NHÀ MÁY XAY BỘT ĐÁ VÔI, LÀM
PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
ĐƠN VỊ TƢ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Kiên Giang – 7/2015
Huynh Kiên Giang
CH
ĐƠN VỊ TƢ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH
THUYẾT MINH DỰ ÁN
NHÀ MÁY XAY BỘT ĐÁ VÔI, LÀM
PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
Địa điểm đầu tƣ: Huyện Kiên Lƣơng, tỉnh Kiên Giang
Kiên Giang – 7/2015
CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
TÔN NHIỀU
NGUYỄN VĂN MAI
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 1
MỤC LỤC
3
3
1.2. Mô t thông tin d án 3
CN THIT CA VIC LP D ÁN 4
án 4
5
2.2.1. u kin t nhiên tnh Kiên Giang 5
2.2.2. Công dng ca b 6
7
2.3. u kin ca d án 8
2.3.1. a Chính ph 8
2.3.2. 9
9
11
3.1. án 11
3.2. C la chn quy mô, sn phm và công sut ca d án 11
3.3. Quy mô d án 11
11
11
3.6. Nguyê 12
12
13
3.8.1. 13
3.8.2. 13
14
14
15
15
16
N VN THC HIN D ÁN 17
5.1. K hoch s dng vn 17
5.2. Ti dng vn 17
u ngun vn thc hin d án 17
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 2
lãi và vn vay 18
U QU KINH T -TÀI CHÍNH 22
- tài chính 22
6.1.1. 22
6.1.2. Tính toán chi phí ca d án 22
6.1.3. Vng 24
6.1.4. Doanh thu t d án 25
6.1.5. Các ch tiêu kinh t ca d án 25
6.2. Nhn xét
29
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 3
TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ
- Tên công ty : Công ty TNHH Mt thành viên Thanh Ngân
- Mã s doanh nghip : 1701088614
- i din pháp lut : Tôn Nhiu Chc v c
- a ch tr s : T 14, khu ph Xà Ngách, th trn Kiên
nh Kiên Giang
- Vu l : 5.000.000.000 ng (t ng)
- Ngành ngh KD : Khai thác thu gom than bùn; Sn xut phân bón & hp cht
ni t lý & tiêu hc hi; Vn tng b- thy na; Sn
xut sn phm t cht khoáng phi kim loi khác: nghi
1.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
- Tên d án : Nhà máy xay bt vôi làm phân bo viên Kiên Giang
- : Huynh Kiên Giang
- Công sut nhà máy : 42.000 ngàn tn
- M :
+ Cung cp bt , phân bo viên cho th ng tnh Kiên Giang và c c.
+ To vic làm và nâng cao mc s Góp phn phát
trin kinh t xã hng t
+ t khon t li nhun kinh doanh;
- Hình th ng mi
- Hình thc qun lý : Ch c tip qun lý d án thông qua ban Qun lý
d án do ch p.
- Tng m : 23,569,054
+ Vn ch s hu: 38% tng vi s tin 9,069,054,000 ng.
+ Vn vay Ngân hàng: 62% tng vng vi 14,500,000,000 ng.
- Ti :
n 1: Quý III/2015 hoàn thành các th tc pháp lý, khi công xây dng
n 2: Quý IV/2015 tin hành lt các trang thit b
+ Quý I/2016: d án bu thc hin.
