TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
SỬ DỤNG SPSS ĐỂ TÌM HIỂU VỀ CÁC HỆ SỐ
TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC CẶP BIẾN
LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC
Vinh, 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
SỬ DỤNG SPSS ĐỂ TÌM HIỂU VỀ CÁC HỆ SỐ
TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC CẶP BIẾN
!"!#$%&'!(!)*!+$,%
-&)./01.0/0/.
LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC
2342567*+8,%90:;<=:>
Vinh, 2014
?
MỤC LỤC
0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000@
AB:0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000001
CD0EFG:H000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
00FI:000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
000JK80000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
00?0LMN+O4P4"740000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
00@0QRMR)4#$%&'!0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
0010$%&)ST%!U2%V8P4"740000000000000000000000000000000000000000000000000W
0?0XDI:00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000Y
0?00JK80000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000Y
0?0?0ZRMR)4#$%&'!%V8([%!\74U34UO%84%4]00000000Y
0?0@0QRMR)4#$%&'!%V8([%!\7484%4]00000000000000000000Y
0?010QQ^!S_#$%&'!%V8([%!\74N4!`%84%4]00000000000/
0@0I:I:I:a:900000000000000000000000000000000000000000/
0@00JK8000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000/
0@0?0UPbQ774000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
0@0@0L2\&84Q7000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
0@010$%R2\R$R%,Q7c8&$!0000000000000000000000000000000000000000000000000
0@0d0$%R2\R$RQe!Z&)N4f!g%4fQ000000000000000000000000000000000000?
010h9iCDa:000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000@
0100f&)!2\c8L[8U&+00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000@
010?0f&)!2\c8O9R[8UQ800000000000000000000000000000000000000000000000000000d
CD09j9L99klk:mCDa:000000000000000.
?00nh:m9L990000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
?0009L99Nbo0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
?00?0$%%p%q%r%V89L99000000000000000000000000000000000000000000000000000000000.
?00@0sNK(g%p6`%V89L990000000000000000000000000000000000000000000000000.
?0010$%!Rt%r%V89L9900000000000000000000000000000000000000000000000000000000W
?00d04ST!9L99.0/000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000W
?0?09L99nLuvCDa:00000000000000000000000000000000000000000000000?Y
?0?009L99(54RM!r%!2\c8L[8U&+0000000000000000000000000000000000000000000?Y
?0?0?09L99(54RM!r%!2\c89R[8UQ80000000000000000000000000000000000000000@.
?0?0@09L99(54Q_!(4P4!+$!g%!"000000000000000000000000000000000000000000000000000001
EF:w000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000d?
h:Ex00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000d@
@
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
E44%pQ_!S)4!2y234!8!234%p4]%z!4
S)4(54S)4!2yS{0$%%z!4S2y%S+N23(#$%SJ%`!|!US)4
!2yc8&$!0`%Sr%%V8(4f%4%pNNQU}\PZ%'!%V8S)4
!2y~Q!bQU8cN^!•6gS+$#!"P4"S_%V8{0|NQS2y%
S4]S{Q_!!U+s(4f%RZ4NQNRM!r%Q)4c8fR`!_%4s8
%$%%z!4RZ$_46%V8S)4!2y%t4%p0`!|NRZ44Z4
P4!+$#$%SJQp%S_R`!_%4s8%$%M!)•6'4f0f&)!2\
c8Nf&)S+N23Q)4N4c8!"!r%V8%$%P4"&)0
!^R•cZNr•#€Nr&)N4fNQ_!('S]S2y%c8!MQST%P4f!!•
!U25%!5480E+8,%!)*U8S344‚R%Z4!4"6t%$%!p%!!^R•
cZNr(#€Nr&)N4f04f8!U!"454%{P8P_%2\!Ub%
R`%(`%+(4f%#€Nr(RM!r%&)N4f!)*N99•9•9L990
9L99%{4]%p%q(N4+O!S2y%&€6`U_U-4!U+4]
*+8,%*$%82E4!",%•ƒ-_4,%•;,%•MQN ,%•000U+
4%p*+8,%#-_4(!)*!O44f!8Q%„2!U!"454•
9L99S2y%P4"!S"2Q_!!U+sRtQ]Qsr%(!^!4f'!
