B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
PHẠM HOÀNG PHI
NGHIÊN CỨU, XÁC ĐỊNH HÀM LƢỢNG ASEN TRONG
NƢỚC MẶT VÀ NƢỚC NGẦM Ở HUYỆN LẤP VÒ- TỈNH
ĐỒNG THÁP BẰNG PHƢƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP
THỤ NGUYÊN TỬ- KỸ THUẬT HYDRUA HÓA
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
NGHỆ AN, 2014
B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
PHẠM HOÀNG PHI
NGHIÊN CỨU, XÁC ĐỊNH HÀM LƢỢNG ASEN TRONG
NƢỚC MẶT VÀ NƢỚC NGẦM Ở HUYỆN LẤP VÒ- TỈNH
ĐỒNG THÁP BẰNG PHƢƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP
THỤ NGUYÊN TỬ- KỸ THUẬT HYDRUA HÓA
Chuyên ngành: HÓA PHÂN TÍCH
Mã s: 60440118
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
ng dn khoa hc:
TS. Đinh Thị Trƣờng Giang
NGHỆ AN, 2014
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành luc ht tôi xin chân thành c
ng, B i hi hc Vinh,
ng i hu kin cho tôi hc tp và hoàn thành
lu
cha m và em gái cng viên,
chia s và h tr cho tôi có ngày hôm nay.
Xin gi li c
ht lòng truy t cho tôi nhng kinh nghim quý báu trong hc tp và
nghiên cu khoa hc. Cô to mu kin cho tôi thc
hin lu
ng nghip
Trung tâm K thut Thí nghim và ng dng Khoa hc Công ngh- S Khoa
hc và Công ngh Tiu ki tôi hoàn thành
lu
C và các bn lp Hóa phân tích - và
tôi trong trong thi gian hc tp và thc hi tài.
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 09 năm 2014
Học viên
Phạm Hoàng Phi
MỤC LỤC
0
MC LC 0
M U 1
NG QUAN 3
1.1. Gii thiu v nguyên t asen (As). 3
1.2. Mt s nh asen 12
1.3. lý mu. 21
1.4. t qu phân tích và x lý kt qu. 23
THUT THC NGHIM 37
2.1. Dng c và thit b nghiên cu. 37
2.2. Hoá cht. 38
2.3. Cách tin hành. 39
T QU VÀ THO LUN 42
3.1u ki trên máy AAS 6300- Shimadzu. 42
nh khong tuyng chun ca asen (As). 42
3.3. Gii hn phát hin (LOD) và gii hng (LOQ). 44
lp li c 44
u sut thu hi c 46
tái lp (S
R
) c 47
m b 47
3.8. Phân tích mu thc. 52
KT LUN 60
TÀI LIU THAM KHO 62
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1. Mt s hp cht ca asen 4
B thu hi chp nhn các n khác nhau (theo AOAC) 31
Bnh v thu hi ca hng châu Âu 31
B lp li tp nhn ti các n khác nhau (theo AOAC)
33
Bng 3.1. Kt qu kho sát khong n tuyn tính ca asen 42
B chm chun 1 µg/l, 5 µg/l, 10 µg/l 43
Bng 3.3. Kt qu phân tích và tính toán gii hn phát hin và gii hnh
ng ca asen 44
Bng 3.4. Kt qu lp li trên chun 45
Bng 3.5. Kt qu lp li trên mu th 45
Bng 3.6. Kt qu lp li trên mu th thêm chun 46
Bng 3.7. Kt qu u sut thu hi asen trong mc 46
B tái lp trên mu 1, mu 2, mu 3 47
Bng 3.9. Các dng c ng và cht chun 48
Bng 3.10. Kt qu chun b mc song song 51
Bm và thi gian ly mc mt 52
Bm và thi gian ly mc ngm 53
Bc ngm 55
Bc mt 56
Bng 3.15. Kt qu phân tích m c m c ng t 2 so vi
- MS 58
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
ng thâm nh i 7
Hình 1.2. Khong tuyn tính và khong làm vic 24
Hình 2.1. Máy quang ph hp th nguyên t Shimadzu 6300 37
Hình 2.2. B -1 Shimadzu 37
Hình 2.3. Thit b phân hy mu cha asen 41
ng chun ca asen 43
1
MỞ ĐẦU
c là ci ngun ca s sng, mi sinh vt trên hành tinh ca chúng ta
u c duy trì và phát trin. Nc hoc nguc b
ô nhim thì s sng trên hành tinh và ca chúng ta s b ng nng n,
thm chí b hy dit.
