Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.21 KB, 86 trang )

GIO N MễN LCH S LP 6
TUN 1 NS:
TIT:1 ND:
Bài 1: Sơ lợc về môn lịch sử
I : Mục tiêu BI HC
1. Kiến thức: Hiểu đợc Lịch sử là một khoa học; mục đích của việc học Lịch sử.
Nắm đợc những căn cứ để biết và khôi phục lại quá khứ lịch sử.
2.Kỹ năng: Bớc đầu hình thành các kĩ năng nhận biết, đối chiếu, so sánh; kĩ năng
quan sát và sử dụng tranh ảnh lịch sử; thực hiện các dạng bài tập liên quan đến bài học.
3.T tởng: Bồi dỡng lòng quý trọng những giá trị lịch sử; sự cần thiết phải học Lich
sử; có tinh thần trách nhiệm đối với viêc học tập bộ môn Lịch sử.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ gìn giữ các t liệu lịch sử còn tồn tại trong tự nhiên.
II : CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1/GV: - Tranh, ảnh lịch sử;
- Tài liệu có liên quan đến bài học.
2/ Hs: nc sgk
III HOT NG DY V HC
1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
2. Giới thiệu bài:
Học tập lịch sử là để tìm hiểu sự hình thành, phát triển của con ngời và xã hội loài
ngời. Vì vậy, cần cần hiểu Lịch sử là gì; học Lịch sử để làm gì; căn cứ vào đâu để biết
lịch sử?
3. Ni dung bi hc:
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức cần đạt
? Con ngời, cây cỏ, mọi vật, có phải từ
khi xuất hiện đã có hình dạng nh ngày nay
không?
- GV trình bày. HS tự lấy ví dụ.
? Vậy, lịch sử là gì? Có gì khác nhau giữa
lịch sử của một con ngời và lịch sử xã hội
loài ngời?


? Nh vậy, môn học Lịch sử nghiên cứu
những gì? Tại sao nói đó là một bộ môn
khoa học?

HD HS quan sát H.1
1. Lịch sử là gì?
- Lịch sử: là những gì diễn ra trong quá
khứ.
- Lịch sử xã hội loài ngời: là toàn bộ
những hoạt động của con ngời từ khi xuất
hiện đến ngày nay.
- Lịch sử là một khoa học. (Khoa học
nghiên cứu và dựng lại toàn bộ những hoạt
động của con ngời và xã hội loài ngời trong
quá khứ).
1
GIÁO ÁN MƠN LỊCH SỬ LỚP 6
? Nh×n líp häc, em thÊy cã g× kh¸c víi
líp häc ë trêng em? Theo em, t¹i sao l¹i
cã sù kh¸c nhau ®ã?
? Chóng ta cã cÇn biÕt nguyªn nh©n cđa
sù thay ®ỉi ®ã kh«ng? Qua ®ã, em thÊy ®-
ỵc mơc ®Ých cđa viƯc häc lÞch sư lµ g×?
Gv : Gỵi nh¾c vỊ cc sèng cđa «ng bµ,
cha mĐ……
? T¹i sao em biÕt ®ỵc tỉ tiªn, «ng cha ®·
sèng vµ lao ®éng nh thÕ nµo?
- HD quan s¸t H.1; H.2.
? Theo em, ®ã lµ nh÷ng chøng tÝch hay
t liƯu g× cđa ngêi xa ®Ĩ l¹i, gióp ta biÕt ®ỵc

lÞch sư?
? T¹i sao nh×n vµo nh÷ng bia ®¸, ngêi ta
biÕt ®ỵc ®ã lµ nh÷ng bia tiÕn sÜ?
Gv : phân tích cho hs biết: “ thế nào là
tư liệu lịch sử ? tư liệu chũ viết ? tư liệu
truyền miệng ? tư liệu hiện vật ?
Th¶o ln nhãm:
GDMT: HiƯn nay thùc tr¹ng c¸c di tÝch
lÞch sư cßn tån t¹i nh thÕ nµo trong tù
nhiªn? Chóng ta ph¶i lµm g× ®Ĩ lu gi÷
nh÷ng t liƯu hiƯn vËt ®ã?
2. Häc lÞch sư ®Ĩ lµm g×?

- HiĨu ®ỵc céi ngn của tổ tiên,q
hương , dân tộc mình, biÕt vµ q träng qu¸
khø.
- Më réng nhu cÇu hiĨu biÕt; x©y dùng x·
héi v¨n minh → biết mình phải là gì cho
tương lai.
3. Dùa vµo ®©u ®Ĩ biÕt vµ dùng l¹i lÞch
sư?
- T liƯu trun miƯng (chun kĨ, lêi
nãi)
- T liƯu hiƯn vËt (di tÝch, ®å vËt, tranh
¶nh).
- T liƯu ch÷ viÕt (b¶n ghi, s¸ch vë chÐp
tay hay in kh¾c b»ng ch÷ viÕt).
4. Cđng cè
Gv: Nhắc lại nội dung bài học và nêu câu hỏi:
? B»ng dÉn chøng cơ thĨ h·y gi¶i thÝch: “LÞch sư lµ thÇy d¹y cđa cc sèng”.

* GV đọc phần tài liệu tham khảo cho HS nghe.
⇒ TƯ LIỆU THAM KHẢO :
- Các nhà sử học xưa đã nói: "Sử để ghi chép việc, mà việc thì hay hoặc
dỡ đều làm gương răn dặn cho đời sau. Các nước ngày xưa nước nào cũng đều có sử”.
“Sử phải tỏ rõ sự phải trái, công bằng, yêu ghét, vì lời khen của Sử còn vinh dự hơn áo
đẹp của vua ban, lời chê của Sử còn nghiêm khắc hơn búa rìu, Sử thực sự là cái cân,
cái gương của muôn đời".
2
GIÁO ÁN MƠN LỊCH SỬ LỚP 6
(Theo ĐVSKTT tập 1, NXBKHXH, Hà Nội, 1972 và Nhập môn sử học. NXB Giáo dục,
1897)
5.Dặn dò
- học và làm bài tập
- sưu tầm những tư liệu liên quan
- tìm hiểu trước bài 2.
==============================================
TUẦN 1 NS:
TIẾT:1 ND:
BÀI 2: CÁCH TÍNH THỜI GIAN TRONG LỊCH SỬ
I :MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Gióp HS:
1.KiÕn thøc: HiĨu ®ỵc tÇm quan träng cđa viƯc tÝnh thêi gian trong lÞch sư; biÕt thÕ
nµo lµ ©m lÞch, d¬ng lÞch, C«ng lÞch.
2 Kü n¨ng: Bíc ®Çu nhËn thøc vµ biÕt q träng nh÷ng thµnh tùu v¨n minh cđa loµi
ngêi.
3 T tëng: BiÕt c¸ch ®äc, ghi vµ tÝnh n¨m, th¸ng theo C«ng lÞch.
II:CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: + Tranh, ¶nh minh ho¹ (theo SGK).
+ LÞch treo têng, qu¶ ®Þa cÇu.
HS: +C¸c mÉu lÞch