4‚R234&€6`NQ(4f%(546sN4fSJN2y09L99NQ_!RtQ]Q
!)*!+64f6…N4f!*6sN4f•N^RPZP4|•!)*•#€N 6sN4f0
b(^!U+N^(q%‚!e4(4"!(]P4!+$#$%SJf&)!2\
c8(&€6`RtQ]Q9L99S|4Z4c"!P4!+$0{NNr6+!e4%,
S]!4N^(q%V8QbN:"SỬ DỤNG SPSS ĐỂ TÌM HIỂU VỀ CÁC HỆ
SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC CẶP BIẾN"0
2. Mục đích nghiên cứu
• 4%p(]N !"!f&)!2\c80
• 4%pp6`9L99S|!rf&)!2\c80
• G6`S|#€NrP_&)N4f!g%!"(S28U8*"!N^0
1
_46%V8N^(qP8+†Q84%2\
Chương 1. Kiến thức chuẩn bị.U+%2\%‚!e4!UbPQ_!&)
*4"!p%%\&‡(]N !"!#$%&'!(!)*!+$0
Chương 2. Sử dụng SPSS để tìm hiểu về tương quan. 2\?N_46
%r%V8N^(q•!U+%2\%‚!e4454!4f&\N2y%(]9L99(
%$%&€6`9L99S|!rf&)!2\c80U%\&‡S{p6`S|#€Nr
P_&)N4f!g%!"(S28U8*"!N^0
^(qS-+!!O4!U23O4,%40{S2y%N^(q•!$%
4Z#4P!ˆN‰P4"!\%M!(&M&Š%!544"&K‹U+
S-!Ug%!4"R2567•6b6Š!4‚RSŒ!$%4Z!U+&)!c$!Ub!U4|*84•
4%p(+!S]!40
ƒ4%M!%ZQ\%$%!t%e4$+S-4Z6O•!U]SO!s*4"
!p%*+8,%%+!$%4Z!U+sqQ!$c80
ƒ4%M!%ZQ\!U238+S•4(e4!U234]
!US-!O+S4]*4f!^Ny44‚R!$%4Z!!^R&)N4f%„2s!4
N4f4%pN4c8S"S]!40
ƒ44^sS{{Rc P$(4f!!b%V8%$%PO,%(4•
{Q4%pN5R%8+,%E?/+$% !"!ƒ$%&'!(
)*!+$!U23O4,%40
ƒ4%M!%ZQ\48Sb•POPŽS-c8!MQ•S_(4•*"
*r%S|!$%4Z+!N^(q0
$%4ZU'!Q+^S2y%&gS{{R•RPb%V8c !t%e•%$%
*+8,%•S_%4Z(%$%POS†4fR0
Ngh An, thng 10 năm 2014
d
CHƯƠNG 1. KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
1.1. BIẾN NGẪU NHIÊN
1.1.1. Định nghĩa
4"74NP4"&8+%+Q•44$!UJQ{^S2y%!2\p
(54Q_!#$%&'!+S{0
g%%'!P4"74%{!|^4$!UJ!U+Q,4ROQ!U…2
Q&Š%•b6O•R2\25•!$4S_•!UbS_,%('0004P~
%$%$#O%‚!8!23%{!|%|(4f%4%pQ,4P4"74
(](4f%4%p%$%P4"74^4$!UJN%$%&)0b(^234!8
!238{4S"P4"74!g%(SJK82&8
4Z&€•Ω•F,P‘N*e48#$%&'!•GN
σ
’SO4&)%+%V8
σ
’SO4&)
F. E4S{$#OƒΩ
→
¡
S2y%,4NP4"74G ’S+S2y%"{N
$#OG“B(
¡
‘S+S2y%•!p%N(54Q,4B
∈
B(
¡
‘!bƒ
’
•B‘
∈
G‘0
T%P4f!•"ƒNP4"74F’S+S2y%!bƒS2y%,4Q_!%$%
S\4ZNP4"740
1.1.2. Phân loại biến ngẫu nhiên
’4"74,4NU34UO%"!^RyR%$%4$!UJ%{!|%{%V8{NQ_!