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 4
SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC LẬP DỰ ÁN
2.1. Căn cứ pháp lý đầu tƣ dự án
D Nhà máy xay bt , làm phân bo viên
pháp lý sau:
- Lut Xây dng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 ca Quc Hc CHXHCN
Vit Nam;
- Lut si, b sung mt s u ca các Lu
bn ca Quc hi khóa XII, k hp th 5 s 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Lu 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 ca Quc H c CHXHCN
Vit Nam;
- Lu 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 ca Quc Hc CHXHCN Vit
Nam;
- Lut Doanh nghip s 38/2009/QH12 ngày 20/6/2013 ca Quc H c
CHXHCN Vit Nam;
- Luu thu s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 ca Quc Hc CHXHCN
Vit Nam;
- Lut s 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 ca Quc Hc CHXHCN Vit Nam
v/v si, b sung mt s u ca Thu thu nhp doanh nghip;
- Lut Bo v ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 ca Quc H c
CHXHCN Vit Nam;
- Lut Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 ca Quc Hc CHXHCN Vit
Nam;
- Lut thu Giá tr 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 ca Quc H c
CHXHCN Vit Nam v/v Si, b sung mt s u ca Lut thu giá tr
- Ngh nh s 160- CP, ngày 27/12/2005 ca Chính ph v thi hành Lut
Khoáng sn;
- Ngh nh s -a Chính ph v qun
lý vt liu xây dng;
- Ngh nh s -CP ngày 12/02/2009 ca Chính ph v vic Qun lý d
xây dng công trình;
- Ngh nh s -a Chính Ph v Qui
nh chi ting dn thi hành Lut thu thu nhp doanh nghip;
- Ngh nh s -CP ngày 18/12/2013 ca Chính ph v nh chi tit
ng dn thi hành mt s u lut Thu giá tr
- Ngh nh s -a Chính ph nh
v ng ching, cam kt bo v môi
ng;
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 5
- Ngh nh s -CP ngày 29 tháa Chính ph v vic sa
i, b sung mt s u ca Ngh nh s -CP;
- Ngh nh s 112-CP ngày 14/12/2009 ca Chính ph v qun lý chi phí
ng công trình;
- Ngh nh s 46-CP ngày 22/5/2012 ca Chính ph v si, b sung
mt s u ca ngh nh s - nh chi tit mt s
u lut phòng cháy và cha cháy;
- Ngh nh s -CP ngày 6/2/2013 ca Chính ph v vic qun lý cht
ng công trình xây dng;
- 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 ca B xây dng dn
nh và qun lý chi phí kho sát xây dng;
- 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 ca B Xây dng du
chnh d toán xây dng công trình;
- 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 ca B Xây dng v vic công b
nh mc d toán xây dng công trình - Phn Kho sát xây dng;
- nh mc chi phí qun lý d ng kèm theo Quynh s
-BXD ngày 29/9/2009 ca B Xây dng;
- Quynh s -UBND ngày 05/10/2009 ca UBND tnh Kiên Giang v/v
phê duyt Quy hoch phát trin VLXD t
- Ht s a UBND tnh Kiên Giang và
Công ty TNHH Khoáng suyn
nh Kiên Giang;
- các pháp lý khác có liên quan;
2.2. Căn cứ xác định sự cần thiết và tính cấp thiết của dự án
2.2.1. Điều kiện tự nhiên tỉnh Kiên Giang
ng, b bin dài, nhiu sông núi và ho, ngun tài
nguyên thiên nhiên phong phú, v u kin t nhiên thun lo cho tnh nhiu
tii th kinh t nông-lâm nghip, kinh t
bin, công nghip sn xut vt liu xây dng, công nghip ch bin nông-thy sn và du
lch; nhiu danh lam thng cnh và di tích lch su. Ngoài ra, vi v th
là ca ngõ phía tây nam thông ra Vnh Thái Lan, Kiên Giang còn có tin v
kinh t ca khu, hàng hi và mu dch quc t.
Kiên Giang có khí hu nhii gió mùa, nóng p trung
vào t n tháng 10 v
26,4º n 28ºC, tháng lnh nht là tháng 12; không có hin
i xy ra. Kiên Giang không chu ng trc tip c
m mt t tr, nht là vào cuu
kin khí hu thi tit ca Kiên Giang có nhng thun ln mà các tnh khác vùng
b trc tip, ánh
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 6
sáng và nhing di dào, nên rt thun li cho nhiu loi cây trng và vt nuôi sinh
ng.