.
, có
ân (Hg), cadimi (Cd), và các vi
, [2]. Vì
g các k
-
k
2
hydrua hóa
“Nghiên cứu, xác định hàm lượng asen trong nước mặt và nước ngầm ở
Huyện Lấp Vò- Tỉnh Đồng Tháp bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử kỹ thuật hydrua hóa”.
Vi tài này, chúng tôi tp trung gii quyt các v sau:
1. N
hóa.
3. Xây g asen (As).
(RSD%)
(H%), (LOD), LOQ) (S
R
).
asen trong
- Thu thp mu ngoài tha.
-
-
-
- u trong phòng thí nghim.
- ô nhim.
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu về nguyên tố asen (As).
1.1.1. Vị trí, tính chất vật lí. [9]
10
4s
2
4p
3
ó ánh kim rõ. Ngoài không khí, asen
2
O
3
ph
0
sen phát lân quang. Asen không tan
3
72 g/cm
3
9216
0
C
3
18
-3, 0, +3, +5
1.1.2. Tính chất hoá học. [3],[5],[9]
Asen (As) tn ti dng các hp cht. Chính các hp cht ca asen
mi là nhc cht cc mnh.
c asen tn ti 2 dng hoá tr: hp cht asen hóa tr III và V.
Hp cht As(III) ng As(V).
u kin thun l cho nhiu hp cht As(V)
chuyn sang dng As(III).
Trong nhng hp cht As thì H
3
AsO
3
3
AsO
4
i tác dng
ca các yu t t thì H
3
AsO
3
có th chuyn thành dng
H
3
AsO
4
. Th oxi hóa kh pH c ng kaloit giàu
Fe(III)là nhng yu t quan trn quá trình oxi hóa- kh các
hp cht As trong t nhiên.
4
Asen có kh g kt ta cùng các ion st.
ng khí hu khô: hp cht ang tn ti dng ít
ng.
u kin t: các hp cht asen sunfua d b hòa tan, r
thâm nhc và không khí.
Asen tham gia phn ng vi oxi tr thành dng As
2
O
3
r
As
2
O
5
. N ng ym khí thì As(V) s b kh v trng thái
As(III).
4As + 3O
2
2
O
3
As
2
O
3
+ O
2
2
O
5
4As + 5O
2
4
O
10
4As + 3O
2
4
O
6
As tham gia phn ng vi tt c các halogen trong mng axit.
2As + 3Cl
2
3
AsCl
3
+ Cl
2
5
2As +3F
2
3
2As + 5F
2
5
2As + 3Br
2
3
[vàng phale]
2As + 3I
2
3
]
1.1.3. Hợp chất của asen. [3],[4]
trng thái t nhiên As tn ti nhiu dng hp ch
dng gc và ng mi nhiu nht là As(III).