!^RsO+T%S"QS2y%0
r6`9)%'Q#'!4f*4!Q_!%+#‚%&Š%•&)%+!U84!U+&)
//!U”&ŠRS2y%&4U8!O4Q_!Pf(4fR`&ZN%$%P4"74U34
UO%0
’4"74,4NN4!`%"!^RyR%$%4$!UJ%{!|%{%V8{N'RSt
Q_!*+Z+S{%V8!U`%&)0
r6`&84&)*4S+N23Q_!SO4N2y(^!N •*+Z%$%!•S4|Q
%OQ%V8(4SO!54!MQP48*4PŠ&‚N%$%P4"74N4!`%0
1.1.3. Hàm phân phối xác suất
- Định nghĩa:
.
Hàm phân phối xc suất của biến ngẫu nhiên X, ký hiu là F
X
•x‘ là xc
suất để biến ngẫu nhiên X nhận gi trị nhỏ hơn x, với x là một số thực bất kỳ.
• ‘ • ‘
X
F x P X x= <
0
’ Tính chất: QRMR)4#$%&'!F
X
•x‘%V8Q_!P4"74ƒ%{%$%
!r%'!&8
• /•F
X
•x‘••
• ‘ /
X
F −∞ =
•
• ‘ /
X
F +∞ =
0
•
• ‘
X
F x
NQ*e4ZQ•K8N(54x
–x
?
!bF
X
•x
‘•F
X
•x
?
‘0
•
• ‘
X
F x
NQN4!`%!U$40
• "XNP4"74N4!`%!bF
X
(x)N4!`%!U!+Q4]4$!UJ
%V8P4"74X(P•X—x
+
‘—0(54Q,4x
o
0
• P•a•X–b‘—F
X
•b‘’F
X
•a‘0
’Ý nghĩa:QRMR)4#$%&'!RZ$Qp%S_!^R!U#$%&'!‡(]
Rr8P!U$4Q_!&)!g%#+S{0
1.1.4. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
1.1.4.1. Kỳ vọng toán
- Định nghĩa:
Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận một trong cc gi trị có thể có x
,
x
?
, , x
n
với cc xc suất tương ứng p
•
p
?
, , p
n
thì kỳ vọng ton E(X) của biến
ngẫu nhiên là E(X) —
∑
=
n
i
ii
px
0
Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xc suất f(x) thì kỳ vọng
ton E(X) của biến ngẫu nhiên là E(X)—
∫
+∞
∞−
dxxxf ‘•
0
’Các tính chất:
• 54CN~&)!bE•C‘—C•E•CX‘—C.E•X‘0
• E•X˜Y‘—E•X‘˜E•Y‘0
• "X(YN%$%P4"74S_%N^R!b
E•X.Y‘—E•X‘0E•Y‘.
W
’Ý nghĩa: E™(,!+$%V8P4"74N4$!UJ!UPb&),%%V8%$%
4$!UJc8&$!%V8P4"740
1.1.4.2.Phương sai
- Định nghĩa:
Phương sai của biến ngẫu nhiên X ký hiu là D•X‘ là kỳ vọng ton của
bình phương độ lch giữa biến ngẫu nhiên X và kỳ vọng ton của nó.
D•X‘ = EšX - E(X)›
?
’Các tính chất:
• DX≥ 0(54Q,4P4"74X0
• DC—0"CN~&)0
• D•CX‘—C
?