III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/KiĨm tra bµi cò:
? LÞch sư lµ g×? T¹i sao cÇn ph¶i häc lÞch sư?
? Trình bày những tư liệu lịch sử mà em biết? Ví dụ ?
2/Giíi thiƯu bµi
Nh bµi häc tríc, lÞch sư lµ nh÷ng g× ®· x¶y ra trong qu¸ khø theo tr×nh tù thêi gian,
cã tríc, cã sau.
3/ Nội dung bài học
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß kiÕn thøc cÇn ®¹t
Gv: giảng theo sgk và HD hs quan sát h12
sgk
1. T¹i sao ph¶i x¸c ®Þnh thêi gian?
3
GIO N MễN LCH S LP 6
?Xem những hình ảnh trên, em có thể nhận
biết đợc trờng làng hay tấm bia đá đợc dựng
lên cách đây bao nhiêu năm?
?Chúng ta có cần biết những thời gian đó
không? Tại sao?
?Vậy, dựa vào đâu và bằng cách nào, con
ngời tính đợc thời gian?
Gv: hng dn hs quan sỏt bng thng kờ
?Xem trên bảng ghi, em thấy có những đơn
vị thời gian nào? cú nhng loi lch no?
- Giảng theo SGK.
- Giới thiệu: cách đây 3.000 4.000 năm,
ngời phơng Đông đã sáng tạo ra lịch (minh
hoạ bằng quả Địa cầu).
- Giải thích: âm lịch; dơng lịch.
- Lu ý: Ngời xa cho rằng, Mặt Trời, Mặt

Trăng đều quay quanh Trái Đất. Tuy nhiên,
họ tính đợc khá chính xác: 1 tháng tức là một
tuần trăng (29 30 ngày), một năm có 360
365 ngày.

?Thử lấy một vài ví dụ cho thấy sự thống
nhất cách tính thời gian là rất cần thiết? (Ví
dụ cụ thể gần đây trong quan hệ của nớc ta
với các nớc khác, hoặc giữa bạn bè, anh em
ở xa nhau).
?Vậy, thế giới có cần một thứ lịch chung
hay không?
- GV giảng về Công lịch.
?Nếu chia số ngày trên cho 12 tháng trong
năm thì kết quả ra sao? Điều đó đợc giải
quyết nh thế nào?
?Thời gian hơn năm theo Công lịch đợc
tính nh thế nào?
- HD quan sát trục thời gian và giải thích
cách ghi.
Gv: rỳt ra kt lun v cho hs hiu c khỏi
nim: thp k, th k , thiờn niờn k, trc
cụng nguyờn v sau cụng nguyờn
- Xác định thời gian là một nguyên tắc
cơ bản quan trọng trong lịch sử.
- Cơ sở để xác định thời gian: mối
quan hệ giữa Mặt Trời, Mặt Trăng và
Trái Đất.
2. Ng ời x a đã tính thời gian nh thế
nào?

- Đơn vị thời gian: ngày, tháng, năm.
- Cách tính thời gian: âm lịch; dơng
lịch.
+m lịch: sự di chuyển của mặt trăng
quay quanh trái đất
+Dơng lịch: sự di chuyển của trái đất
quay quanh mặt trời.
3. Thế giới có cần một thứ lịch chung
hay không?
- Cần có một thứ lịch chung (vì nhu
cầu thống nhất cách tính thời gian).
- Công lịch:
+ 1 năm có 365 ngày 6 giờ.
+ 4 năm có một năm nhuận (thêm một
ngày cho tháng Hai).
+ 10 nm l mt thp k
+ 100 năm là một thế kỉ;
+1.000 năm là một thiên niên kỉ.
4
GIÁO ÁN MƠN LỊCH SỬ LỚP 6
4. Cđng cè :
Xác đònh thời gian là nguyên tắc cơ bản quan trọng nhất của lòch sử. Do
nhu cầu ghi nhớ và xác đònh thời gian từ xưa con người đã sáng tạo ra lòch. Có 2 loại
lòch chính và thông dụng.
5. Dặn dò: - học bài
- Lµm c©u hái & bµi tËp (SGK).
- tìm hiểu trước bài 3
TUẦN:3 NS:
TIẾT :3 ND:
PhÇn I

Kh¸i qu¸t lÞch sư thÕ giíi cỉ ®¹i
Bµi 3 : X· héi nguyªn thủ
I / Mơc tiªu cÇn ®¹t
Gióp HS:
1.KiÕn thøc:
HiĨu ®ỵc ngn gèc cđa loµi ngêi vµ c¸c mèc lín cđa qu¸ tr×nh chun biÕn tõ ngêi tèi
cỉ thµnh Ngêi hiƯn ®¹i;
N¾m ®ỵc ®êi sèng vËt chÊt vµ tỉ chøc x· héi cđa ngêi nguyªn thủ; v× sao x· héi
nguyªn thủ tan r·.
2 KÜ n¨ng:
Bíc ®Çu rÌn lun kÜ n¨ng quan s¸t, nhËn xÐt tranh ¶nh lÞch sư.
3.T tëng
Bíc ®Çu h×nh thµnh ý thøc ®óng ®¾n vỊ vai trß cđa lao ®éng s¶n xt trong sù ph¸t triĨn
cđa x· héi loµi ngêi.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1/Giáo viên
- Tranh, ¶nh (theo SGK).
- Cỉ vËt phơc chÕ.
- T liƯu lÞch sư cã liªn quan.
2/ Hs: nc sgk
III/ Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
1. KiĨm tra bµi cò
?Tại sao phải xác định thời gian? Nêu cách tính thời gian của người xưa?
2. Giíi thiƯu bµi míi
- Chóng ta ®· biÕt lÞch sư lµ g×, v× sao ph¶i häc lÞch sư;
- LÞch sư loµi ngêi cã tõ bao giê? Bi ®Çu cđa x· héi loµi ngêi nh thÕ nµo?
3. Nội dung bài mới
5
GIO N MễN LCH S LP 6
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt

Gv: HD nghiên cứu SGK:
- giải thích khái niệm: Vợn cổ; Ngời tối
cổ.
?Quá trình chuyển biến từ loài Vợn cổ
thành Ngời tối cổ diễn ra nh thế nào?
* Gv: yờu vu hs quan sát hình (3); (4):
? Ngời tối cổ sống nh thế nào?
? Cuộc sống của họ khác với loài vợn và
các động vật khác ở chỗ nào?
Trải qua hàng triệu năm, Ngời tối cổ dần
dần trở thành Ngời tinh khôn.
Gv:-yờu cu hs c sgk
- quan sát hình (5):Thảo luận nhóm
? Ngời tinh khôn khác Ngới tối cổ ở điểm
nào?
+ Ngời tối cổ:
- Đứng thẳng
- Đôi tay tự do
- Trán thấp hơi
- bợt ra đằng sau
- u lông mày nổi cao
- Hàm bạnh ra nhô về phía trớc
- Họp sọ lớn hơn vợn
- Trên ngời có một lớp lông mỏng
+ Ngời tinh khôn:
- Đứng thẳng
- ĐôI tay khéo léo hơn
- Xơng cốt nhỏ hơn
- Hộp sọ và thể tích não phát triển hơn
- Trán cao, mặt phẳng