Bảng 1.1. asen
Thứ tự
Tên gọi
Công thức
1
Arsenic (III) florur
AsF
3
2
Arsenic (V) floride
AsF
5
3
Arsenic (III) chloride
AsCl
3
5
4
Arsenic (V) Cloride
AsCl
5
5
Arseinc (III) bromide
AsBr
3
6
Arsenic (III) Iodide
AsI
3
7
Arsenic (III) Hidide
AsH
3
8
Arsenic (III) Oxide
As
2
O
3
9
Arsenic (V) Oxide
As
2
O
5
10
Arsenic (III) sulphide
As
2
S
3
11
Arsenic (V) sulphide
As
2
S
5
12
Arsenic (II) sulphide
As
4
S
4
13
Arsenic (III) selenide
As
2
Se
3
14
Arsenic (III) telluride
As
2
Te
3
15
Monomethylarsihic
CH
3
AsO(OH)
2
16
Dimethylarsinic acid
(CH
3
)
2
AsO(OH)
17
Trimethylarsenic oxyt
(CH
3
)
3
AsO
18
Trimethylasenic
(CH
3
)
3
As
19
Dimethylarsenic
(CH
3
)
2
AsH
1.1.4. Asen lan truyền trong môi trƣờng nƣớc. [3], [4]
1.1.4.1. Con đƣờng xâm nhập trong nƣớc của asen.
Con đƣờng tự nhiên: s tích t trong các tng trm tích chc.
u kic gic ngm
i dng các ion, s hoà tan t nhiên ca khoáng cht và qung.
Con đƣờng nhân tạo: do cht thi công nghip (nht là trong quá trình
làm th gm, thuc da, sn xut thuc nhum và ch pha
t bo qun g), s dng phân bón và hóa cht bo v thc vt, hot
ào và lp gin k thut ci dân.
6
Asen thâm nh ch yu qua thc ph c ung và
không khí.
1.1.4.2. Cơ chế.
Asen xâm nhc t n hòa tan các cht và qung
m, t c thi công nghip và t s lng không khí. m
asen xut hic ngm do s n khoáng vt
thiên nhiên.
c gic do quá trình oxi hóa các
khoáng sunfua hoc kh các khoáng oxi hydroxit giàu asen. V xâm
nhim các kim loi nac ng
nhiu gi thing nht.
ng at ph thuc vào tính cht và trng
a hóa. Asen tn tt dng H
3
AsO
4
-
n gn trung tính), HAsO
4
2-
ng
kim). Hp cht H
3
AsO
3
c hình thành ch yng oxi hóa-
kh yu. Các hp cht ca As vi Na có tính hòa tan rt cao. Nhng mui ca
As vi Ca, Mg và các hp cht asen hng pH gn trung
p cht hc bit là asen-
axit fulvic thì rt bn vng, có xu th pH và t l asen- axit
fulvic. Các hp cht ca As (V) c này. Phc cht
asen y có th chim ti 80% các dng hp cht asen tn tc
t.
N t không có oxi thì các hp cht a c kh
thành asenua chc tính gp 4 ln ang hp tt
giàu cht h t thì kh p th asen tt, khin ti
nhim s
7
Nguyên nhân khic ngng As cao là do s oxi
hóa asenopyrit, pyrit trong các tng sét và lp kp than bùn trong bi tích
i phóng As dng hp th khi kh keo st (III) hidroxit bi các
hp cht ht.
1.1.5. Ảnh hƣởng của asen đối với sức khỏe con ngƣời. [3], [4]
u mô da, ph qun, phi,asen và các hp cht
ca asen có tác dng lên nhóm sulfhydryl (-SH) phá v quá trình phosphoryl
hóa. Các enzim sng ca t bào trong chu trình axit citric b
ng rt ln. Enzym b c ch do vic to phc vi As
cn s sn sinh phân t ATP (adenozin triphophat). Do asen có tính cht hóa
h photpho, nên cht này có th làm ri lon photpho mt s
quá trình hóa sinh.
ng ac sinh hot phi nh 01 mg/l mt
yêu cu. Theo t chc y t th gii WHO c i b
d n asen lc.
Sn xut và s dng
phân bón, hóa cht
trong nông nghip
Khai thác và ch bin
khoáng s
than, du m
Ô nhit
Ô nhic
Ô nhim không khí
Ô nhim thc phm
Luy
Nhi t than
du công nghip
Giao thông vn ti
Hình 1.1.