DX54CN~&)0
• D•X˜Y‘—D•X’Y‘—DX˜DY"X•YN84P4"7
4S_%N^R0
’Ý nghĩa:L2\&84RZ$Qp%S_RM!$%V8%$%4$!UJ%V8P4"7
4#c84$!UJ!UPb%V8{0
1.1.4.3. Độ lệch chuẩn
_Nf%%œ%V8P4"74ƒ* 4fN
x
σ
N%qP^%84%V8
R2\&84
x
σ
—
‘•XD
1.1.4.4. Trung vị
Trung vị , ký hiu là m
d
là gi trị nằm ở chính giữa tập hợp cc gi trị có
thể có của biến ngẫu nhiên X.
1.1.4.5. Mốt
Mốt, ký hiu là m
o
là gi trị của biến ngẫu nhiên tương ứng với xc suất
lớn nhất nếu là biến ngẫu nhiên rời rạc, tương ứng với cực đại của hàm mật độ
xc suất nếu là biến ngẫu nhiên liên tục.
1.1.4.6. Giá trị tới hạn mức
α
Giả sử X là biến ngẫu nhiên, gi trị tới hạn mức
α
của biến ngẫu nhiên X
ký hiu là
α
x
là gi trị của X thỏa mãn điều kin: P•X•
α
x
‘—
α
0
ž
1.2. VECTƠ NGẪU NHIÊN
1.2.1. Định nghĩa
Giả sử X
•X
?
•000•X
n
là cc biến ngẫu nhiên, khi đó X = ( X
1
, X
2
, ,X
n
‘
được gọi là một vectơ ngẫu nhiên n chiều.
r6`4"S+%4]%8+(%MT%V8,%&48Q‡Q_!
!U23•,4ƒNP4"74P4|!J%4]%8+•;NP4"74P4|
!J%MT!8%{([%!\7484%4]•ƒ•;‘0
1.2.2. Bảng phân phối xác suất của vectơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều
’ZRMR)4#$%&'!S†!34%V8([%!74U34UO%84%4]•X•Y‘
P•X = x
i
; Y = y
j
‘ = p
ij
, với mọi i = 1, ,n; j = 1, ,m.
Y
X
y
y
?
000 y
Q
P
Y
x
p
p
?
000 p
m
p
x
?
p
?
p
??
000 p
?m
p
?
000
x
n
p
n
p
?
000 p
nm
p
n
P
X
q
q
?
000 q
m
’ZRMR)4#$%&'!%V8Xp
i
—P•X—x
i
‘—
∑
=
m
j
ij
p
(54Q,4i—•?000•n0
X x
x
?
000 x
P
X
p
p
?
000 p
’ZRMR)4#$%&'!%V8Yq
j
—P•Y—y
j
‘—
∑
=
n
i
ij
p
(54Q,4j—•?000•m0
Y y
y
?
000 y
m
P
Y
q
q
?
000 q
m
1.2.3. Hàm phân phối xác suất của vectơ ngẫu nhiên hai chiều
- Định nghĩa:
Hàm phân phối xc suất của vectơ ngẫu nhiên hai chiều •X•Y‘ký hiu là
F•x•y‘là xc xuất để biến ngẫu nhiên X nhận gi trị nhỏ hơn x và biến ngẫu
nhiên Y nhận gi trị nhỏ hơn y với x, y là cc số thực tùy ý.
F•x•y‘—P•X–x•Y–y‘
Y
’Tính chất:
• 0•F•x•y‘••(54Q,4x•y0
• F•x•y‘NQ_!Q*e4ZQ![+!•P4"0
• F•-
∞
•y‘—/ŸF•x•’
∞
‘—0ŸF•’
∞
•’
∞
‘—0ŸF•˜
∞
•˜
∞
‘—0
• P•a•x–b•c•y–y‘—F•b•d‘˜F•a•c‘’F•a•d‘’F•b•c‘0
1.2.4.Hàm mật độ xác suất của vectơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều
- Định nghĩa:
Hàm mật độ xc suất của vectơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều •X,Y‘ ký
hiu là f•x, y‘ là đạo hàm riêng hỗn hợp bậc hai của hàm phân phối xc suất:
f•#•‘—
yx
yxF
∂∂
∂
0
‘••
?
