Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập thực hành Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.23 KB, 3 trang )

BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL –KH11

1

Bài tập 1:
BẢNG ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI

STT
HỌ ĐỆM
TÊN
NGÀY
SINH
TOÁN
TIN
ANH
TỔNG
TB
XẾP
THỨ
1
Đàm Thu
Giang
11/03/84
6,5
7,7
8,0
?
?
?
2
Phạm Quốc


Khánh
15/10/86
9,7
8,6
8,8
?
?
?
?
Nguyễn Thu
Hƣờng
29/03/87
7,5
6.8
8,5
?
?
?
?
Dƣơng Mạnh
Thắng
29/03/84
5,6
7.9
7,9
?
?
?
?
Bùi Thị Tố

Uyên
10/10/88
8,2
5.6
9,3
?
?
?
?
Hoàng Thiện
Khánh
30/07/85
4,5
9,0
7,8
?
?
?
?
Phạm Gia
Thanh
15/04/87
6,7
7,5
6,9
?
?
?
?
Nguyễn Trọng

Vinh
30/09/86
8,3
6,8
7,6
?
?
?
Điểm tổng
?
?
?
?


Điểm cao nhất
?
?
?



Điểm thấp nhất
?
?
?



Yêu cầu:

a) Nhập bảng tính và trình bày theo mẫu trên, đánh STT tự động.
b) Tính điểm tổng cho từng môn thi, điểm tổng toàn đoàn
c) Tính điểm Trung bình cho học sinh ( biết Toán hệ số 3, Tin hệ số 2, Anh hệ số 1)
d) Tìm điểm cao nhất trong từng môn
e) Tìm điểm thấp nhất cho từng môn
f) Xếp thứ cho học sinh theo điểm TB
g) Chèn thêm cột xếp loại và xếp loại theo điểm TB như sau:
Nếu ĐTB >= 9 thì Xếp loại Xuất sắc
Nếu 8<= Điểm TB <9 thì xếp loại Giỏi
Nếu 7<= Điểm TB <8 thì xếp loại Khá
Nếu 5<= Điểm TB <7 thì xếp loại Trung bình
Nếu 3,5 <= Điểm TB <5 thì xếp loại Yếu
Nếu Điểm TB <3,5 thì xếp loại Kém

Bài tập 2:
BẢNG QUẢN LÝ LƯƠNG
Mức lương cơ bản: 1050000

STT
HỌ ĐỆM
TÊN
PHÁI
NGÀY SINH
CHỨC
VỤ
HỆ SỐ
LƯƠNG
LƯƠNG
CHÍNH
PHỤ

CẤP
TỔNG
LƯƠNG
1
Nguyễn Tuấn
Cƣờng
Nam
11/03/1968
PP
2.67



2
Trần Anh
Thƣ
Nữ
15/10/1985
CV
2.34



3
Lê Triệu
Chí
Nam
29/03/1974
CV
3.33




4
Lò Văn
Ngữ
Nam
29/03/1955

4.88



5
Trần
Tâm
Nữ
10/10/1959
PGĐ
4.42



6
Lê Thị Minh

Nữ
30/07/1962
TP
3.99





Ghi chú: GĐ: Giám đốc; PGĐ: Phó Giám đốc; TP: Trưởng phòng; PP: Phó phòng; CV: Chuyên viên
Yêu cầu:
1. Hãy tính: Lương chính = Mức lương cơ bản * Hệ số lương
2. Tính Phụ cấp. Biết: Nếu CVụ là GĐ thì PCấp: 200000 đ; Nếu CVụ là PGĐ thì
PCấp:170000đ; Nếu CVụ là TP thì PCấp:150000đ; Còn lại không có phụ cấp
3. Thêm cột BHXH. Sau đó tính BHXH = 7.5% *Lương chính; Tính dữ liệu cho cột Tổng
lương.
4. Thêm cột TUỔI và GHI CHÚ. Tính Tuổi cho từng người
5. Điền dữ liệu cho cột Ghi chú. Biết: Nếu là Nam và >=60 tuổi hoặc là Nữ và >=55 tuổi thì ghi
là “Về hưu”, còn lại ghi là “Làm việc”.
6. Hãy định dạng bảng tính theo mẫu trên
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL –KH11

2

Bài tập 3:
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HÓA
Lãi suất: 12%

STT

HÀNG
ĐỐI
TƢỢNG
ĐƠN
GIÁ ($)