- Cơ thể nhỏ gọn hơn
- Trên ngời không còn lớp lông mỏng
? Đời sống của Ngời tinh khôn tiến bộ hơn
Ngời tối cổ nh thế nào?
(Giải thích khái niệm thị tộc).
? Em có nhận xét gì về đời sống của Ngời
tinh khôn so với Ngời tối cổ?
Gv: HD nghiên cứu SGK:
1. Con ng ời đã xuất hiện nh thế
nào?
- Vợn cổ (khoảng 5 15 tiệu năm).
- Ngời tối cổ (khoảng 3 4 triệu
năm):
+ Sống theo bầy đàn; săn bắt và hái
lợm.
+ Có tổ chức, bớc đầu biết chế tạo
công cụ lao động là những mảnh tớc
đá, ghè đẽo thô sơ, biết dùng lửa để
nấu thức ăn và sởi ấm.
-> Cuộc sống bấp bênh, hoàn toàm
phụ thuộc vào thiên nhiên.
2. Ng ời tinh khôn sống nh thế nào?
- Cấu tạo cơ thể giống nh ngời
ngày nay (xơng, bàn tay, ngón tay,
hộp sọ và thể tích của não, trán, mặt,
cơ thể).

- Tổ chức thành thị tộc, làm chung
ăn chung
- Biết trồng trọt, chăn nuôi, làm đồ

trang sức, dệt vải
-> Đời sống con ngời trong thị tộc
cao hơn, đầy đủ hơn.
3. Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan
rã?
6
GIO N MễN LCH S LP 6
- Giảng (theo SGK).
? Ngời nguyên thuỷ đã phát hiện và sử
dụng kim loại nh thế nào?
* HD quan sát hình ảnh (6); (7):
? Công cụ, đồ dùng bằng gốm và kim
loại có tác dụng nh thế nào?
? Sản xuất phát triển đã dẫn tới hệ quả về
mặt xã hội nh thế nào?
? Nh vậy, chế độ làm chung ăn chung có
còn thích hợp nữa không?
- Khoảng 4000 năm TCN, con ngời
đã phát hiện ra kim loại (đồng, sắt) và
dùng để chế tạo công cụ lao động.
-> Năng xuất lao động tăng
- Của cải d thừa.
- Xã hội phân hoá thành ngời giầu,
ngời nghèo.
- Chế độ công xã thị tộc bị phá vỡ,
xã hội có giai cấp xuất hiện
4, Củng cố :
- Sự khác nhau giữa Ngời tối cổ và ngời tinh khôn?
- Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?
5,Dn dũ

-hc bi lm bi tp
-tỡm hiu trc bi 4
TUN:4 NS:
TIT :4 ND:
. Bài 4 Các quốc gia cổ đại phơng đông
I . Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
- Sự ra đời của xã hội có giai cấp và Nhà nớc;
- Những Nhà nớc đầu tiên hình thành ở phơng Đông;
- Nền tảng kinh tế, thể chế Nhà nớc của các quốc gia này.
2.Kỹ năng:
- Biết khai thác kênh hình, bản đồ lịch sử.
3.T t ởng:
- Thấy đợc sự phát triển cao hơn của xã hội cổ đại so với xã hội nguyên thuỷ; bớc đầu ý
thức về sự bất bình đẳng, sự phân chia giai cấp trong xã hội, về nhà nớc chuyên chế.
- GDMT: HS thấy đợc vai trò của tự nhiên trong việc hình thành các quốc gia cổ đại PĐ
và tác động của con ngời vào tự nhiên để sản xuất và duy trì cuộc sống.
II . CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
- GV: + Tranh, ảnh (theo SGK).
+ Lợc đồ các quốc gia cổ đại.
7
GIO N MễN LCH S LP 6
+ T liệu LS về Trung Quốc, ấn Độ, Ai Cập, Lỡng Hà thời cổ đại.
- Hs: nc sgk
III. Hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Đời sống của ngời tinh khôn có những điểm nào tiến bộ hơn so với ngời tố cổ?
? Công cụ bằng kim loại ra đời đã có tác động nh thế nào đến xã hội nguyên thuỷ?
2. Giới thiệu bài:
- Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? (Do sự xuất hiện công cụ bằng kim loại- - sản

xuất phát triển ).
- Xã hội có giai cấp và Nhà nớc ra đời trớc tiên là ở phơng Đông.
3. Bi mi
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
GV : - yờu cu hs c mc 1 sgj
-HS quan sát lợc đồ các quốc gia cổ đại
? Các quốc gia đầu tiên ở phơng Đông
ra đời ở đâu ?
? Ti sao cỏc quc gia c i Phng
ụng li hỡnh thnh õy? C dõn õy
sng ch yu bng ngnh kinh t gỡ?
(vì đất trồng trọt là đất phù sa màu mỡ,
mềm, xốp, dễ canh tác, cho năng xuất
cao; nớc tới đầy đủ quanh năm).
Gv: yờu cu HS quan sát hình (8):
? Hãy miêu tả cảnh làm ruộng của ng-
ời Ai Cập cổ đại qua hình vẽ?
? chng l lt, n nh sn xut nụng
dõn phi lm gỡ?(GV kt hp GDMT)
Tho lun: khi sn xut phỏt trin, lỳa
go nhiu, ca ci d tha, xó hi dn
n iu gỡ? ( xut hin t hu, cú s
phõn bit giu nghốo, xó hi phõn chia
gia cp- nh nc ra i )
Gv: yờu cu HS nghiên cứu SGK mục 2
? Ai l ngi sn xut chớnh trong cỏc
quc gia c i Phng ụng?
? Nụng dõn canh tỏc nh th no?
( nhn rung ca cụng xó cy cy v
np tụ)

? Cuc sng ca quớ tc nh th no?
(nhiu ca ci, cú quyn th)
? Ngoi quớ tc, nụng dõn, xó hi c i
1. Các quốc gia cổ đại ph ơng Đông đã đ ợc hình
thành ở đâu và từ bao giờ?
- Hỡnh thnh lu vc nhng con sụng ln: Ai Cp
(Sụng Nin); Trung Quc( Hong H, Trng
Giang); n (Sụng n v Sụng Hng);Lng H
(S.-ph- rỏt v Ti- g - r)


- Nông nghiệp trở thành ngành kinh tế chính.
- Đã biết đắp đê, làm thuỷ lợi.

- Cỏc quc gia c i phng ụng ra i t cui
thiờn niờn k IVn u thiờn niờn k III TCN.