’ Tính chất:
• f•x•y‘
≥
00
• Pš•X•Y‘
∈
D›—
∫∫
D
dxdyyxf ‘••
0
•
∫∫
ℜ
?
‘•• dxdyyxf
—0
1.3. MẪU NGẪU NHIÊN VÀ MẪU QUAN SÁT
1.3.1.Định nghĩa
Mẫu ngẫu nhiên kích thước n đối với một biến ngẫu nhiên X là tập hợp
của n biến ngẫu nhiên X
•X
?
•000•X
n
độc lập được thành lập từ biến ngẫu nhiên X
và có cùng quy luật phân phối xc suất với X.
Mẫu ngẫu nhiên thường được ký hiu là W—•X
•X
?
•000•X
n
‘0
Giả sửX
nhận gi trịx
•X
?
nhận gi trịx
?
•000•X
n
nhận gi trịx
n
•khi đó
tập hợp n gi trị x
•
x
?
•000•x
n
tạo thành một gi trị cụ thể của mẫu ngẫu nhiên và
được gọi làmẫu quan st•ký hiu w —•x
•
x
?
•000•x
n
‘0
^RyR%$%&)N4fc8&$!%`!|,4N%$%&)N4f!g%4fQ0
77484%4]4Z&€!U%…Q_!! !|RZ44%p
S†!34846'4f4%p•!U+S{6'4f4%p!p'!%{!|
#[QNP4"74X%‰6'4f4%p!p84NP4"74Y0
/
E4S{(4f%4%p846'4f%V8! !|!2\S2\(54(4f%4
%pP4"7484%4]•X•Y‘0
Mẫu ngẫu nhiên hai chiều kích thước ncủa dấu hiu nghiên cứu•X•Y‘là
một dãy gồm n biến ngẫu nhiên hai chiều•X
•Y
‘••X
?
•Y
?
‘•000••X
n
•Y
n
‘S_%N^R(
%{%…cN^!RMR)4#$%&'!(54•X•Y‘0
77484%4]S2y%*r4fN
W —š•X
•Y
‘••X
?
•Y
?
‘•000••X
n
•Y
n
‘›
E4S{4Z&€!Rt•X
i
•Y
i
‘^4$!UJ•x
i
•y
i
‘•i—•000•n!8!S2y%
Q7c8&$!%`!|w—š•x
•y
‘••x
?
•y
?
‘•000••x
n
•y
n
‘›0
$%4$!UJx
i
•i—•000•n‘,4N!RtX%V8Q7•%$%4$!UJy
i
•i—•000•n‘
,4N!RtY%V8Q70
1.3.2. Trung bình mẫu ngẫu nhiên
Giả sử•X
•X
?
•000•X
n
‘là một mẫu ngẫu nhiên kích thước n, khi đó trung
bình mẫu ký hiu là
X
được xc định bởi:
X
—
n
X
n
i
i
∑
=
1.3.3. Phương sai mẫu
Giả sử•X
•X
?
•000•X
n
‘là một mẫu ngẫu nhiên kích thước n với trung bình mẫu
X
•khi đó phương sai mẫu ký hiu là S
2
được xc định bởi:
S
?
—
‘•
?