8
Asen là nguyên t t khó hp th và phn lc trit
tiêu nguyên dng. Các hp cht a c hp th
nhanh chóng t ng tiêu hóa, As (V) và asen hi qua thn
rt nhanh và h
p; chu k bán hy c n 40 ngày.
Mc du các kt qu nghiên cu cho thy asen có th là mt nguyên t
thit yu cho mt s l ng v ng
ch nói rng asen ci.
Nhic asen cp ci ch yu ph thuc vào nh
thi kh ca các hp chc coi là dc nhn
asenit (As (III)), asenat (As (V)) và hp cht thch tín h
Hin ti v t bn li nào v các loi bnh do
asen. Ac coi là chng thu
ng khác nu chng khó th gây ra bi asen b nhm
ln vi triu chng ca các bnh khác. Asen có th gây bnh cp tính hay mãn
ac ung ch có các bnh mãn
c ung cha n asen quá t n mc cho phép s
gây ra các b gn, phi,
gan, các bnh ting) do asen gây ra.
c ung, asen không trông thc, không mùi v, nên không
th phát hin.
S phát hii nhim asen rt khó do nhng triu chng ca bnh
phi t n i xut hin. Bi vy, các nhà hóa hc còn gi
a ac gp 4 ln so vi
thy ngân.
Ng c asen là các bnh kinh niên do s dc ung có cha asen
n cao trong mt khong thi gian dài. Các hiu ng bao gm s thay
9
i màu da, s hình thành ca các vt ci,
dn ti hoi t.
Nu b ng c cp tính bi asen s có biu hic d d
bng, nôn na, tiêu chy, mp yu, mt nht nht ri thâm tím, bí tiu và
t vong nhanh.
Nu b nhic asen m thp, mi ngày mt ít vi ling dù
nh i gian dài s gây: mt mi, bun nôn và nôn, hng cu và
bch cu gim, da sm, rng tóc, sút cân, gim trí nh, mch máu b tn
i lon nh dày và rut, làm kit sc,
i uc ô nhim asen lâu ngày s m sm màu trên
thân th u các chi, niêm mi hoc sng hoá da, gây sm và mt
sc t, bnh Bowen (biu hiu tiên là mt ph
chc và l loét).
Bnh sng xut hin tay, chân, lòng bàn tay, gan bàn
chân- ph c xát nhiu hoc tip xúc ánh sáng nhiu lâu ngày s to
ng màu trn.
c hi nht ca asen ti sc kho là kh
t biu máu, các bnh tim mch (cao huyt áp, ri
lon tun hoàn máu, viêm tc mch ngoi vi, bnh mch vành, thiu máu cc
b i bnh ngoài da (bii sc t, sm da, sng hoá,
ng, bnh gan và các v liên quan ti h tiêu hoá,
các ri lon h thn kinh- nga hoc mt cm giác chi và khó nghe. Sau
15- m k t khi phát hii nhic asen s chuy
và cht.
1.1.6. Tình hình ô nhiễm As trên thế giới và Việt Nam. [3],[4]
1.1.6.1. Trên thế giới.
10
t than làm nhii vào không khí
khong 3000 t át hin nhiu vùng ô nhi t,
c, thc vt bi As Bangladet, , M, Italia, Nh
phát hii Tây Bengan () và Bangladet b
nhic tính có ti hàng chc trii trên th ging
trong nha sc khe và tính
mng. Ti Bangladet có khong 2 4 triu gic. Th
nghim 8000 ging khoan 60 trong 64 tnh c c cho thy ti 51% s
mc tính ti 50 triu dân Bangladet
uc b ô nhim As.
S ô nhit vùng Ronphiboon (Thái Lan) li
c thi giàu asennopyrit t nhng khu vc khai thác ch
bin qung thic u tra chi tit khu vc
Ronphiboon cho thng trung bình c t t 15 300
ppm.
Hing ô nhin nhi
th ging khu vng As r Anh trong
t ti 2%, M troc ti 8 mg/l, Chile 800 mg/l, Gân 175 mg/l, Tây
.
