Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

The Role of Biotechnology in our Food Supply (Vietnamese)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 47 trang )

The Role of Biotechnology in
Our Food Supply
www.foodinsight.org/
foodbioguide.aspx
The Role of Biotechnology in
Our Food Supply
www.foodinsight.org/
foodbioguide.aspx
Presented to
[insert name
here]
Date
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding

Khái niệm và Lịch sử phát triển Công nghệ sinh học
thực phẩm

Vì sao chúng ta sử dụng công nghệ sinh học?

Bốn lợi ích chính

Công nghệ sinh học nông nghiệp ngày nay

Tương lai nắm giữ những gì?

Những bài học truyền thông từ công nghệ thực phẩm
khác?
3
Nội dung
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx


Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Sử dụng
sinh học
(nghiên cứu
về cuộc
sống) để tạo
ra hoặc cải
thiện các
công cụ,
sản phẩm,
hoặc các
quá trình.
Ví dụ, cây
trồng & vật
nuôi
4
Công nghệ sinh học là gì?
"Sinh học" có nghĩa là "cuộc sống"
“công nghệ" có nghĩa là "công cụ"
"Ology" có nghĩa là "sử dụng hoặc
nghiên cứu về"
Lịch sử phát triển công nghệ sinh học thực
phẩm
5
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
VÌ SAO CHÚNG TA SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC ?
6
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding

“…Nội dung thiết yếu đầu tiên của công bằng xã hội là có đủ
lương thực cho tất cả nhân loại.”
Vì sao sử dụng công nghệ sinh học?
7
Norman Borlaug, nhà
nông học và nhân đạo,
cha đẻ của "cuộc cách
mạng xanh“được trao
tặng giải Nobel Hòa bình
năm 1970
Qua nhiều
thế hệ, các
nhà khoa
học và nông
dân đã nỗ
lực phấn đấu
để tăng chất
lượng và số
lượng lương
thực cho dân
số ngày
càng tăng
của thế giới.
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
(Trong số những người trả lời “có“)
Lợi ích của công nghệ sinh học trong 5
năm tới:
Lợi ích dinh dưỡng/sức khoẻ 35%
Cải thiện chất lượng/mùi vị/giống 22%

Lợi ích giá/kinh tế
21%
Cải thiện sản xuất nông nghiệp/canh tác
13%
Thực phẩm an toàn hơn
11%
Giảm thuốc trừ sâu/chất hoá học
3%
Khác
13%
Không biết
3%
Thiếu 2%
Từ chối
8%
2012
Q 17. Bạn có cảm thấy rằng công nghệ sinh học sẽ đem lại lợi ích cho bạn hay gia đình bạn trong vòng 5 năm tới?
Q 18. Bạn mong đợi những lợi ích gì? [CÂU HỎI MỞ]
Người tiêu dùng kỳ vọng lợi ích từ công nghệ
sinh học
Nguồn: IFIC 2012 Khảo sát công nghệ thực phẩm, quan điểm của người tiêu dùng
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Bốn lợi ích chính
9
1. An toàn thực phẩm
2. Lợi ích người tiêu dùng
3. Tính bền vững
4. Cung cấp lương thực
cho một thế giới đói

www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
AN TOÀN THỰC PHẨM
10
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
An toàn thực phẩm
“Từ hàng ngàn năm qua, chúng ta đã sản xuất
giống cây trồng … để chúng ta có thể có các
loại trái cây và rau an toàn và khỏe mạnh.
Chúng ta đang sử dụng thế hệ công nghệ sinh
học mới nhất để làm cho những sản phẩm
này an toàn hơn. "
Ronald Kleinman, MD, Giám đốc Bệnh viện Nhi
Massachusetts
Các chuyên
gia y tế hàng
đầu đồng ý
rằng CNSH là
công nghệ
thực phẩm an
toàn.
11
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Thực phẩm thực vật hiện có sử dụng công nghệ sinh học là an toàn

Nghiên cứu mở rộng

Tiêu dùng an toàn trên toàn thế giới


Không có bằng chứng về tác hại

An toàn cho trẻ em

Không tăng nguy cơ dị ứng
Các tổ
chức cho
rằng công
nghệ sinh
học thực
phẩm là an
toàn:
-
WHO
-
FAO
-
AMA
-
IFT
-
FDA
-
EPA
-
USDA
12
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding

Công nghệ sinh học động vật là một biện pháp
kỹ thuật an toàn để sản xuất thịt, sữa và trứng
13
rbST: sự an toàn của sản phẩm sử
dụng rbST đã được hình thành và
củng cố qua nhiều thập kỷ nghiên
cứu.
FDA trong nhân bản động vật:
Sản phẩm thịt và sữa từ bò, dê và
lợn cũng giống như sản phẩm sản
xuất từ các động vật khác.
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Tỷ lệ mối quan tâm với từng vấn đề an toàn thực
phẩm (không được hỗ trợ):
2012 2010
Dịch bệnh/ô nhiễm
29% 29%
Quản lý/chuẩn bị
21% 23%
Chất bảo quản/hoá chất
13%*
8%
Sức khoẻ/dinh dưỡng
8% 7%
Sản xuất Nông nghiệp
7% 6%
Nguồn thực phẩm
7% 8%
Đóng gói/Dán nhãn