−
−
∑
=
n
XX
n
i
i
1.3.4.Các phương pháp chọn mẫu quan sát
’,Q7S\N'74![+68&$%0
’,Q7f!)%,74Rt!€St!4•%$%Rt!€!4"R![+
S2y%%,%$%S]+T%![+Q_!cN^!+S{0
’,Q7RM!t%48!%$%{Q•!t![+Q_!ST%!r+S{U†4
%,Q7!•%$%{Q•%$%!tS{0
’,Q7%…Q%,Q7%z!U+Q_!!^R%++S{S2y%#[QNSO464f
%+! !|0
1.3.5. Các phương pháp mô tả số liệu thực nghiệm
’ZRMR)4!t&)!g%4fQ(!t&'!!g%4fQ
"Q_!Q774*r%!25%n%V8X^4$!UJx
i
(54!t&)#'!4f
r
i
•f
i
—
n
r
i
,4N!t&'!%V8x
i
!U+S{i—1•000•k•x
–000–x
k
•r
˜000˜r
k
—n0
E4S{!8%{!|Qe!ZQ774c8PZRMR)4!t&)!g%4fQ
(!t&'!!g%4fQ%V8X2&8
X x
x
?
000 x
k
X x
x
?
000 x
k
t&) r
r
?
000 r
k
t&'! f
f
?
000 f
k
’ZRMR)4!t&)¡RN5R
U+!U23yRQ7%{*r%!25%N5+T%*4%$%4$!UJ%V8ƒ^
4$!UJ*$%82NO4U'!t8•234!8!23#$%SJQ_!&)%$%
*+Z
•
?
•000•
*
&8+%+Q•44$!UJ%V8ƒ!_%(+Q_!*+Z+S{0E4
S{!8%{PZRMR)4!t&)¡RN5R
k y
y
?
000 y
i
000 y
k
n n
n
?
000 n
i
000 n
k
U+S{
y
i˜
’y
i
—h
n
i
N&)%$%4$!UJc8&$!!_%€8*+Zšy
i
’h“?Ÿy
i
˜h“?‘0
kN&)%$%*+Z0
nN*r%!25%Q70
4f%%,&)*+Z(S_U_%$%*+Z!…![+('S]4%p
(*44fQ%V82344%p0_!!U+sy4 S|%,&)
*+Zk!)42N-%,&)kˆ'!&8+%+?
k
≥n2&8
n*r%!25%Q7 Y’. W’@? @@’.1 .d’?ž ?Y’?d. ?dW’d?
k&)*+Z 1 d . W ž Y
’e!ZQ77484%4]
4Z&€!8%{Q77484%4]W—š•X
•Y
‘••X
?
•Y
?
‘•000••X
n
•Y
n
‘›
E4S{!8&ŠR#"R%$%4$!UJ!Rt%V8X(Y![+!p!g!q6t
x
–x
?
–000–x
i
–000x
h
(y
–y
?
–000–y
j
–000–y
k
0
?
Er4fn
ij
N!t&'!%V8%TR4$!UJ•#
4
•
¢
‘•U}U%$%!t&'!n
ij
!ˆ8
Q-f!p%
4¢
k h
j i
n
= =
∑ ∑
—0‚%S{Q77484%4]W—š•X
•Y
‘••X
?
•Y
?
‘•000••X
n
•
Y
n
‘›
S2y%Qe!Z![+PZ&8
Y
X
y
y
?
000 y
k
n
i£
x
n
n
?
000 n
*
n
£
x
?
n
?
n
??
000 n
?k
n
?£
000 000 000 000 000 000
x
h
n
n
n
n?
000 n
nk
n
h£
n
£j
n
£
n
£?
000 n
£k
=
∑
1.4. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
1.4.1.Hệ số tương quan Pearson:
’Định nghĩa:
4Z&€¤•X
i
•Y
i
‘¥•i—•000•nNQ_!Q77484%4]!S2y%
*4c8&$!([%!\74•X•Y‘!bf&)!2\c8Q7r
XY
%V8X•YS2y%
#$%SJ2&8
? ?
•ƒ ‘• ‘
• ‘ • ‘
n
i i
i
XY
n n
i i
i i
X Y Y
r
X X Y Y
=
= =
− −
=
− −
∑
∑ ∑
8
? ?
? ?