SỐ
LƢỢNG
THUẾ
NHẬP ($)
PHÍ VC
($)
ĐƠN GIÁ
VỐN ($)
ĐƠN GIÁ
BÁN ($)
LÃI
1
A012
1
3000
200





2
B223
4
2500
100






?
C142
3
1200
150





?
B255
2
650
400





?
A086
1
700
250







BẢNG QUY ĐỊNH THUẾ: BẢNG TÍNH PHÍ VC (Phí vận chuyển):


A
B
C
Phí VC
3%
2%
1%


Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính trên và định dạng theo mẫu, đánh số STT
2. Hãy tính Thuế Nhập (theo đơn giá): dùng VLOOKUP
3. Hãy tính Phí VC (theo đơn giá): dùng HLOOKUP
4. Tính: Đơn giá vốn = Đơn giá + Thuế nhập + Phí VC
5. Tính : Đơn giá bán = Đơn giá vốn *(1+Lãi suất); LÃI = (Đơn giá bán – Đơn giá vốn)
* Số lượng.
6. Sắp xếp cột LÃI giảm dần
7. Tính Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc Đối tượng 1.
Tính Trung bình tiền lãi của những mặt hàng thuộc Đối tượng 1, 2, 3 và Số lượng
>=200
8. Thống kê xem có bao nhiêu mặt hàng có tiền lãi >= 50000$.
9. Vẽ đồ thị so sánh lãi giữa các mặt hàng (dữ liệu cột: Mã hàng và cột Lãi)

Bài tập 4:
BẢNG TIỀN HỌC BỔNG


Loại HB
Mức HB
Tổng
A
240000

B
180000

C
0


STT
Họ tên
Diện
CS
Điểm thi
Loại
học
bổng
Học
bổng
Môn
CS
Môn
CN1
Môn
CN2

Tổng
điểm
D201
Mai Linh

5
8
9
?
?
?
D202
Hoàng Anh

6
6
5
?
?
?
N103
Văn Mạnh

8
9
7
?
?
?
D404

Trí Dũng

3
7
9
?
?
?
D305
Tùng Minh

9
8
6
?
?
?
N206
Văn Tuấn

6
9
7
?
?
?
N106
Quốc Dũng

8

7
9
?
?
?
Yêu cầu:
1. Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
2. Tính cột Tổng điểm:
Đối tượng
THUẾ ($)
1
100%
2
70%
3
40%
4
0%
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL –KH11

3

- Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
- Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2, còn lại Điểm
CS là 0.
3. Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1

- Còn lại là Loại C
4. Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại học bổng)
5. Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng

Bài tập 5:
DANH SÁCH HỘI VIÊN CÂU LẠC BỘ

STT
MÃ THẺ
HỌ ĐỆM
TÊN
PHÁI
NGÀY
SINH
ĐỊA CHỈ
1
A00125
Nguyễn Tuấn
Cƣờng
Nam
11/03/1968
BĐ – HN
2
C11700
Trần Anh
Thƣ
Nữ
15/10/1991
HBT – HN
3

A04123
Lê Triệu
Chí
Nam
29/03/1974
ĐĐ – HN
4
B92387
Lò Văn
Ngữ
Nam
29/03/1955
TÂY HỒ - HN
5
A32123
Vũ Thúy Đông
Tâm
Nữ
10/10/1959
CẦU GIẤY – HN
6
B32940
Lê Thị Minh

Nữ
30/07/1962
HK – HN
7
A55432
Dƣơng Quang

Ngữ
Nam
15/04/1952
LONG BIÊN – HN
8
C67241
Lê Thị Minh
Thanh
Nữ
30/09/1977
HOÀNG MAI – HN
9
B43715
Dƣơng Quang
Cƣờng
Nam
29/03/1978
HBT – HN
10
A03432
Trƣơng Ngọc
Nhạ
Nữ
30/07/1953
ĐĐ – HN

MÃ THẺ
A
B
C

ĐỐI TƯỢNG
HVCT
HVDD
HVDB
(HVCT = Hội viên chính thức; HVDD = Hội viên danh dự; HVDB = Hội viên dự bị).
Yêu cầu:
a) Trình bày bảng dữ liệu theo mẫu
b) Sắp xếp cột TÊN theo thứ tự tăng dần, nếu trùng tên thì sắp xếp tăng dần theo cột HỌ
ĐỆM
c) Thêm cột ĐỐI TƯỢNG. Điền dữ liệu vào cột ĐỐI TƯỢNG dựa theo bảng phụ.
d) Đếm số HỘI VIÊN là Nam và là HVCT (Hội viên chính thức)
e) Thêm cột TUỔI, tính tuổi cho các hội viên.
f) Dựa vào bảng dữ liệu, hãy lọc ra những hội viên là Nam và có Tuổi >35.

×