1.1.6.2. Ở Việt Nam.
Da vào ngun gm di chuyn, tp trung ca As có th chia
lãnh th Vit Nam ra 3 kiu vùng có kh m As ch y
min núi, ng bi duyên hi.
u tra ca UNICEF, Asen có trong tt c m tích
c hình thành t c ti Vit Nam, vi n khác nhau.
Thch tín t c ngm. Vì vy, m
Viu m Asen.
11
Viu nh ô nhic bit
n qua các nghiên cu ca Via cha cht v c
a cht th m phân b Asen trong t nhiên, các d
ng Asen. Theo nghiên cu khc b mt và các ngun
ra sông Mã khu v- Nam bng Asen trong
các mu t quá 0,05mg/l
T n 2000, nhiu công trình nghiên cu tra v ngun gc
c ngm, m ô nhim, chu trình vn chuy
thy n Asen trong các mc kho sát khu v
, Bnh,
t Tiêu chui vc sinh hot ca
Quc t và Vit Nam.
- 2005), Chính ph Vit Nam
o sát v n c ca 71.000 ging khoan
thuc 17 tng bng min Bc, Trung, Nam. Kt qu phân tích cho thy,
ngu c ging khoan ca các t c sông Hng: Hà Nam,
ng Tháp
thuu b nhim Asen rt cao. T l các ging có
n Asen t n cho phép ca
Vit Nam và T chc Y t th gii 10-50 ln) cng t 59,6 -
80%.
Theo bn tin thông tn xã Vi 4 huyn
cù lao An Phú, Phú Tân, Tân Châu và Ch Mn 544
trong s gn 2.700 ging khoan có ngu c b nhim Asen. Trong s
ging b nhim thch tín có 100 ging b nhim vt mc tiêu
chuc sch v ng, 445 ging b nhim vt mc
tiêu chun v c sch sinh hot.
12
Ti An Giang có ti 40% s ging b nhi i 50ppb, 16%
nhim trên 50ppb. Tình trng nhim Asen tp trung ti 4 huyn An Phú, Tân
Châu, Phú Tân và Ch Mi.
Ti Long An, trong tng s 4.876 mc ngc kho sát có 56%
s mu nhim Asen.
Tng, khi có trên 67% s mu
trong tng s 2.960 mc ngc khn nhim Asen.
n Thanh Bình có t l nhim Asen cao vi 85% s mu th có
ng trên 50ppb. Trên 51% s mu th trong tng s u
c kho sát phát him Asen ti Kiên Giang. Có th thy tình trng
ô nhim Asen trong nguc ca các ging khoan ti các xã là rt nghiêm
trng. T l các ging có n Asen cao >0,1 mg/l (gn tiêu
chun cho phép) hu ht các xã chim t 70% - 96%, tr ng có t l
th
Ti Thành ph H n Phú Nhun m ging khoan
ti 900 ging/km
2
. Vic khoan git không có k
hoch s m và suy thoái chng ngun i
t. M ô nhim Arsen (th c ng
c ct Thành ph H ,
có th nhim bn Asen.
1.2.
Một số phƣơng pháp phân tích xác định asen.
1.2.1. Phƣơng pháp phân tích khối lƣợng. [7], [15]
phân tích
13
2
S
3
ithioaxetamit trong môi
2
SO
4
4
0
0
1.2.2. Phƣơng pháp phân tích thể tích. [6], [7], [15]
23
3 2 2 4
As As 2 2O I H O O I H
+
3
8).
(III) romat.
1.2.3. Phƣơng pháp điện hóa. [7], [15]
-4
- 10
-5
M.