Kiên Giang phù hp cho vic phát trin nông lâm nghip và nuôi trng
thy sn, vi tng din t t nhiên t nông
nghip: 575.697,49ha, chi t t t lúa 354.011,93ha, chim
t nông nghit phi nông nghip: 53.238,38ha, chim 8,39% din
tích t dng: 5.691,34ha, chim 0,90% din tích t t có
m c ven bin: 13.781,11ha (là ch tiêu quan sát không tính vào di t t
nhiên).
2
t nên
hàng lon khu
vc này.
Vì th ngành công
nghip sn xut bn tnh và chng sn phc
nâng cao. Bu công dng kháp trung vào sn
xut phân bo viên và bán thành phm là b
2.2.2. Công dụng của bột đá vôi CaCO3
Canxi cacbonat có rt nhiu ng dng trong thc tin cuc sng và trong sn xut
do tính ph bin và r tin ct s ng dng ca CaCO
3
( hay còn gi
t nh
CaCO
3
Trong bonat magiê.
, canxi
mn và phân b
c ht canxi cacbonat chn sáng
c
hp thu du th phân tán tt, bn trong
ng, kh pH nh, nâng
ng và ci thi
nht sn phm
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 7
c s dng rt nhi
gó c cng c s
dng trong sn xu.
3.
c s dng rng rãi trong nha PVC cng
c ng dng nhiu nht trong sn xut ng nha và tm
trn. S dng sn phm canxi cacbonat bn
sn ph phân tán trong hóa cht nha t bóng
sn phc ti tin quá trình sn xut. Vì vy,
Canxi cacbonat là nguyên vt liu không th thiu.
T
-
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 8
-
3
, H
2
S, CO
2
ôi.
-
-
- sáng trong ao
CaCO
3
Nó
4
·2H
2
O.
bo viênhi qu
kinh t cao.
Ngày nay,
chính sách m
cc khai thác tài nguyên khoáng sn có chng cao
2.3. Các điều kiện của dự án
2.3.1. Các ƣu đãi của Chính phủ
Hi nay, ang m r
ngành công nghi b .
Theo i a, kho 1, i 15 và i a, kho 1, i 16 c Ngh s
218/2013/N-CP: D á th hi t H.Kiên Lng, t Kiên Giang là vùng kinh
t bi khó khn nên cho
toàn b th gian ho c d án là 15 nm.
-UBND ngày 11/09/2013 Vi phê duy quy ho
t th phát tri Kinh t xã h huy Kiên L nm 2020: Huy Kiên Lng
có các chính sách u t cho phát tri công nghi nói chung và khai thác khoáng
s nói riêng.
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 9
2.3.2. Thế mạnh của vùng thực hiện dự án
D Nhà máy xay bt vôi, làm phân bo viêni huyn Kiên
nh Kiên Giang.
án
Tnh Kiên Giang là tnh có ngun khoáng sn di dào bc nht ng bng
sông Cu tra, khc 237 m khoáng s
m m khoáng sn làm vt liu xây d
ho ng: 21 m, cát xây dng: 01 m, sét gch
ngói: 19 m, vt liu san lp: 32 m và than bùn: 13 m); 45 m nm trong khu vc cm
hong khoáng sn. nhu cu tr ng m khoáng sn làm vt liu xây dng thông
ng cho nhu cu ca tng: 2.550.000
m
3
, cát xây dng: 1.050.000 m
3
, sét gch ngói: 500.000 m
3
, vt liu san lp: 13.500.000
m
3
, than bùn: 400.000 m
3
. Bên c án k bn cng ngay kênh Sao
Mai, d dàng cho vic vn chuyn nguyên vt liu, hàng hóa.
Tóm li, nhng th mu kin thun li và là th m d c
2.4. Kết luận về sự cần thiết phải đầu tƣ
Trong thi gian qua t hóa din ra ngày càng mnh m,
tiêu th b
,
bo
viên
,
:
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 10
,
,
,
, ,
phân bo viên
,
,
.