ú l nhng quc gia xut hin sm nht trong
lch s xó hi loi ngi.
2. Xã hội cổ đại ph ơng Đông bao gồm những
tầng lớp nào?
- Nông dân công xã: chiếm đa số, là lực lợng lao
động chính, làm ruộng công và nộp một phần sản
phẩm cho quý tộc.
- Quý tộc: tầng lớp trên, nắm mọi quyền hành
trong xã hội.
- Nô lệ: không có quyền lợi, địa vị thấp hèn nhất.
8
GIO N MễN LCH S LP 6
Phng ụng cũn cú tng lp no? H

lm nhng vic gỡ?
? Em hóy nờu mt s cuc u tranh ca
nụ l?
? Giai cp thng tr lm gỡ n nh
cuc sng xó hi?
HS: c on trớch iu lut Ham-
mua-ra-bi( SGK). QS tranh (H9):
? Qua 2 iu lut trờn theo em ngi cy
rung phi lm vic nh th no?
Gv: HD HS nghiên cứu SGK:
? Nh nc c i Phng ụng c
t chc nh th no?( do vua ng u,
cú quyn cao nht)
(Nhà nớc quan tâm phát triển sản xuất, buộc nhân
dân phải tích cực cày cấy; đời sống kinh tế đợc
nâng lên; nông dân và nô lệ bị bóc lột nặng nề).
3. Nhà n ớc chuyên chế cổ đại ph ơng Đông
- Chế độ quân chủ chuyên chế: vua nắm mọi quyền
hành chính trị ( ) và đợc cha truyền con nối.
- Bộ máy Nhà nớc ở trung ơng và địa phơng còn
đơn giản và do quý tộc nắm quyền.
4.Củng cố :
? K tờn cỏc quc gia c i Phng ụng ó ra i lu vc dũng sụng no di õy?
Tờn sụng Tờn cỏc quc gia c i
Sụng Nin
Sụng Ti g r v ph rỏt
Sụng n v Sụng Hng
Sụng Hong H v Sụng Trng Giang
? Vẽ sơ đồ nhà nớc chuyên chế cổ đại phơng đông?
5.Dn dũ

- hc bi,lm bi tp
- tỡm hiu bi 5
TUN 6 NS:
TIT:5 ND:
. Bài 5 Các quốc gia cổ đại phơng tây
I . Mục tiêu cần đạt
Giúp HS nắm đợc:
1. Kiến thức
- Tên, vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phơng Tây.
- Những đặc điểm về nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế Nhà nớc Hi Lạp,
Rô-ma cổ đại.
- Những thành tựu cơ bản của các quốc gia cổ đại phơng Tây.
2.Kỹ năng:
- Bớc đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên vói sự phát triển kinh tế.
9
GIO N MễN LCH S LP 6
3. T t ởng:
- Có ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình đẳng trong xã hội.
- GDMT: HS thấy đợc vai trò của điều kiện tự nhiên tác động đến quá trình phát triển
kinh tế ở các quốc gia cổ đại phơng tây.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1/ GV:+Tranh, ảnh (theo SGK).
+ Lợc đồ các quốc gia cổ đại.
+T liệu lịch sử về Hi Lạp, Rô-ma thời cổ đại.
2/HS:nc sgk
III. Hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các quốc gia cổ đại phơng Đông. Nêu thể chế chính trị
và các tầng lớp xã hội chính ở các quốc gia này.
2. Giới thiệu bài mới:

- Sự xuất hiện Nhà nớc không chỉ xảy ra ở phơng Đông, nơi có điều kiện tự nhiên
thuận lợi, mà còn xuất hiện cả ở những vùng khó khăn nh ở phơng Tây.
3.Bi Mi
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
Gv:-yờu cu hs c mc 1 sgk
- Giới thiệu vị trí của Hy Lạp và Rô ma trờn
lc
- HD quan sát lợc đồ
?cỏc quc gia c i phng Tõy c
hỡnh thnh vo thi gian no? õu?gm
nhng qc gia no?
?C dõn phng Tõy ó lm gỡ sinh
sng?
Gv:cho hs tho lun nhúm:?iu kin t
nhiờn phng tõy v phng ụng cú gỡ
khỏc nhau?nh hng ca nú n nn kinh
t ca 2 bờn?
Gv:kt hp GDMT v ging
- Nh vậy, Nhà nớc ở phơng Tây ra đời
trên cơ sở nào?
* Giảng (theo SGK, giải thích thuật ngữ
1. Sự hình thành các quốc gia cổ đại ph ơng
Tây
- T thiờn niờn k I TCN cỏc quc gia c i
phng tõy ra i trờn bỏn o Ban Cng v
I-Ta-Li-A,gm 2 quc gia:Hi Lp V Rụ-Ma
-nghnh kinh t chớnh:+)trng cõy lu
niờn:nho,ụ liu,
+)th cụng nghip:dt.gm,lm ru nho,du
ụ liu

+)thng nghip:rt phỏt trin(xut khu hng
th cụng,ru, mua nụng sn)
2. Xã hội cổ Hi Lạp, Rô-ma gồm những
giai cấp nào?Ch chim hu nụ l.
10
GIO N MễN LCH S LP 6
giai cấp).
Gv: HD nghiên cứu SGK::
? Xã hội cổ đại phơng Tây bao gồm
những giai cấp nào? Quan hệ và địa vị của
họ ra sao?
? Sự phân chia giai cấp trong xã hội cổ
đại phơng Tây đã đa tới hệ quả gì?
- Giảng (theo SGK, giải thích: Chế độ
chiếm hữu nô lệ).
- HD nghiên cứu SGK:
? Em hiểu nh thế nào là xã hội chiếm hữu
nô lệ?

? Xã hội này có gì khác với xã hội cổ đại
phơng Đông?
(Về cơ cấu xã hội và thể chế Nhà nớc).

- Giai cấp chủ nô (chủ xởng, chủ lò, nhà
buôn): giàu có và có thế lực chính trị.
- Nô lệ: lực lợng sản xuất chính trong xã hội;
là công cụ và là tài sản riêng của chủ nô.
->ch nụ búc lt sc lao ng ca nụ
lSự bất bình đẳng trong xã hội -> nô lệ đấu
tranh chống lại chủ nô.

- Chế độ chính trị: Nhà nớc do giai cp ch nụ
bu ra, lm vic theo thi hn
- xó hi hỡnh thnh 2 Giai cấp cơ bản: chủ nô
và nô lệ.
ch chim hu nụ l ra i

4. Củng cố :
- Nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế Nhà nớc ở các quốc gia cổ đại phơng Đông
khác với các quốc gia cổ đại phơng Tõy.
- ch chim hu nụ l
- Lm bi tp sau: So sỏnh im khỏc nhau gia cỏc quc gia c i Phng ụng v
Phng Tõy theo mu:
Ni dung so sỏnh Phng ụng Phng Tõy
iu kin t nhiờn
C s kinh t
Cỏc tng lp xó hi
Th ch nh nc
5. Dn dũ
- Vẽ lợc đồ Các quốc gia cổ đại phơng Tây.
- Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi trong mỗi mục.
-tỡm hiu vn húa c i
================================================
TUN 6 NS:
TIT:6 ND:
11
GIO N MễN LCH S LP 6
Bài 6 : Văn hoá cổ đại
I . Mục tiêu cần đạt: Giúp HS nắm đợc:
1.Kiến thức:
- Qua mấy nghìn năm tồn tại, thời cổ đại đã để lại cho loài ngời một di sản văn hoá

