cht
ng ca mt s Công ty bc sn xu rút ra bài
hc kinh nghim.
1.1. Chất lƣợng sản phẩm cáp thông tin của doanh nghiệp
1.1.1. Sản phẩm cáp đồng thông tin
Cáp thông tin trong nhc coi là mt trong nhng sn phm
ch lc ca ngành Vin thông Vit Nam.
Tuy nhiên sn phm cáp thông tin ch yu là gia công lp ghép, ngun vt liu
cu thành sn phm ch yu nhp khu, chúng ta hu ht phi nhp bán thành phm,
gia công kt cu, phn va là rt ít. Ti Vit Nam có rt ít các công ty có kh
t khu cáp thông tin, bán thng sn ph tiêu chun trc tic
ngoài. Do ch yu là nhp khu vt liu cu thành sn phm (nh ng, ht
mu ), Vit Nam không ch thit hi v giá tr, còn chu nhiu thi
di vi ngành dc th gii. Cáp thông tin ca
Vit Nam h ng quc t. Vì v c
nhng li ích cao nht, các doanh nghip sn xut Cáp ca Vit Nam cn áp dng tiêu
chu tu kin ci thin chng, nâng cao uy tín và sc cnh tranh
ca Cáp thông tin Vit Nam trên th ng th gi thng tiêu chun mi,
ng các thông s k thut, cách phát hin l ng, phù
hp vng chung ca cáp xut khu. Vic áp dng tiêu chun
m ng di công nhân trc tii
n xut và nâng cao chng tt yu trong quá trình hi
nhn nay mi có khong 10% s doanh nghip xut khu cáp thông tin
c áp dng và ch chim 1-2% sng cáp thông tin xut khu. Mt khác,
phn ln các hng xut khu cáp ca Vit Nam hin nay vn theo hình thc tho
thun, hp tác gia các quc gia v chng da theo các tiêu chui tác vn
s dng tiêu chu
7
1.1.2. Khái niệm chất lượng sản phẩm cáp đồng thông tin
a. Khái niệm về chất lượng sản phẩm
Khái nim chng sn pht hin t c s dng ph
bin và rt thông dng trong cuc siên hiu th
nào là chng sn phm là v n.
- Chng là m tha mãn ca mt tp hp các thui vi nhng
nhu cc nêu ra hay tim n.
Chng sn phm là mt phm trù rt rng và phc tp, phn ánh tng hp
các ni dung k thut, kinh t và xã hi. Do tính phc tp nên hin nay có rt nhiu
quan nim khác nhau v chng sn phm. Mi quan ni khoa hc
và thc tin khác nhau. Các quan nim ph bin là:
- ng phc v khách hàng và th ng: Chng sn phm là m
tha mãn nhu cu hay là s phù hp vi nhi ci tiêu dùng trong gii
hn chi phí nhnh.
- Theo tính cht công ngh ca sn xut: Chng sn phm là tp hp nhng
c tính bên trong ca sn phm có th c, phn ánh giá tr s
dng và cha sn phng nhng yêu cc trong nhng
u kinh v kinh t - xã hi.
- Theo cam kt ca nhà sn xut: Chng là tng th các ch tiêu, các c tính
ca sn phm th hic s tha mãn nhu cu kinh
b. Khái niệm về chất lượng sản phẩm cáp đồng thông tin
T nhm chung, có th khái quát khái nim chng sn phng
Chng thông tin là tng hc tính v k thut (như chủng
loại, đặc tính thông số, tạp chất, độ bền, ), v c tính ca tng chng loi và thm
m ca sn phc nhng yêu ci ca khách hàng.
1.1.3. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cáp đồng thông tin
Sn phng thông tin không phi là long, nên nó
ng bi các tiêu chun quc t, quc gia hay tiêu chu.
8
1.1.3.1. Hệ thống quản lý ISO 9001-2000
Hin ti, th gii ng tiêu chun quc t ISO 9001-
chun v chng không nhc các tiêu chí v thut mà
còn m an toàn và tính bn vng trong sn xut. Tiêu chung lit
kê các tính an toàn chung và các yêu cu khi vi sn xui vi
sn phm th ng th gii, không k chúng thuc chn
xu ng ca các li k thun sn phm cáp,
n cá kh i các li k thut hic s dng
ma các loi li sn
phm.