5% 4%
Công nghệ sinh học
2% 2%
Thực phẩm chế biến
1% 1%
Khác
1% 1%
Q12. Bạn quan tâm đến
điều gì, bất kể điều
gì khi nói đến an
toàn thực phẩm?
[CÂU HỎI MỞ]
*Denotes statistical
significance from
2010.
Công nghệ sinh học: Không phải là một lo ngại
an toàn thực phẩm đối với người Mỹ
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Thực phẩm công nghệ được quy định để đảm
bảo an toàn
Quy định của Hoa Kỳ được điều phối bởi:
• USDA
• EPA
• FDA

Hiện có những quy định về thực phẩm sản
xuất từ công nghệ sinh học thực, động vật
15
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx

Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Dán nhãn công nghệ sinh học thực phẩm
16

Chất gây dị ứng có trong thức ăn.

Tăng nồng độ các chất độc tự nhiên.

Thay đổi thành phần hoặc hàm lượng
dinh dưỡng?
FDA đã quy định không bắt buộc đề cập quá trình sản xuất công nghệ sinh học trên nhãn thực
phẩm.
Chỉ yêu cầu ghi nhãn đặc biệt khi thông báo sự thay đổi về nguyên liệu như:
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Tiềm năng cải thiện an toàn thực phẩm đối
với công nghệ sinh học
Phát triển sản phẩm để:

Bảo vệ lúa và mía từ côn trùng

Sản xuất khoai tây có hàm lượng acrylamide
giảm

Loại bỏ các chất protein gây dị ứng (ví dụ như
đậu phộng, sữa, đậu nành)
17
Lợi ích hiện thời:

Bảo vệ chống lại nấm mốc trong ngô


Enzyme sản xuất sữa ít đường hiệu quả hơn
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
LỢI ÍCH NGƯỜI TIÊU DÙNG
18
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Tiềm năng cung cấp dầu ăn tốt cho tim

Ứng dụng chăn nuôi tiên tiến, sản xuất thực
phẩm hiện đại để phát triển hạt cải, đậu
nành và dầu hướng dương không chất béo.
19

Đậu tương, dầu hạt cải
dầu được phát triển với
công nghệ sinh học để
cung cấp cụ thể béo
omega-3 có chức năng
bảo vệ nhất cho sức
khỏe tim mạch
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Công nghệ sinh học cải thiện mùi vị và chất lượng thực phẩm
20
Trên hết,
người tiêu
dùng muốn
thực phẩm

ngon. 69%
nói rằng họ
sẽ mua các
loại thực
phẩm tăng
cường
thông qua
công nghệ
sinh học để
có vị ngon
hơn
- IFIC 2012
Đang rà soát các quy định:

Táo không mầu nâu

Giữ màu sắc ban đầu lâu hơn, tươi lâu
hơn
Phát triển:

Khoai tây

Cà chua, dưa hấu, vv.

Enzymes sử dụng trong sản xuất thực
phẩm
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Công nghệ sinh học đóng góp cho chuỗi cung
ứng thực phẩm thống nhất với mức giá hợp lý

Công nghệ sinh học tạo điều kiện:

Chăn nuôi, trồng trọt hiệu quả hơn.

Vụ mùa thu hoạch đáng tin cậy
hơn.

Ít có nguy cơ hư hỏng hoặc ô
nhiễm từ trang trại để lưu trữ.
21
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
TÍNH BỀN VỮNG
22
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Tính bền vững
Tính bền vững trong sản xuất nông nghiệp là
đáp ứng nhu cầu hiện tại theo cách đảm bảo
chúng ta có thể tiếp tục đáp ứng những nhu cầu
tương lai, cũng như hoặc tốt hơn so với ngày
nay.
23
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Công nghệ sinh học cho phép cho sử dụng
hợp lý thuốc trừ sâu
24
Công cụ quan trọng để bảo vệ cây trồng, môi
trường:


Sử dụng có trách nhiệm của hạt giống công nghệ
sinh học

Sử dụng có trách
nhiệm sản phẩm
bảo vệ thực vật

Thực hành quản
lý cỏ và sâu bệnh
tổng hợp
www.foodinsight.org/foodbioguide.aspx
Food Biotechnology: A Communicator’s Guide to Improving Understanding
Công nghệ sinh học cho phép sử dụng chất diệt cỏ an toàn hơn

Glyphosate: 16 lần ít độc hại hơn thuốc diệt
cỏ cũ

Giống công nghệ sinh học mới giải quyết vấn
đề kháng cỏ dại
Phát triển
các loại
ngô và đậu
nành chịu
thuốc diệt
cỏ mới để
giải quyết
những
thách thức
hiện có

của một số
loại cỏ dại
nhất định
kháng
thuốc diệt
25

×