đồ sộ, quý báu;
- Tuy ở mức độ khác nhau, nhng ngời phơng Đông và phơng Tây thời cổ đại đều
đã sáng tạo nên những thành tựu văn hoá đa dạng, phong phú.
2.Kỹ năng:
- Tập mô tả một công trình kiến trúc, nghệ thuật lớn thời cổ đại qua tranh ảnh.
3. T t ởng:
- Bồi dỡng cho các em lòng tự hào về những thành tựu văn minh của loài ngời thời cổ đại.
- GD hs ý thức về việc tìm hiểu, bảo tồn các thành tựu văn minh cổ đại.
II .CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH

1/GV : + Tranh, ảnh một số công trình văn hoá tiêu biểu thời cổ đại.
+ Thơ văn thời cổ đại. T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan.
2/Hs:nc sgk
III . các Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các quốc gia cổ đại phơng Tây. Nêu thể chế chính trị và
các tầng lớp xã hội chính ở các quốc gia này?
2.Giới thiệu bài:
Thi c i nh nc c hỡnh thnh, loi ngi bc vo xó hi vn minh.trong bui
bỡnh minh ca lch s cỏc dõn tc phng ụng v phng Tõy ó sỏng to nờn nhng
thnh tu vn húa rc r m ngy nay chỳng ta vn cn c tha hng.Bi mi.
3.Bi Mi
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
Gv:yờu cu HS c mc 1 SGk
? Kinh t ch yu ca cỏc quc gia c i phng
ụng l kinh t gỡ?
L kinh t nụng nghip, nn kinh t ny ph thuc
vo thiờn nhiờn (ma thun giú hũa).
GV gii thớch: Trong quỏ trỡnh sn xut nụng
nghip, ngi nụng dõn bit c qui lut ca t

nhiờn, qui lut ca Mt Trng quay xung quanh trỏi
t, Trỏi t quay xung quanh Mt Tri.
? Con ngi tỡm hiu qui lut mt Trng quay xung
quanh Trỏi t v Trỏi t quay xung quanh Mt
Tri, sỏng to ra cỏi gỡ?
1. Cỏc dõn tc phng ụng
thi c i ó cú nhng thnh
tu vn húa gỡ?
- H ó cú nhng tri thc u
tiờn v thiờn vn.
+H sỏng to ra õm lch v
12
GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
- Âm lịch là qui luật của Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất (1 vòng) là 360 ngày, được chia thành 12
tháng, với 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi tháng
có 29 hoặc 30 ngày.
- Dương lịch là qui luật của Trái Đất quay xung
quanh Mặt Trời (1 vòng) là 360 - 365 ngày, chia
thành 12 tháng.
- HS QS hình 11 SGK (chữ tượng hình Ai Cập)
? Chữ viết ra đời trong hoàn cảnh nào?
HS : Do sản xuất phát triển, xã hội tiến lên, con
người đã có nhu cầu về chữ viết và ghi chép. Chữ
tượng hình Ai Cập (hình 11 SGK) ra đời 3500 năm
TCN. Chữ tượng hình Trung Quốc ra đời 2000 năm
TCN. Chữ viết cổ của người phương Đông được
viết trên giấy papirút, trên mai rùa, trên thẻ tre
hoặc trên phiến đất sét ướt rồi đem nung khô.
HS đọc trang 17 SGK (đoạn viết về toán học).

? Thành tựu thứ 3 của loài người về văn hóa là gì?
? Tại sao người Ai Cập giỏi hình học?
( Hàng năm sông Nin thường gây lụt lội, xóa mất
ranh giới đất đai, họ phải đo lại ruộng đất.)
HS QS H.12 SGK ; H.13 SGK và tranh ảnh về Vạn
lý trường thành của Trung Quốc.
? Em có nhận xét gì về những công trình kiến trúc
này?

Gv:yêu cầu HS đọc mục 2 trang 18 SGK
?Nêu những thành tựu văn hóa của người Hy Lạp,
Rôma ?

.
? Người Hy Lạp và Rôma đã có những thành tựu
khoa học gì?
GV yêu cầu HS nêu tên một số nhà khoa học nổi
danh:
- Toán học: Talét, Pitago, Ơcơlit.
- Vật lý: Ácsimet.
- Triết học: Platôn, Arixtốt.
- Sử học: Hêrôđốt, Tuxiđít.
- Địa lý: Stơrabôn.
dương lịch.
- Họ sáng tạo ra chữ tượng hình
Ai Cập, chữ tượng hình Trung
Quốc.
- Thành tựu toán học.
+Người Ai Cập nghĩ ra phép
đếm đến 10, rất giỏi hình học.

+ Đặc biệt họ đã tìm ra số pi =
3,1416
+Người Lưỡng Hà giỏi về số
học để tính toán.
+ Người Ấn Độ tìm ra số 0.
- Kiến trúc:đồ sộ và độc đáo
+ Kim tự tháp (Ai Cập);
+Thành Babilon.
2. Người Hy Lạp và Rôma đã
có những đóng góp gì về văn
hoá?
- Họ sáng tạo ra dương lịch dựa
trên qui luật của Trái Đất quay
xung quanh Mặt Trời ( Một năm
có 365 ngày+6 giờ, chia thành
12 tháng, mỗi tháng có 30 hoặc
31 ngày, tháng 2 có 28 hoặc 29
ngày).
- Họ sáng tạo ra hệ chữ cái: a, b,
c.
- Các ngành khoa học cơ bản:
toán học, vật lý, triết học, sử
học, địa lý
đều xuất hiện những nhà khoa
13
GIO N MễN LCH S LP 6
?Vn hc c Hy Lp ó phỏt trin nh th no?
? Kin trỳc c ca Hy Lp Rụ ma phỏt trin nh
th no?
GDMT: GD hs ý thc bo v cỏc di tớch lch s vn

hoỏ c i.
hc ni ting.
- Vn hc -c Hy Lp phỏt trin
rc r (SGK)
- Kin trỳc:Cú nhiu cụng trỡnh
kin trỳc ni ting .
+ n Pactờnụng (Aten);
+ u trng Cụlidờ (Rụma);
+Tng lc s nộm a, Tng
thn v n (Milụ)
4. Củng cố:
* Cỏc dõn tc phng ụng thi c i ó cú nhng thnh tu vn hoỏ no di õy?
5: Dn dũ
- Học bài ,lm bi tp sgk,SBT
- nghiên cứu giờ sau ôn tập
===== =============================
TUN 7 NS:
TIT:7 ND:
Bài 7 : ôn tập
I. Mục tiêu Bài học
1. Kiến thức:
Giúp HS:
Nắm đợc các kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới cổ đại. Sự xuất hiện của loài ng-
ời trên trái đất.
2.Kỹ năng:
Bồi dỡng kĩ năng khái quát; bớc đầu tập so sánh và xác định các điểm chính
3.T t ởng:
Tạo cơ sở đầu tiên cho việc học tập lịch sử dân tộc.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1. GV: + Lợc đồ các quốc gia cổ đại.Tranh, ảnh một số công trình văn hoá tiêu