1.1.3.2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8238:2009
Vit Nam hi ng TIÊU CHUN QUC GIA TCVN
8238:2009 Mng vin thông - Cáp thông tin kim loi dùng trong mn thoi ni
ht (Telecommunication net work - Metallic cables for local telephone networks). Tiêu
chuc xây d chuyi tiêu chun ngành TCN 68-132: 1998
“Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt - Yêu cầu kỹ thuật” ca
Tng cn (nay là B Thông tin và Truyc
xây d chp nhn Khuyn ngh ITU-T L.19 (11/2003) và tiêu chun IEC
60708:2005. TCVN 8238:2009 do Vin Khoa hc K thun biên son, B
Thông tin và Truy ngh, Tng cc Tiêu chung Chng thm
nh, B Khoa hc và Công ngh công b.
Tiểu chuẩn TCVN 8238:2009 quy định các nội dung nhƣ:
- Phạm vi áp dụng: Tiêu chun này bao gm các yêu cu k thi vi
cáp thông tin kim loi có lõi dn bn bng nha chuyên d
s vt liu Polyethylene. Tiêu chun này áp dng cho các loi cáp trong mn
thoi ni ht, bao gm c cáp trung k ln cáp thuê bao. Cáp áp dng tiêu chun là cáp
lt trong cng, cáp lun trong ng nha và cáp treo, bao gm cáp nhi du và
không nhi du chng m.
- Thuật ngữ và định nghĩa: Tiêu chun này s dng các thut ng
sau:
9
n bng nha Polyethylene c mã hoá theo màu (cáp
CCP) (Solid Colour Coded Polyethylene insulated cables) Cáp thông tin kim loi có
lõi dn bn bng nhc mã hoá theo màu;
n Foam-Skin (cáp FSP) (Foam-Skin Polyethylene insulated
cables) Cáp thông tin lõi dn bn bn môi t hp 2 lp.
Lp trong là nha xp (Foam PE), lp ngoài là nhc mã hoá
theo màu;
+ Cáp nhi dt c các khe h gia
n, gia các bó nhóm lc nhi
y mt loi d c khuych tán vào trong hay lan dc theo lõi
cáp. Du chng m là mt hp chng nhm bn trong thi gian
s dng, không gây n tính cht vt lic tính truyn dn
ca cáp, không h trong su không n vic phân bit màu ca
+ Cáp treo (cáp SS) (Self-Supporting cables) Cáp có dây treo bng thép m km,
gm mt hoc vài si xon li vi nhau, có v c liên kt cùng khi vi v cáp, to
nên mt ct ngang hình s bc khi
lt cáp ngoài tri;
+ Cáp lt trong cng (cáp kéo cng) (duct insulation cables) Cáp không có
ph c lt trong ng hoc cng cáp.
- Đặc tính kỹ thuật:
+ Các ch a Lõi dn, V n lõi dn, V cáp, Dây treo cáp;
+ Các ch n cn tr lõi dn (R), M mt cân bn tr ( Rcb
n dung công tác (C), M mt cân bn dung (Ccb), Suy hao truyn dn,
Suy hao xuyên âm;
+ Các ch tiêu v bn tr chu
n co ngót ca v n dây d co ngót ca v bám
dính ca v cáp v chy du
10
+ Các ch tiêu b i vi cáp dùng cho dch v n tr vòng mt
chiu (Rv) và c ly thông tin, Suy hao tng công sut xuyên âm, Suy hao bii dc
(Ad), Suy hao phn x (Ap)
- Hướng dẫn đo kiểm đánh giá phù hợp tiêu chuẩn
1.1.4. Các Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cáp:
- Có rt nhiu các yu t n chng ca cáp thông tin, có nhng
yu t mang tính khách quan u yu t mang tính ch quan
+ Quá trình sn xut.
+ Quy trình sn xut.
+ Tay ngh ng.
Tt c nhng yu t trên là tác nhân ch yu gây n chng,
i là nhng yu t có th khc phc.
1.2. Quản lý chất lƣợng sản phẩm của Doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm quản lý chất lượng sản phẩm cáp thông tin
Chng không t nhiên sinh ra, nó là kt qu ca s ng bi hàng lot
yu t có liên quan cht ch vi nhau. Muc chng mong mun cn phi
qun lý m n các yu t này. Ho ng qu c cht
c gi là qun lý chng. Có th nói, qun lý ch ng là ch
qun lý không th thic, có ng trc tip và quan trn chng
sn phm, yu t c cnh tranh ca doanh nghip trong
bi cnh hi nhp.