0
• ‘• ‘
n
i i
i
XY
n n
i i
i i
X Y nX Y
r
X nX Y nY
=
= =
−
=
− −
∑
∑ ∑
@
U+S{
n
i
i
X
X
n
=
=
∑
Ÿ
n
i
i
Y
Y
n
=
=
∑
Ÿ X ( Y N %$% P4" 7
4!M![+cN^!RMR)4%œ0
f&) r %‰S2y%,4Nf&)L[8U&+S|4^%)4"%V8
!)*,% 4!4"E8UNL[8U&+•234St!4R$!!U4|Nr!"!(]!2\
c8(+St!"*zƒƒ0
’Nhận xét: f&)!2\c8r*e%{S\(J•rNeNeP4"S_!U+
*+Z•’Ÿ‘•"f&)!2\c8r62\%+P4"!X(YP4"S_%…
%4](MQ!b2y%NO40
’Ý nghĩa của hệ số tương quan:
Hệ số tương quan Ý nghĩa
/•/–
r
–/•
)4!2\c8c$!'R*eS$*|0
/•?–
r
–/•@
)4!2\c8!'R
/•1–
r
–/•d
)4!2\c8!UPb
/•.–
r
–/•W
)4!2\c8%8+
r
•/•ž
)4!2\c8U'!%8+
- Ví dụ:
¦|!'S2y%ST%!r%V8r•P)!U23yR&8SM!UbP&gN4f
!"!r4s8X(Y!2\p(54%$%4$!UJ%V8r0
1
1.4.2. Hệ số tương quan hạng Spearman
f&)!2\c8!rS2y%!•*§!^!9R[8UQ8N*"!cZ%V8(4f%#"R
O%$%&)N4f•Q*e6…4$!UJ!g%%V8%‚0
’ Định nghĩa:
Giả sử ta có hai biến X và Y, h số Spearman được tính như sau: Sắp xếp
cc gi trị của X thành cc hạng theo thứ tự tăng hoặc giảm ta được cc hạng
R
X
, sắp xếp cc gi trị của Y tương ứng ta được cc hạng R
Y
, d
i
là sự chênh lch
của hai hạng tương ứng, khi đó h số Spearman được tính bằng:
?
?
.
• ‘
i
i
d
S
n n
= −
−
∑
0
- Ý nghĩa: f&)9R[8UQ8%{*+Z4$!UJP4"!4(%$%64‹SO!4)
2f&)L[8U&+r0
d
CHƯƠNG II. SỬ DỤNG SPSS ĐỂ TÌM HIỂU VỀ TƯƠNG QUAN
2.1. GIỚI THIỆU VỀ SPSS
2.1.1. SPSS là gì?
9L99•(4"!!Š!%V89!8!4&!4%8NL8%*8[¨+U![9+%48N9%4[%[&‘NQ_!Rt
Q]QQ$!rR`%(`%e!$%RM!r%!)*0"fSt!4%V89L99
S2y%S28U8!•qQY.ž%&€6`%+%$%Q$%V‡§0
9L99%%'RQ_!f!)cZN 6sN4f(*ZqRM!r%!)
*(5448+64f!M!4f%+2346…!U+Qe4!U23S†,8•&€6`
%$%!UbS\Qe!Z(%$%_R!+O4S\4Z
9L99NRtQ]Q!)*S2y%&€6`U_U-4!U+4]
*+8,%*$%82ƒ-_4,%•;,%•M,%•MQN ,%•E4!"