biểu thời cổ đại.
+ Thơ văn thời cổ đại. T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan.
2. Hs:nc sgk
14
GIO N MễN LCH S LP 6
III. CC HOT NG DY V HC
1. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu những thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại phơng Đông và phơng Tây?
2. Giới thiệu bài mới:
(Khái quát về lịch sử loài ngời từ nguồn gốc cho đến thời cổ đại).
3.Bi m i
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
GV:- HD học sinh ôn tập
-chia lp thnh 4 nhúm tho lun theo 4 ni
dung
-cỏc nhúm ln lt trỡnh by
-Gv:nhn xột ,kt lun
Nhúm 1?Dấu vết của Ngời tối cổ đợc phát
hiện ở đâu? Cách ngày nay bao lâu?
(nhúm 1: tỡm hiu thờm thi gian ngi
ti c tr thnh ngi tinh khụn ca nhúm
2)
Nhúm 2?Ngời tối cổ trở thành Ngời tinh
khôn vào thời gian nào? Ngời tinh khôn có
gì khác với Ngời tối cổ?
1. Dấu vết của Ng ời tối cổ đ ợc tìm thấy ở
đâu?
- Địa điểm: Đông Phi, Gia-va, gần Bắc Kinh.
- Thời gian: 3 - 4 triệu năm trớc đây.


2. im khỏc nhau gia Ngi tinh khụn
so vi Ngi ti c
- Thời gian: khoảng 4 vạn năm trớc đây, nhờ
lao động sản xuất Ngi ti c tin hoỏ
thnh Ngi tinh khụn
- im khỏc nhau gia Ngi tinh khụn so vi
Ngi ti c:
Ngi Ti c Ngi tinh khụn
Con
ngi
Cũn lplụng bao
ph
Trỏn thp, hp
s nóo nh,
Trỏn cao, hp s,
th tớch nóo ln,
mt phng.
Cụng c
lao ng
ỏ thụ s,ghố
o, cha cú
hỡnh thự rừ rng
ỏ mi tinh xóo,
nhiu loi hỡnh.
Cụng c ng
T chc
xó hi
sng theo by
n
Sng thnh cỏc

th tc, cú ngi
ng u
3. Các quốc gia cổ đại
a) Các quốc gia cổ đại phơng Đông:
(Ai Cập, Lỡng Hà, ấn Độ, Trung Quốc):
- Tầng lớp xã hội: quý tộc quan lại, nông
dân công xã, nô lệ.
- Nhà nớc: Quân chủ chuyên chế.
b) Các quốc gia cổ đại phơng Tây (Hi Lạp,
15
GIO N MễN LCH S LP 6
* HD quan sát lợc đồ và thảo luận:
Nhúm 3 ? Tại sao Nhà nớc cổ đại ra đời?
Kể tên và chỉ trên lợc đồ các quốc gia lớn
thời cổ đại.
? Các tầng lớp xã hội chính thời cổ đại.
? Các kiểu Nhà nớc thời cổ đại.
* HD quan sát hình ảnh:
Nhúm 4 ? Nêu những thành tựu văn hoá
của thời cổ đại.
? Mô tả một trong những công trình nghệ
thuật tiêu biểu thời cổ đại.
Tho lun: ỏnh giỏ cỏc thnh tu vn hoỏ
thi c i? ( phong phỳ, a dng trờn
nhiu lnh vc)
Rô-ma):
- Tầng lớp xã hội: quý tộc chủ nô và nô lệ.
- Nhà nớc: Chiếm hữu nô lệ.
(Nh nc dõn ch ch nụ hay cng ho )
4. Những thành tựu văn hoá thời cổ đại

- Chữ tợng hình; chữ theo mẫu a, b, c, ;
chữ số;
- Các nghành khoa học cơ bản: Toán, Vật
lí, Thiên văn, Lịch sử, Địa lí, Triết học,
- Các công trình nghệ thuật: kiến trúc, điêu
khắc, văn học nghệ thuật.
4. Củng cố
- Đánh giá các thành tựu văn hoá lớn của thời cổ đại.
- Khái quát tiến trình lịch sử từ khi xuất hiện loà ngời đến thời cổ đại.
5.Dn dũ
- hc bi
- tỡm hiu bi 8
=====================================
TUN 8 NS:
TIT:8 ND:
Phần II
lịch sử việt nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X
Chơng I : Buổi đầu lịch sử nớc ta
Bài 8 : Thời nguyên thuỷ trên đất nớc ta
I. Mục tiêu cần đạt
16
GIO N MễN LCH S LP 6
Giúp HS biết đợc:
1. Kiến thức:
- Trên đất nớc ta, từ xa xa đã có con ngời sinh sống;
- Trải qua hàng chục vạn năm, những con ngời đó đã chuyển dần từ Ngời tối cổ đến
Ngời tinh khôn.
2. Kỹ năng
Thông qua những quan sát công cụ, phân biệt và hiểu đợc các giai đoạn phát triển
của Ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta.

3. T t ởng
- Bồi dỡng ý thức về:Lịch sử lâu đời của dân tộc ta; Vai trò của lao động xây dựng xã
hội.
- GDMT: ĐKTN của nớc ta thuận lợi cho việc con ngời xuất hiện và sinh sống.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1.GV:+ Tranh ảnh, hộp phục chế hiện vật cổ
+ Bản đồ trống Việt Nam
2.Hs:nc sgk
III. hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Tóm tắt các giai đoạn phát triển của Lịch sử Thế giới thời cổ đại.
(Nêu các giai đoạn phát triển theo thứ tự thời gian.)
2. Giới thiệu bài:
Khái quát về Lịch sử Thế giới cổ đại. Cũng nh một số nớc trên Thế giới, nớc ta cũng có
một lịch sử lâu đời, cũng trải qua các thời kì phát triển của xã hội nguyên thuỷ và xã hội
cổ đại.
3.Bi mi
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
GV :- yờu cu hs c sgk mc 1
-gii thiu cnh quan thiờn nhiờn
nc ta
? Tại sao cảnh quan thiên nhiên đó lại cần
thiết đối với ngời nguyên thuỷ?( GV kết hợp
GDMT)
? Ngời tối cổ là ngời nh thế nào?
?cỏc nh kho c hc ó phỏt hin c
nhng di tớch ca ngi ti c nhng õu?
Gv: Chỉ trên lợc đồ các địa điểm đã phát
hiện đợc di tích của Ngời tối cổ. (Dùng bản
đồ trống Việt Nam)

GV:yờu cu hs quan sỏt h18,19 sgk
? Em cú nhn xột gỡ v a im sinh sng
ca Ngi ti c trờn t nc ta?(trờn khp
1. Những dấu tích của Ng ời tối cổ đ ợc tìm
thấy ở đâu?
- ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng
Sơn)( phát hiên răng của Ngời tối cổ, than, x-
ơng động vật cổ cỏch õy 40-30 vn nm).
- ở Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá); Xuân
Lộc (Đồng Nai), phát hiện công cụ đá ghè
đẽo thô sơ.