Hin ti nhim khác nhau v qun lý chng:
A.G.Robertson, một chuyên gia người Anh về chất lượng cho rằng: Qun lý cht
ng t h thng qun tr nhm xây d
phi hp các c gng ca nh ng chng
trong các t chc thit k, sn xum bo sn xut có hiu qu và tho mãn nhu cu
i tiêu dùng.
11
A.V.Feigenbaum, nhà khoa học người Mỹ: Qun lý chng là mt h thng
hong thng nht có hiu qa ca nhng b phn khác nhau trong mt t chc,
chu trách nhim trin khai các tham s chng, duy trì và nâng cao chng.
Tổ chức tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO đưa ra định nghĩa: Qun lý cht
ng là mt tp hp các hong ca chn lý chung nhnh chính
sách chng, và thc hin chúng bng nhng cách thp k hom bo
chng, kim soát và ci tin chng trong khuôn kh mt h thng chng.
Tuy tn ti nhi ch n có nhng
m gi
- Qun lý chng có mc tiêu trc tim bo chng và ci tin cht
ng phù hp vi nhu cu th ng và chi phí t
- Qun lý ch c thc hin trong sut chu k sng ca sn phm, t
m bu vào, thit k, ch tn s dng sn phm.
- Qun lý chng là mt h thng các hong và các bin pháp (hành chính,
t chc, kinh t, k thut, giáo dc tâm lý), là nhim v và trách nhim ca tt c các
b phn và các co cao nht ch o.
- Qun lý chng là mt quá trình t honh chính sách chng, t
chc thc hin và kim soát vic thc hin chng.
- Qun lý chng là tng hp các hong qun lý nhnh các ch
tiêu, tiêu chun chng, nm thc hin các ch
tiêu và tiêu chunh bn thích hp p k hou
khin chng nhm bo và ci tin chng trong khuôn kh mt h thng
chnh vi hiu qu ln nht.
Tổng hợp các yếu tố nêu trên, luận văn đƣa ra khái niệm sau:
Quản lý chất lượng cáp đồng thông tin là quá trình tác động lên chất lượng sản
phẩm thông qua hoạch định chất lượng, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng và kiểm
soát chất lượng nhằm đạt được các mục tiêu về chất lượng sản phẩm của doanh
nghiệp.
1.2.2. Mục tiêu quản lý chất lượng sản phẩm cáp thông tin
12
Mu ca qun lý chng sn phm cáp thông tin trong doanh
nghim bo và nâng cao chng cáp thông tin phù hp nhu cu th ng,
vi chi phí t kt hp gia nâng cao kh ng các ch tiêu k
thut theo tiêu chun ca sn phm cáp thông tin vi chi phí tc
tiêu chic lâu dài ca doanh nghip kinh doanh sn xut cáp.
Thc hin mc tiêu chng s t vng ch thc hin các mc tiêu
khác ca doanh nghi
- Tha mãng nhu cu khách hàng, t phn;
- Nâng cao giá tr sn phm;
- Cng c c th ng;
- i nhun;
- Nâng cao uy tín ca doanh nghip;
- Phát trin bn vng.
1.2.3. Nguyên tắc quản lý chất lượng cáp thông tin của doanh nghiệp
Qun lý chng cáp thông tin là mt trong nhc qun lý ca doanh
nghip sn xui phi thc hin các nguyên tc ch
yu sau:
1.2.3.1. Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng
m bo cht lng cn thit phi nhìn nhi cung ng là
mt trong nhng b phn ca doanh nghip và là mt b phn ca quá trình sn xut.
Vic xây dng mi quan h hiu ln nhau gia nhà sn xui
cung ng và khách hàng s giúp cho nhà sn xut duy trì uy tín ci vi
khách hàng, nhà sn xut phi coi chng là m tho mãn nhng mong mun
ca h ch không phi là vic c gc mt s tiêu chun ch
ra t c, vì thc t mong mun ci và không
ngt sn phm có chng phc thit k, ch t
s nghiên cu t m nhng nhu cu ca khách hàng.
i vi cung ng, cn thit pht b phn quan trng ca các
yu t u vào ca doanh nghi m bo chng sn phm, doanh nghip cn
thit phi m rng h thng kim soát ch cung ng, thu ph
ca mình.