,
,
,
.
Tóm li, vi m ngun cung ng phc v khách hàng cùng nhiu li ích
i vi xã hi- n kinh t, Ch Công ty TNHH
Mt thành viên Thanh Ngân chúng tôi cho rng d Nhà máy xay bbo
viênu qu và cp thin hi
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 11
NỘI DUNG DỰ ÁN
3.1. Địa điểm đầu tƣ dự án
D Nhà máy xay bt vôi, làm phân bo viêni huyn Kiên
nh Kiên Giang.
3.2. Căn cứ lựa chọn quy mô, sản phẩm và công suất của dự án
-
-
b
-
3.3. Quy mô dự án
D Nhà máy xay bt vôi, làm phân bo viên
6500m² vi công sut khong 42.000 tn
3.4. Các hạng mục công trình
STT
HẠNG MỤC
ĐƠN VỊ TÍNH
KL
A
Xây dựng lắp đặt
1
Nhà kho 40m x 75m
m2
3,000
2
m2
200
3
công nhân
m2
300
3.5. Hạng mục máy móc
B
Dây chuyền thiết bị
1
máy
1
2
cái
6
3
máy
2
4
1
5
máy
1
6
máy
1
7
cái
2
9
1
10
bo viên
HT
1
11
HT
1
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 12
3.6. Nguyên vật liệu
Nguyên ling ca Công ty khai thác trc tip t m Kiên Giang c
la chn, sàng lt tiêu chun mi vn chuyn v nhà máy. Nguyên li nhà
c nhân viên KCS, th kho ki bng m trng.
Tt c các nguyên lic kim tra cht chc công nhân la , ra, x khô ráo
mi nhn xuc kim tra mt ln na vi
s giám sát trc tip ca nhân viên vn hành, th kho và nhân viên KCS. Các kho cha
i sch s, không có cát, bi b tránh các tp ch tiêu chu sn xut
t , không ln tp chc va phi.
3.7. Quy trình sản xuất
a) Bột đá
3
à máy
b) Phân bo viên
, máy móc
n
a Nhà máy
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 13
3.8. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
3.8.1. Giai đoạn xây dựng dự án
-
-
-
nhà máy
sau:
- trung bên ngoài nhà máy.
-
-
-
-
-
3.8.2. Giai đoạn đƣa dự án vào khai thác sử dụng
-
m
i gió.
-
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 14
-
-
3.9. Nhân sự
Chức danh
Số lƣợng
Lƣơng tháng
Lƣơng/năm
Trích BH
1
10,000
120,000
26,400
2
7,000
84,000
18,480
2
5,000
60,000
13,200
Tổng
264,000
58,080
3.10. Tiến độ đầu tƣ
D án Nhà máy xay bt vôi, làm phân bo viên c tin hành theo các giai n
sau:
n 1: t quý II/2015 hoàn thành các th tc pháp lý
n 2: t quý IIIn quý IV/2015 là tin hành xây dng sân và lt
các trang thit b còn li.
+ Quý I/2016 d án bu thc hin.
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 15
TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN
4.1. Nội dung tổng mức đầu tƣ
Ma tng m
t vôi, làm phân bo viên lp k hoch và qun lý vn
nh hiu qu a d án.
Tng ma d án 23,569,054,000 đồng: Chi phí xây dng,
Chi phí mua máy móc thit b; Chi phí qun lý d ng,
Chi phí khác và D phòng phí.