Simm, Andrew O., Banks, Craig E. and Compton, Richard G
6,3×10
7
M. [24]
Muniyandi Rajkumar, Soundappan Thiagarajan, Shen-Ming
nh As trong mc bn hoá.
c gii hn phát hin là 0,20 µM. [21]
14
1.2.4. Phƣơng pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV- Vis. [7], [13], [15]
ietyldithiocacbamat, As trong
dung d
2
axetat,
sau
d 520 nm.
unf
chì antimon có
3
ra trong
sin v
h As
1.2.5. Phƣơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS). [8], [15]
1.2.5.1. Phƣơng pháp AAS xác định asen và các kim loại.
- binh kim loi.
- Gm 4 k thut: F-AAS, ETA- thut
lnh t
+ Ngn la F- AAS dùng axetilen- knh các kim loi:
Sb, Bi, Cd, Ca, Cs, Cr, Co, Cu, Au, Ir, Fe, Pb, Li, Mg, Mn, Ni, Pd, Pt, K, Rb,
Ru, Ag, Na, Sr, Th, Su, Zn.
15
F- AAS n siêu vt: kim loi trên cn phi làm giàu và loi tr
ng các nguyên t bng to phc cht vi a
carbamat (APDC), chit bng metyl iso butyl keton (MIBK).
F- AAS dùng N
2
O - ac Al, Ba, Be, Mo, Os, Re, Si,
The, Ti, V
+ ETA- AAS: xc hu ht các kim loi
nh As, Se. Khi chuyn thành AsH
3
,
SeH
4
n la H
2
không khí hoc N
2
- H
2
, hoc C
2
H
2
- không khí,
hoc lò nhin.
nh bng k thunh t
1.2.5.2. Sự xuất hiện phổ hấp thụ nguyên tử.
Nguyên t chuyn sang tr do
Chiu tia sáng có t
do hp th i nhng tia bc x mà nó có th phát ra trong quá
trình phát x nó
Lúc này nguyên t nhn E chuyn lên trng thái kích thích E cao, quá
i là quá trình hp th E ca nguyên t t do tro
ra ph nguyên t ca nguyên t i là ph AAS.
ng ca tia sáng b nguyên t hp th
0m
hC
E E E h
(1.1)
ng vi 1 E có 1 vch ph hp th v dài sóng
1
hp th nguyên t vch.
Nguyên t ch hp th i vi các vch ph nhy, các vch ph c
ch ph cui cùng ca các nguyên t trong AES.
Vy, bng E
m
ta có ph phát x nguyên t bng
c ta có ph hp th nguyên t.
16
Phân t hp th E ca bc x hv là các nguyên t t
ca nó.
ca vch ph hp th c nghim
0
lg 2.303
b
v
I
A K NL aC
I
(1.2)
K
: h s hp th nguyên t ca vch tn s
và
K
c
ng vch ph hp th.
N: n phân tích ca nguyên t
a: hng s thc nghim ph thuc vào tt c u ki
và nguyên t hóa mu.
b: hng s bn cht ph thuc vào tng vch ph ca tng
nguyên t
Khi b = 1 vi n C nh: A
= aC
(1.3)
1.2.5.3. Ƣu, nhƣợc điểm của phép đo AAS.
Ƣu điểm:
nh chn li canh gn 60 nguyên t vi
nhy 10
-4
÷ 10
-5
. Nu dùng k thut ETA - AAS có th n 10
-7
%.
nh vt kim loi trong y hc, sinh hc, nông nghip,
kim tra các hóa ch tinh khit cao.
Không phc, tn ít mu, tn ít thi gian, không cn s
dng nhiu hóa cht tinh khic nhim bn mu khi x lý qua
n.
ng tác thc hin nh nhàng, kt qu có th ng
thi nhiu nguyên t trong 1 mu, kt qu nh, sai s nh < 15% vùng 1÷
2 ppm.
nh kim loi.
17
Nhƣợc điểm:
- t tin
- nhy cao, nên s nhim bi kt qu phân tích
ng vt, vì th ng thí nghim phi sch, máy móc khá tinh vi,
phc tp, cn có k bi
thành tho.
- Ch cho bit thành phn nguyên t ca cht trong mu phân tích mà
không ch ra trng thái liên kt ca nguyên t trong mu.