=> Ngời tối cổ sinh sống trên khắp đất nớc
17
GIO N MễN LCH S LP 6
t nc ta, tp trung ch yu Bc B v
bc Trung B).
Gv:yờu cu HS tỡm hiu mc 2
- Gv: dựng lc gii thiu cho hs thy vic
m rng a bn sinh sng ra nhiu ni
? Ngời tối cổ đã chuyển thành Ngời tinh
khôn trên đất nớc ta vào khoảng thời gian
nào?
? Xác định và chỉ trên bản đồ các địa điểm
sinh sống của Ngời tinh khôn.
HDHS : quan sát tranh ảnh, mẫu vật:
? Thử so sánh công cụ của Ngời tối cổ và
Ngời tinh khôn h19 v 20
Gv :hng dn HS theo dõi mục 3 SGK
? Nhng a im sinh sng ca Ngi ti c

giai on phỏt trin c tỡm thy õu?
tho lun:quan sỏt hỡnh 19 so sỏnh vi
h20,21, 22, 23. Nhn xột gỡ? (u lm bng
ỏ. Cụng c h19 rt n gin, hỡnh thự khụng
rừ rng, ch ghố o qua loa. Cụng c h22,23
a dng phong phỳ hn, hỡnh thự rừ rng,
phn li c mi sc hn, tay cm c
ci tin d cm hn)
? Ti sao cú s tin b ú? ( rỳt kinh nghim
qua lao ng) ? Ngoi cụng c ỏ cũn cú cụng
c no khỏc?
- GV liờn h v nhn mnh vai trũ ca lao
ng
? S tin b trong ch tỏc cụng c em li kt
qu nh th no?( m rng sn xut, nõng cao
dn cuc sng)
* S kt: Thi nguyờn thu nc ta chia thnh
2 giai on: Ngũi ti c sng cỏch õy hng
triu nm, cụng c ch yu l ỏ thụ s.
Ngi tinh khụn sng cỏch õy hng vn
nm, cụng c ỏ c ci tin phự hp vi
lch s th gii. Gv liờn h vi cõu núi ca
Bỏc.
ta.

2. ở giai đoạn đầu, Ng ời tinh khôn sống
nh thế nào?
- Cỏch õy khong 2- 3 vn nm Ngi ti c
tr thnh Ngi tinh khụn
- Địa điểm: mái đá Ngờm (Thái Nguyên), Sơn

Vi (Phú Thọ), và nhiều nơi khác (Lai Châu,
Sơn La, Bắc Giang, Thanh Hoá, Nghệ An).
- Bit ci tin vic ch tỏc cụng c ỏ. Tuy ghố
o thụ s nhng hỡnh thự ó rừ rng, phn li
c mi sc hn.

3. Giai đoạn phát triển của Ng ời tinh khôn
có gì mới?
- H sng Ho Bỡnh, Bc Sn(Lng Sn)
Qunh Vn(Ngh An), H Long(Qung Ninh),
Bu Trú(Qung Bỡnh).
- Xut hin nhiu loi hỡnh cụng c mi tin b
hn nh rỡu ngn, rỡu cú vai, cuc ỏ. Ngoi ra
cũn bit lm cỏc cụng c bng xng, sng,
lm gm.
M rng sn xut, nõng cao dn cuc sng
t ú ch n nh lõu di hn.
4. Củng cố
- Các giai đoạn phát triển của Ngời nguyên thuỷ.Thời gian (mở đầu và kết thúc).
Công cụ điển hình (kĩ thuật chế tác đá).
18
GIO N MễN LCH S LP 6
5. Dn dũ
-hc bi,lm bi tp sgk,SBT
- Tỡm hiu trc bi 9

TUN 9 NS:
TIT:9 ND:
Bài 9 : đời sống của ngời nguyên thuỷ
trên đất nớc ta

I - Mục tiêu bài học
1.Kiến thức :
- Hiểu đợc ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất của Ngời
nguyên thuỷ thời Hoà Bình Bắc Sơn
- Ghi nhận tổ chức đầu tiên của Ngời nguyên thuỷ và ý thức nâng cao đời sống tinh
thần của họ.
2.Kỹ năng: Tiếp tục rèng luyện kĩ năng nhận xét, so sánh.
3.T t ởng:
- Bồi dỡng ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng.
- GDMT: HS thấy công cụ cải tiến con ngời tác động vào tự nhiên ngày càng cao,
II -CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1.GV: +Tranh ảnh, hiện vật phục chế;
+ T liệu lịch sử, văn hoá có liên quan.
2.HS:nc sgk
III -các hoạt động Dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tóm tắt các giai đoạn phát triển của thời Nguyên thuỷ trên đất nớc ta.
19
GIO N MễN LCH S LP 6
( Tóm tắt thời gian, địa điểm chính, công cụ chủ yếu.)
2. Giới thiệu bài:
Ngi nguyờn thy trờn t nc ta cú i sng vt cht,tinh thn nh th no?Bi mi
3.Bi Mi
Hoạt động của thầy và trò kiến thức cần đạt
Gv:yờu cu hs c mc 1 sgk
? Ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình, Bắc Sơn,
Hạ Long đã sống, lao động và sản xuất nh thế
nào?
Gv : HDHS nghiên cứu SGK và quan sát
tranh ảnh, hiện vật (h25):

? Kể ra những công cụ và đồ dùng mới của
ngời nguyên thuỷ. Trong số này, công cụ, đồ
dùng nào là quan trọng nhất?
?Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc
làm công cụ bằng đá?
?nhng im mi v cụng c sn xut ca
thi hũa bỡnh- bc sn h long l gỡ?
?Kĩ thuật mài đá và làm đồ gốm có ý nghĩa
gì?
-?Việc cải tiến công cụ lao động và đồ
dùng phản ánh cuộc sống lao động và sản
xuất của họ nh thế nào?( Kết hợp GV GDMT
về việc con ngời tác động vào tự nhiên ngày
càng cao)
? Phát minh về trồng trọt, chăn nuôi có ý
nghĩa to lớn nh thế nào?
? Ngời nguyên thuỷ ở thơì kỳ này họ sống
nh thế nào?
Gv:hng dn hs tỡm hiu mc 2 sgk
? Ngời nguyên thuỷ lúc bấy giờ có cuộc
sống khác bầy ngời nguyên thuỷ ở thời kỳ
đầu nh thế nào? Căn cứ vào đâu ngời ta biết
đợc điều đó?
- Cuộc sống đó dẫn đến nhu cầu và quan
hệ xã hội mới nh thế nào?
* Hớng dẫn quan sát sơ đồ:
- Giáo viên giải thích.
- Em có nhận xét gì về tổ chức xã hội của
1. Đời sống vật chất
- Công cụ, đồ dùng mới: rìu đá mài lỡi, đồ

gốm,

-> Làm đồ gốm đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao
hơn -> là một phát minh quan trọng.
-> làm tăng thêm nguyên
liệu(tre,g,xng,sng) và loại hình công
cụ, đồ dùng cần thiết

- Biết trồng trọt và chăn nuôi.
+ Con ngời đã tạo ra lơng thực, thức ăn
cần thiết
- Sống chủ yếu ở trong hang động, mài
đá , lều lợp cỏ, lá cây.
2. Tổ chức xã hội
- Sống định c lâu dài ở một nơi, thành từng
nhóm. ( Trong hang động phát hiện những
lớp vỏ sò dày 3 - 4m, ).
- Chế độ thị tộc mẫu hệ.
Quan hệ nhóm

Gốc huyết thống




Thị tộc Mẹ

Mẫu hệ
-> Đây là hình thức xã hội có tổ chức đầu
tiên.