Chi phí xây dựng nhà xưởng và mua sắm thiết bị
Chi phí này bao gm chi phí xây dng và lt các hng mc c
ng chính, nhà bán mái cha sn phm tm, nhà kho, khu tp kt nguyên vât liu,
Din tích nhà máy và khuôn viên: 6500m²
Đvt : 1,000 đồng
STT
HẠNG MỤC
ĐVT
KL
ĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
A
Xây dựng lắp đặt
6,500,000
1
Nhà kho 40m x 75m
m2
3,000
2,000
6,000,000
2
m2
200
1,000
200,000
3
m2
300
1,000
300,000
B
Dây chuyền thiết bị
9,500,000
1
máy
1
2,000,000
2,000,000
2
cái
6
166,667
1,000,000
3
máy
2
500,000
1,000,000
4
1
1,500,000
1,500,000
5
máy
1
1,000,000
1,000,000
6
máy
1
500,000
500,000
7
cái
2
250,000
500,000
9
1
500,000
500,000
10
bo viên 40
HT
1
1,000,000
1,000,000
11
HT
1
500,000
500,000
TỔNG CỘNG
16,000,000
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 16
4.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ
Đvt: 1,000 vnđ
HẠNG MỤC
GT
TRƢỚC
THUẾ
VAT
GT
SAU THUẾ
I
Chi phí xây dựng
5,909,091
590,909
6,500,000
II
Chi phí máy móc thiết bị
8,636,364
863,636
9,500,000
III
Chi phí quản lý dự án
356,364
35,636
392,000
IV
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
168,873
16,887
185,760
1
135,273
13,527
148,800
2
33,600
3,360
36,960
V
Chi phí khác
127,577
12,758
140,335
1
88,636
8,864
97,500
2
24,227
2,423
26,650
3
14,714
1,471
16,185
VI
Chi phí dự phòng=ΣGcp*7%
1,018,182
101,818
1,120,000
VII
Chi phí vật liệu đá nhập vào SX
4,545,455
454,545
5,000,000
TỔNG ĐẦU TƢ (chƣa có lãi vay)
20,761,905
2,076,190
22,838,095
730,959
TỔNG VỐN ĐẦU TƢ (có lãi vay)
23,569,054
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 17
NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
5.1. Kế hoạch sử dụng vốn
D c tin hành thc hin t quý IIIn quý I/2016 bao gm :
n 1: t quý II/2015 hoàn thành các th tc pháp lý
n 2: t quý IIIn quý IV/2015 là tin hành xây dng sân và lt
các trang thit b còn li.
Quý I/2016 d án bu thc hin.
5.2. Tiến độ đầu tƣ và sử dụng vốn
Ngun vc phân b cùng vi ti thc hi
Đvt: 1,000 vnđ
STT
Hạng mục
Quý
III/15
Quý IV/15
Tổng cộng
1
Chi
3,250,000
3,250,000
6,500,000
2
9,500,000
9,500,000
3
185,760
185,760
4
196,000
196,000
392,000
5
Chi phí khác
140,335
140,335
6
1,120,000
1,120,000
7
5,000,000
5,000,000
Tổng đầu tƣ (chƣa bao gồm lãi vay)
8,631,760
14,206,335
22,838,095
8
365,479
365,479
730,959
Tổng đầu tƣ (đã gồm lãi vay)
8,997,239
14,571,814
23,569,054
5.3. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án
Đvt: 1,000 đồng
STT
Hạng mục
Quý
III/2015
Quý
IV/2015
Tổng
Tỷ lệ
1
1,747,239
7,321,814
9,069,054
38%
2
7,250,000
7,250,000
14,500,000
62%
Cộng
8,997,239
14,571,814
23,569,054
100%
Tng m23,569,054,000 đồng,
Ch vn 38% t ng vi s tin 9,069,054,000 ng.
Ngoài ra công ty d nh vay ca Ngân hàng 62% trên tng vc tng s tin
cn vay là 14,500,000,000 ng.
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 18
5.4. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay
Tng s tin tài tr tài ngân hàng là 14,500,000,000 đồng b t, nm trm
tri ch 6 thá, t
lãi hàng tháng 6 tháng 1 l.