1.2.5.4. Kỹ thuật nguyên tử hóa bằng ngọn lửa (F-AAS).
ng nhit ca ngn l
nguyên t có kh p th to ra ph AAS
u m hóa mu vi hiu
sut cao.
+ Nhi ca ngn l ln, nh theo thi gian và lp li.
+ Ngn la thun khit, không sinh ra vch ph quy ri, chen ln phép
ph.
+ Phi có b ln, b dày có th ng 2cm÷
10cm.
+ Tiêu tn ít mu phân tích.
1.2.5.5. Kỹ thuật nguyên tử hóa không ngọn lửa (ETA-AAS).
Là quá trình nguyên t hóa mu tc khc trong thi gian rt ngn, nh
ng c n công sut l
trình xy ra trong cuvet graphit hay thuyn Ta nh.
dòng I= 50÷ 600A, U <12V hng cn
cao tn cm ng.
Các nguyên t t c to ra tr p th bc
x c, to ra ph AAS.
18
nh As
3+
, As
5+
trong cá bng GF- c hiu sut thu hi As
3+
là 80 -
102 %, As
5+
là 80 - 106 %; gii hn phát hin là 0,003 mg/kg và gii hn
ng là 0,006mg/kg. [19]
1.2.5.6. Kỹ thuật hóa hơi lạnh Hg.
m Hg: d nhi, áp sung s dng
nh (Cold - Vapor - AAS: CV-AAS).
Thit b: ngoài thit b AAS còn có h thng ph tùng cho k thut hóa
nh.
Nguyên nhân dùng k thunh: nhi nguyên t hóa (t ion
sang nguyên t) cao (Hg
2+
3+
o
Tuy nhiên, nhi thp. Nu dùng F - AAS, ETA -
AAS d b mt mu.
K thut này áp dng cho Hg, As, Se, Te, Sb, Sn, Bi d chuyn v
nguyên t t do hoc hydrua d cht kh: bt Zn, Mg, NaBH
4
,
SnCl
2
Phn ng:
2NaBH
4
+ Hg
2+
o
+B
2
H
6
2
+2Na
+
Hg
2+
o
nhi phòng)
SnCl
2
+ Hg
2+
4+
+ Hg + 2Cl
-
Phn ng di khí mang dn ti cuvet
thch anh n
1.2.5.7. Kỹ thuật tạo hyđrua.
i i ta dùng cht kh là kim loi, axit hoc
NaBH
4
.
19
u kin nhi phòng và pH thp (pH<1), As(V) b kh rt chm
bi NaBH
4
, trong khi As(III) nhanh chóng chuyn thành arsin ngay sau khi
phn ng vi NaBH
4
.
Phn ng:
4 2 3 3
38BH H O H H BO H
3
3 3 2
6 AsO 3 AsH 3H H H O
phn nht c As (V)
phi chuyn v c khi phn ng NaBH
4
. Dùng hn hp KI và acid
kh As (V) v As (III)
32
4 3 2 2
As 2 2 AsOO I H I H O
6 8 6 2 6 6 6
22C H O I C H O I H
AsH
3
c mang vào bung nguyên t hóa bng dòng khí mang Ar liên
tc, hp th ci 193,7nm.
y mnh As:
- S dng hn hp H
2
SO
4
- HNO
3
: ch chuyc As d
As(V) mà không chuyc As dng hu
- S dng hn hp 3 axit H
2
SO
4
- HNO
3
- HClO
4
phân hc dng vô
n t rn trong mu.
- Phân hy bng KMnO
4
u hiu khi chuyn As lên As (V) trong
mc b mc thi.
Thit b:
- Máy quang ph AAS có b hydrua hoá
- Ngoài ra trong k thut hydrua còn s dng bình phn ng to AsH
3
,
ng nh gi nh NaBH
4
dùng nh 0,5÷ 3ml.
Bt hy nhy ct nhiu so
vt mù hóa dung dng. Dùng ngung là ngn