PHÁP
(AAS)
, 2014
PHÁP
(AAS)
Chuyên ngành: HOÁ PHÂN TÍCH
, 2014
1
3
3
3
5
6
9
9
9
11
MS) 12
12
13
14
14
14
15
15
15
15
16
16
17
17
17
18
19
19
20
20
20
ng pháp 21
21
22
22
23
24
24
24
24
25
25
26
26
27
27
30
AAS 30
30
30
31
31
34
37
Cu và Mn 37
3.3.2.
41
41
43
45
47
49
50
50
50
52
53
phân tích Mn trong sen 55
57
60
Abs
Absorbance
AAS
Atomic Absorption
Spectrophotometry
F AAS
Flame - Atomic Absorption
Spectrophotometry
HCL
Hollow Cathodic Lamp
ppm
Part per million
LOD
Limit of detection
LOQ
Limit or quantification
ICP MS
Inductively Couple Plasma
Mass Spectrometry
Trang
6
26
Zn, Fe, Cu, Mn.
31
32
33
33
34
35
35
36
36
37
Fe
38
39
40
50
52
54
55
Trang
Hình 1.1: Hoa sen và lá sen
5
5
- 6300
24
29
38
39
40
Hình 3.4:
41
42
44
46
50
51
53
54
56
1
Sen là
v
.
quang
, quang
2
(LOQ)
3
1.1. .
1.1.1.
Cây sen (Nelumbo nucifera Gaertn hay Nelumbium speciosum Willd) là
Châu Úc. Cây se Ngành n lan
(Magnoliophyta), n lan (Magnoliopsida),
(Nelumbonidae), sen (Nelumbonales), sen Nelumbonaceae, Chi
Nelumbo Adans.[25]
, còn các lá thì
các thân to và nhô cao phía trên
1,5
20cm.
Ngó sen
, màu vàng nâu, hình dùi
Lá hình
1,5 m, rám, có
Hoa
1,5cm
8cm,
Bao hoa 16
và cánh hoa, bên ngoài 3 5 6cm; bên
4
16cm,
u
1,3cm
57
11 4
,7
1,2cm. 1,5
Tâm
2cm
7mm.
Hình 1.1: Hoa sen và lá sen
5
1.1.2.
aureavallis.
-
-
Se
, s
-
-
Tháp.
6
-
1.1.3.
, n
1
, B
2
.1. [27], [28], [29]
13
335
1402
Protein (g)
17,1
1,9
62
1,9
Calcium (mg)
190
Phosphorus (mg)
650
3,1
Natri (mg)
250
Kali (mg)
1100
Vitamin B
1
(mg)
0,26
Vitamin B
2
(mg)
0,1
Niacin (mg)
2,1
Vitamin C (mg)
0
*
axit id.
0,96%
7
-nornuciferin, liriodenin,
N-
-
dimethoxybenzen, limonen, linalol, terpinen-4-ol.
0,84
quercetin, isoquercitrin, leucocyanidin,
leucodelphinidin, nelumbosid.
[12]
-
-
40 mg;
.
-
8
- Trong chất sống gồm động vật và thực vật (tính theo phần % khối
lượng) thì có 2.10
- 4
% đồng. Đồng là nguyên tố rất đặc biệt về mặt sinh học.
Trong cơ thể có chứa khoảng 100mg đồng nguyên tố, tồn tại dưới một số
dạng khác nhau trong mô và tế bào. Đồng là một yếu tố hỗ trợ cho việc hấp
thu và sử dụng sắt trong quá trình tạo hemoglobin. Ngoài ra, đồng còn hiện
diện trong một vài loại enzyme. Nhu cầu đồng vào khoảng 900 mcg mỗi
ngày. Thực phẩm cung cấp chất đồng nhiều nhất là hải sản, hạt dẻ, ngũ cốc
thô, các loại hạt… Thiếu đồng có thể là nguyên nhân gây thiếu máu hoặc các
bất thường khác của xương.
-
- 4
%
1.2.1. [1], [3],[17], [14],
[21], [23]
9
1.
2.
3.
A
= K.C
b
A
0,1 1 ppb.
a. AAS
10
b. AAS
1.2.1.2. Tình hình phân tích Zn, Fe, Cu, Mn
[4]
cao.
phân tí
; Cu 3,7 µg/g; Sb 59 µg/g và Ni
0,15 µg/g.
11
2
ICP MS [1],
[4], [7], [16]
ICP
ICP (Inductively Couple Plas
0
12
-
cao.
-MS,
TS.
-MS).
500 ppb; Pb:
0,1 8 ppb; Zn: 5 - 400 ppb; As: 0,1 8 ppb; Mn: 0,125 10 ppb và Fe: 6,25
500
2
< -130%).
Jean
2023 µg/l; Pb 0,014 0,25 µg/l; Cd 0,01 0,05 µg/l và trong
62,8 µg/l; Mn 5 12,8 µg/l.
[1], [4], [7],
[16]
13
phát
ppm.
1.3. Phương pháp xử lý mẫu. [5], [8]
1.3.1. Phương pháp vô cơ hóa ướt (bằng axit mạnh, đặc và có tính oxi
hóa).
1.3.1.1.
Dùng axit HCl, H
2
SO
4
hay các axit
3
, HClO
4
axit (HNO
3
-H
2
SO
4
) hay 3 axit (HNO
3
-
14
H
2
SO
4
- HClO
4
axit 0 15
60 phút.
axit
axit
1.3.1.2. ,
-
-
sóng.
-
-
-
arsenate, sulfate, phosphate,
1.3
1.3
axit
.
15
-
-
-
-
- Quá trình oxy hóa
-
2
, SO
2
-
-
-
- Thao tác và cách làm
- axit
-
-
-
16
1.3-
1.3
axit
axit
ung
-
1.3.3.2
-
-
trong.
-
-
-
-
-