14,500,000
120
tháng
6
tháng
Lãi vay
10%
114
tháng
áng
Đvt:1,000 vnđ
Ngày
Dƣ nợ
đầu kỳ
Vay nợ
trong kỳ
Trả nợ
trong kỳ
Trả nợ
gốc
Trả lãi
vay
Dƣ nợ
cuối kỳ
1
7/1/2015
14,500,000
123,151
14,500,000
2
8/1/2015
14,500,000
123,151
14,500,000
3
9/1/2015
14,500,000
119,178
14,500,000
4
10/1/2015
14,500,000
123,151
14,500,000
5
11/1/2015
14,500,000
119,178
14,500,000
6
12/1/2015
14,500,000
123,151
14,500,000
7
1/1/2016
14,500,000
848,151
725,000
123,151
13,775,000
8
2/1/2016
13,775,000
109,445
109,445
13,775,000
9
3/1/2016
13,775,000
116,993
116,993
13,775,000
10
4/1/2016
13,775,000
113,219
113,219
13,775,000
11
5/1/2016
13,775,000
116,993
116,993
13,775,000
12
6/1/2016
13,775,000
113,219
113,219
13,775,000
13
7/1/2016
13,775,000
841,993
725,000
116,993
13,050,000
14
8/1/2016
13,050,000
110,836
110,836
13,050,000
15
9/1/2016
13,050,000
107,260
107,260
13,050,000
16
10/1/2016
13,050,000
110,836
110,836
13,050,000
17
11/1/2016
13,050,000
107,260
107,260
13,050,000
18
12/1/2016
13,050,000
110,836
110,836
13,050,000
19
1/1/2017
13,050,000
835,836
725,000
110,836
12,325,000
20
2/1/2017
12,325,000
94,548
94,548
12,325,000
21
3/1/2017
12,325,000
104,678
104,678
12,325,000
22
4/1/2017
12,325,000
101,301
101,301
12,325,000
23
5/1/2017
12,325,000
104,678
104,678
12,325,000
24
6/1/2017
12,325,000
101,301
101,301
12,325,000
25
7/1/2017
12,325,000
829,678
725,000
104,678
11,600,000
26
8/1/2017
11,600,000
98,521
98,521
11,600,000
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 19
27
9/1/2017
11,600,000
95,342
95,342
11,600,000
28
10/1/2017
11,600,000
98,521
98,521
11,600,000
29
11/1/2017
11,600,000
95,342
95,342
11,600,000
30
12/1/2017
11,600,000
98,521
98,521
11,600,000
31
1/1/2018
11,600,000
823,521
725,000
98,521
10,875,000
32
2/1/2018
10,875,000
83,425
83,425
10,875,000
33
3/1/2018
10,875,000
92,363
92,363
10,875,000
34
4/1/2018
10,875,000
89,384
89,384
10,875,000
35
5/1/2018
10,875,000
92,363
92,363
10,875,000
36
6/1/2018
10,875,000
89,384
89,384
10,875,000
38
7/1/2018
10,875,000
817,363
725,000
92,363
10,150,000
39
8/1/2018
10,150,000
86,205
86,205
10,150,000
40
9/1/2018
10,150,000
83,425
83,425
10,150,000
41
10/1/2018
10,150,000
86,205
86,205
10,150,000
42
11/1/2018
10,150,000
83,425
83,425
10,150,000
43
12/1/2018
10,150,000
86,205
86,205
10,150,000
44
1/1/2019
10,150,000
811,205
725,000
86,205
9,425,000
45
2/1/2019
9,425,000
72,301
72,301
9,425,000
46
3/1/2019
9,425,000
80,048
80,048
9,425,000
47
4/1/2019
9,425,000
77,466
77,466
9,425,000
48
5/1/2019
9,425,000
80,048
80,048
9,425,000
49
6/1/2019
9,425,000
77,466
77,466
9,425,000
50
7/1/2019
9,425,000
805,048
725,000
80,048
8,700,000
51
8/1/2019
8,700,000
73,890
73,890
8,700,000
52
9/1/2019
8,700,000