13
th i chp nhn và tiêu th sn phm.
ra các yêu cu v sn phm, chng và giá c sn ph tn ti
và phát trin thì sn phm ca doanh nghip sn xut ra phi tiêu th c và phi có
n lý chng phng ti khách hàng và nhng tt nhu cu
ca khách hàng. Các hou tra nghiên cu th ng, nhu cu khách hàng,
xây dng và thc hin chính sách chnh chng loi, sn xut, kim tra,
dch v u phi ly vic phc vng tt nht nhu cu ca
khách hàng làm mc tiêu. Theo nguyên tc này, doanh nghip phi:
- Hiu nhu ci ca khách hàng;
- i và nhu cu này trong toàn b doanh nghip;
- ng s tho mãn cng ci tin có kt qu;
- Nghiên cu các nhu cu ca cng;
- Qun lý các mi quan h ca khách hàng và cng.
1.2.3.2. Quản lý chất lượng cần có sự quan tâm của lãnh đạo doanh nghiệp
o doanh nghip cn có tm nhìn xa, xây dng các mc tiêu rõ ràng c th
ng vào cng c nhng mc tiêu này cn có s cam kt và
tham gia ca to vt thành viên ca doanh nghip.
o ch ng, thnh, phê duyu khin, kim tra kim
soát. Vì vy, kt qu ca các hong s ph thuc vào nhng quynh ca h
(Nhn thc, trách nhim, kh n thành công, mi t chc cn phi có mt
o c, có trách nhim, gn bó cht ch vi t chc, cam kt
thc hin nhng chính sách, m ra.
1.2.3.3. Quản lý chất lượng cần thu hút sự tham gia của mọi thành viên
i là ngun lc quan trng nht ca mi doanh nghip. S y
vi nhng hiu bit và kinh nghim ca h có th c s dng cho li ích ca ca
doanh nghip. Thành công trong ci tin chng công vic ph thuc rt nhiu vào
k say mê trong công vic cng yu t liên
n v an toàn, phúc li xã hi ca mi thành viên cn phi gn vi mc tiêu
ci tin liên tc và các hong ca doanh nghi vào
quá trình qun lý chng, nhân viên s:
- Dám nhn công vic, nhn trách nhi gii quyt các v;
14
- Tích cc tìm ki ci tin, nâng cao hiu bit, kinh nghim và
truyn t trong nhóm;
- Tp trung nâng cao giá tr cho khách hàng;
- i mi và sáng t c tiêu ca doanh nghip;
- Gii thiu doanh nghip cho khách hàng và cng;
- Tho mãn và nhit tình trong công vic, cm thy t hào là thành viên ca
doanh nghip.
1.2.3.4. Nguyên tắc hệ thống
Không th gii quyt bài toán chng theo tng yu t riêng l mà phi xem
xét toàn b các yu t n chng mt cách h thng b, phi
hp hài hoà các yu t này. Theo nguyên tc này doanh nghip phi:
- nh mt h thng các quá trình bng cách nhn bit các quá trình hin có
hoc xây dng quá trình mi có n các m ra;
- nh h thng t chc và kim tra s thc hi c mc tiêu mt
cách hiu qu nht;
- Hiu s ph thuc ln nhau trong các quá trình và các yu t ca h thng;
- Quan h hp tác v hp tác tt vi bên ngoài cnh và
la chi tác; Lp mi quan h i mc tiêu dài hn, ngn hn; To
kênh thông tin rõ ràng, công khai và hiu qu; Phi hp trin khai và ci tin sn phm
và quá trình; Hiu rõ và thông báo nhu cu hin ta khách hàng cui
i tác; Chia s thông tin và k hoch; Tha nhn s ci tin và thành tu
ca i tác.
- Ci tin liên tc thông qua vi
1.2.3.5. Nguyên tắc quá trình
Kt qu mong mun s c mt cách hiu qu khi các ngun và các hot
c qut quá trình. Quá trình là tp hp các hong có liên quan
vi nhau ho biu ra. L quá trình có
cu ra phi l
tr. Trong mt doanh nghiu vào cu ra ca mt quá trình