,%•8U*[!4000
2.1.2. Các chức năng chính của SPSS
• ^R(NQ&O%6sN4f0
• ƒ€N P4"S 4(cZN 6sN4f0
• {Q!Š!•! yR6sN4f(!UbP6254%$%6OP4|PZ•S†!JPZ
S†0
• LM!r%6sN4f•!r!+$%$%!8Q&)!)*(64‹4Z4*"!cZ0
2.1.3. Những lĩnh vực ứng dụng của SPSS
9L99S2y%%$%*+8,%&€6`U_U-4%+%$%4%p!U+
4]NK(g%2
•G6`9L99!U+4%p!MQN ,%MQN !_4ROQ•!MQN
,%&4’&4(4000
•G6`9L99!U+4%p#-_4,%S$4$%'!N2y6J%(`
%e•#4 *4"2346M!U+(4f%#MNO4*%%2•000
• G6`9L99!U+4%p*46+84%p(SJ25
R$!!U4|&ZRœQ•Q‡U_!J!U23•&g4N‰%V8*$%•000
.
• G6`9L99!U+4%pS86O&4,%•R$!!U4|eNMQ
4fR0
• G6`9L99!U+4%p&40
2.1.4. Các thành phần chính của SPSS
e4!U23NQ(4f%%V89L99†Q84Rt
• Lt&+O!Z+6sN4fSt(+9L998!8X64!+U•%€8& 4fSr6s
N4f‘• 9L99 8!8X64!+U †Q8!8 4[© ( 8U48PN[ 4[© %+ R¡R SJ
K8•^R•4fSr(!|4f6sN4fSt(+!Ug%!4"R+T%!•%$%¨4N[&)
N4f%{&ª0
• Lt*"!cZStU8!R!9L994[©[U•!R!9L994[©[U%p8%$%
*"!cZ&8*4%O%$%R¡R!+$0
2.1.5. Cài đặt SPSS 16.0
4ST!9L99.0/&€6`SK89L99.0/0
b0$%2Q`%!U+SK89L99.
25%'R%_!(+P4|!2yE[[•ƒ[Qb?‘
«b@#'!4f
b?4|!2yE[[‡!2Q`%X¬EX;X
W
b@_R!+O49L99(.0E[[
U+b@•P'Q(+‚![[U8![0E[[&-%%'R
’9[U48NQP[U(!+U4®8!4++6[•-&)^S2y%%{!|*$%(54
&)!U+b@‘
’U+(r6`9[U48NQP[UNYžd/d(!+U4®8!4++6[N
@?1?YX@1?@žWW/d?dž
4"R![+Pe4S[%+&)Yžd/d//1.(P'Q=’•S|N$!s86$
(+\4%t‘
ž
‰Q-@?1?YX@1?@žWW/d?dž•N$!s8&-&€6`S"{
25%?,P4|!2y!U+!2Q`%)%%V8 SK8X¬•ƒ[Qb‘
b1#'!4f
b1
,&!8NN9L99.0/«bd
bd
Y
,94N[&[UN4%[&[•(P'Q[#!«b.
b.
,I accept the terms in the license agreement•P'Q[#!«bW
bW
,[#!«bž
?/
bž
U+bž•…:&[U8Q[•(U84®8!4+!g^R
…9[U48NQP[U'R%_!(+S{(P'Q=’S|6$&)9[U48N
QP[UQE[[S-%%'R‡b@0
,[#!«bY
bY
,[#!«b/
?
b/
,&!8NN«b
b
y4(4R‚!S|&!8NN%$%!Rt%V89L99(+Q$!r•*4+‚!
[#!S^QNP'Q[#!0
??
b?
U+c$!Ub&!8NN&-%{_R!+O42b?#'!4f•-Pˆ6'
%,‡Q`%Register with spss.com•U†4P'QE«4@
b@
E4_R!+O4b@#'!4f•QT%SJ%,License my product now
(recommended)•U†4[#!«b1
?@
b1
,[#!«bd
bd
E4bd•#'!4f•-a8!U‡NO4E[[•b‘(+RQ-
!+U4®8!4++6[N 32AC429E342387705258 (6$(+Q`% Enter
Code•,[#!«b.
?1
b.
U+b.•%,Telephone•U†4P'Q[#!«bW
bW
U+b9L99S-%%'RLock CodeN100-2138B•%{!|N&)
*$%‘•-Pe4S[%+&)?@žP'Q=’(%,[#!«bž
?d