71,507
71,507
8,700,000
53
10/1/2019
8,700,000
73,890
73,890
8,700,000
54
11/1/2019
8,700,000
71,507
71,507
8,700,000
55
12/1/2019
8,700,000
73,890
73,890
8,700,000
56
1/1/2020
8,700,000
798,890
725,000
73,890
7,975,000
57
2/1/2020
7,975,000
63,363
63,363
7,975,000
58
3/1/2020
7,975,000
67,733
67,733
7,975,000
59
4/1/2020
7,975,000
65,548
65,548
7,975,000
60
5/1/2020
7,975,000
65,548
65,548
7,975,000
61
6/1/2020
7,975,000
65,548
65,548
7,975,000
62
7/1/2020
7,975,000
790,548
725,000
65,548
7,250,000
63
8/1/2020
7,250,000
59,589
59,589
7,250,000
64
9/1/2020
7,250,000
59,589
59,589
7,250,000
65
10/1/2020
7,250,000
59,589
59,589
7,250,000
66
11/1/2020
7,250,000
59,589
59,589
7,250,000
67
12/1/2020
7,250,000
59,589
59,589
7,250,000
68
1/1/2021
7,250,000
784,589
725,000
59,589
6,525,000
69
2/1/2021
6,525,000
53,630
53,630
6,525,000
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 20
70
3/1/2021
6,525,000
53,630
53,630
6,525,000
71
4/1/2021
6,525,000
53,630
53,630
6,525,000
72
5/1/2021
6,525,000
53,630
53,630
6,525,000
73
6/1/2021
6,525,000
53,630
53,630
6,525,000
74
7/1/2021
6,525,000
778,630
725,000
53,630
5,800,000
75
8/1/2021
5,800,000
47,671
47,671
5,800,000
76
9/1/2021
5,800,000
47,671
47,671
5,800,000
77
10/1/2021
5,800,000
47,671
47,671
5,800,000
78
11/1/2021
5,800,000
47,671
47,671
5,800,000
79
12/1/2021
5,800,000
47,671
47,671
5,800,000
80
1/1/2022
5,800,000
772,671
725,000
47,671
5,075,000
81
2/1/2022
5,075,000
41,712
41,712
5,075,000
82
3/1/2022
5,075,000
41,712
41,712
5,075,000
83
4/1/2022
5,075,000
41,712
41,712
5,075,000
84
5/1/2022
5,075,000
41,712
41,712
5,075,000
85
6/1/2022
5,075,000
41,712
41,712
5,075,000
86
7/1/2022
5,075,000
766,712
725,000
41,712
4,350,000
87
8/1/2022
4,350,000
35,753
35,753
4,350,000
88
9/1/2022
4,350,000
35,753
35,753
4,350,000
89
10/1/2022
4,350,000
35,753
35,753
4,350,000
90
11/1/2022
4,350,000
35,753
35,753
4,350,000
91
12/1/2022
4,350,000
35,753
35,753
4,350,000
92
1/1/2023
4,350,000
760,753
725,000
35,753
3,625,000
93
2/1/2023
3,625,000
29,795
29,795
3,625,000
94
3/1/2023
3,625,000
29,795
29,795
3,625,000
95
4/1/2023
3,625,000
29,795
29,795
3,625,000
96
5/1/2023
3,625,000
29,795
29,795
3,625,000
97
6/1/2023
3,625,000
29,795
29,795
3,625,000
98
7/1/2023
3,625,000
754,795
725,000
29,795
2,900,000
99
8/1/2023
2,900,000
23,836
23,836
2,900,000
100
9/1/2023
2,900,000
23,836
23,836
2,900,000
101
10/1/2023
2,900,000
23,836
23,836
2,900,000
102
11/1/2023
2,900,000
23,836
23,836
2,900,000
103
12/1/2023
2,900,000
23,836
23,836
2,900,000
104
1/1/2024
2,900,000
748,836
725,000
23,836
2,175,000
105
2/1/2024
2,175,000
17,877
17,877
2,175,000
106
3/1/2024
2,175,000
17,877
17,877
2,175,000
107
4/1/2024
2,175,000
17,877
17,877
2,175,000
108
5/1/2024
2,175,000
17,877
17,877
2,175,000
109
6/1/2024
2,175,000
17,877
17,877
2,175,000
110
7/1/2024
2,175,000
742,877
725,000
17,877
1,450,000
111
8/1/2024
1,450,000
11,918
11,918
1,450,000
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 21
112
9/1/2024
1,450,000
11,918
11,918
1,450,000
113
10/1/2024
1,450,000
11,918
11,918
1,450,000
114
11/1/2024
1,450,000
11,918
11,918
1,450,000
115
12/1/2024
1,450,000
11,918
11,918
1,450,000
116
1/1/2025
1,450,000
736,918
725,000
11,918
725,000
117
2/1/2025
725,000
5,959
5,959
725,000
118
3/1/2025
725,000
5,959
5,959
725,000
119
4/1/2025
725,000
5,959
5,959
725,000
120
5/1/2025
725,000
730,959
725,000
5,959
-
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 22
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ -
TÀI CHÍNH
6.1. Hiệu quả kinh tế - tài chính
6.1.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông s gi tính toán hiu qu kinh t ca d
tính toán ca các d án n giá bán, các tài liu cung
cp t Ch
- Phân tích hiu qu kinh t tài chính ca d án trong thi gian hong là 15
6 tháng, d án s ng t quý I/2016.
- Ngun vn: vn ch s hu: 38n vay: 62
- Doanh thu ca d c tính t sng bt , phân bo viên
tham kho t th ng;
- Chi phí khu hao Tài sn c nh: Áp dng
thng. Trong tính toán áp dng thi gian khu hao theo ph l
- Lãi sui vi ni t a ngân hàng Phát trin Vit Nam: 10
Thi hn tr n 10 lãi hng tháng và 6 tháng tr vn gc 1 ln.
- Thu thu nhp doanh nghip ca d . ( D ác thc hin ti
H.Kiên Lng là vùng kinh t c bit khó khn).
6.1.2. Tính toán chi phí của dự án
Chi phí sn xut trc tip
Bt c sn xut t vôi theo tiêu chun. Ngun nguyên liu phân bo viên
c s dng là bt do chính nhà máy sn xut. iu này s giúp h chi phí giá thành
sn phm.
Số lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
CP Nguyên vật liệu chính
150
1
150
150
CP Nguyên vật liệu phụ
170
50
2
100
CP bao bì
20
1.75
35
CP công
35
Giá thành/tấn sp bột đá
320
D ÁN: NHÀ MÁY XAY BT VÔI, LÀM PHÂN BO VIÊN KIÊN GIANG
n v t vn : Công ty CP T vu t Tho Nguyên Xanh Trang 23
Số lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
CP Nguyên vật liệu chính
320
1
320
320
CP Nguyên vật liệu phụ
280
20
2
40
CP bao bì
20
7.00
140
100
Giá thành/tấn sp phân bo viên
600
2016
2017
2029
2030
1
2
14
15
70%
80%
100%
100%
1.00
1.01
1.14
1.15
CP biến đổi
11,760,000
13,574,400
…
19,119,967
19,311,167
Chi phí khu hao
Tài sn c nh ca d án gm xây dng sn xut và máy móc thit b.
u hao cho các tài sn này là khng thng.
Đvt: 1,000 vnđ
STT
HẠNG MỤC
Giá trị
Thời gian KH
I
5,909,091
15
II
8,636,364
10
III
356,364
7
IV
168,873
7
V
Chi phí khác
127,577
7
VI
1,018,182
7
Chi phí c nh
Đvt:1,000 vnđ
tỷ lệ tăng
0.5%
Doanh thu
2%
1%
6000
1%
1%
doanh thu
1%
CP khác
0.5%
Doanh thu