20
GIO N MễN LCH S LP 6
ngời nguyên thuỷ?
Gv:hng dn hs tỡm hiu mc 3 sgk
? Đời sống tinh thần của ngời nguyên thuỷ
thời Hoà Bình, Bắc Sơn có những điểm gì
mới?
Gv: Hớng dẫn hs quan sát tranh ảnh(h26)
( hiện vật phục chế): đồ trang sức.
- Giáo viên mô tả.
- HS nghiên cứu sgk nêu nhận xét:
?Sự xuất hiện của những đồ trang sức nh
trên có ý nghĩa gì?
Gv : Hớng dẫn hs quan sát H27:
- Gv mô tả.
? Hình ảnh khắc trên hang động nói lên
diều gì?
Gv tờng thuật (Tục chôn ngời chết);
?Tại sao ngời ta lại chôn ngời chết cẩn
thận?
?Việc chôn theo những ngời chết những lỡi
rìu, lỡi cuốc có ý nghĩa gì?
3. Đời sống tinh thần
-bit lm trang sc : vũng tay,chui ht,

- Cuộc sống tinh thần phong phú:v trờn
vỏch hang ng cuc sng tinh thn
- Quan hệ giũa ngời với ngời ngày càng
gắn bó.


-tc chụn ngi cht(Bc Sn,Qunh
Vn,H Long)
cuc sng ca ngi nguyờn thuyrowr
Bc Sn H Long ó phỏt trin khỏ cao v
tt c cỏc mt.
4. Củng cố:
- Cuộc sống của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình Bắc Sơn Hạ Long đã khác
trớc rất nhiều.
- Đây là giai đoạn quan trọng, mở đầu cho bớc tiếp sau, thời kỳ nguyên thuỷ.
5. Dn dũ
-Hc bi,lm bi tp sgk,SBT
- ễn tp chun b kim tra 1 tit
==================================
21
GIÁO ÁN MƠN LỊCH SỬ LỚP 6
TUẦN NGÀY SOẠN:
TIẾT NGÀY DẠY:
KIỂM TRA MỘT TIẾT LỊCH SỬ 6
I. Mục tiêu
1.Kiến thức :
- Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh phần kiến thức lòch sử từ bài 1 đến bài
9
2 . Kỹ năng:
- Rèn cho HS khả năng nhâïn xét đánh giá các sự kiện và nhân vật lòch sử. HS biết
liên hệ với thực tại và hướng tới tương lai.
3. Tư tưởng :
- Giáo dục cho HS lòng yêu nước lòng tự hào dân tộc tự hào về những truyền
thống quý báu của cha ông. Thấy được quá trình hình thành và phát triển của lòch
sử con người từ buổi sơ khai .
II. Hình thức ra đề

Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận - đề kiểm tra
Chủ đề/mức độ
nhận thức Nhận Biết Thông Hiểu
Vận
dụng
(cấp thấp)
Xác định được có các loại tư
liệu lịch sử = 0,5 điểm\=5%
Sơ lược về mơn
lịch sử
Lịch sử Thế giới
cổ đại
Nêu được sự xuất hiện của
người tối cổ,các tầng lớp chính
trong xã hội cổ đại phương
đơng = 1 điểm=10 %
Những thành tựu về
văn hóa của phương
đơng cổ đại = 3
điểm=30%
22
GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
Lịch sử Việt Nam
từ nguồn gốc đến
thế kỷ X
Sự xuất hiện của người tinh
khôn, điểm mới về công cụ,
đời sống tinh thần của người
nguyên thủy = 1,5 đỉêm=15%

Biểu hiện về đời
sống vật chất và tinh
thần của người
nguyên thủy trên đất
nước ta = 3 điểm =
30%
Đời sống
của người
nguyên
thủy đã
được nâng
cao về mội
mặt= 1
điểm = 10
%
Tổng = 100%(10
điểm) tổng số
3 điểm=30%
6 điểm=60% 1
điểm=10%
IV) Đề KIểM TRA Từ MA TRậN
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
*Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất :
Câu 1.Có mấy loại tư liệu lịch sử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.Xã hội cổ đại phương Đông có những tầng lớp nào?:
A. Nông dân. B. Quý tộc
C. Nô lệ. D. cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3. Người tinh khôn xuất hiện trên đất nước ta vào thời gian nào?
A. 3 – 2 vạn năm. B. 4 -3 vạn năm.

C. 5- 4 vạn năm D. 6 – 5 vạn năm
Câu 4. Người nguyên thủy đã biết làm gì để công cụ dễ sử dụng hơn?:
A. ghè đẽo B. mài ở lưỡ cho sắc
C. đúc lại. D. cả 3 ý đều sai.
Câu 5. Phát minh mới của người nguyên thủy là gì ?
A. Biết làm đồ đồng B. Biết làm đồ sắt
C. Biết làm đồ gốm D. Biết làm đồ đá
Câu 6.Biểu hiện về đời sống tinh thần của người nguyên thủy là ?
A. làm đồ trang sức B. lao động
C. chăn nuôi D. hái lượm
II- PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
1. Em hãy nêu những thành tựu về văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông?(3đ)
2. Em hãy trình bày những chi tiết chứng tỏ về đời sống vật chất và tinh thần của người
nguyên thủy trên đất nước ta ngày càng được nâng cao ?(4đ)
V)ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. c; 2.D; 3.a; 4.B; 5.C; 6.A
23
GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. * Văn hóa
- thiên văn, lịch âm, toán học, kiến trúc
Câu 2. – Đời sống vật chất : biết cải tiến công cụ lao động, biết trồng trọt và chăn nuôi
( thức ăn ngày càng tăng thêm và dư thừa), nơi ở
- Đời sống tinh thần : làm đồ trang sức, vẽ tranh, tín ngưỡng tục chôn người chết kèm
theo công cụ
Họ - Tên :…………………… KIỂM TRA 1 TIẾT SỬ 6
Lớp : ………………………. Thời gian : 45 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)

*Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất :
Câu 1.Có mấy loại tư liệu lịch sử?
A. 1 B. 2 C. Năm 3 D. Năm 4
Câu 2.Xã hội cổ đại phương Đông có những tầng lớp nào?:
A. Nông dân. B. Quý tộc. C. Nô lệ. D. cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3. Người tinh khôn xuất hiện trên đất nước ta vào thời gian nào?
A. 3 – 2 vạn năm. B. 4 -3 vạn năm. C. 5- 4 vạn năm. D. 6 – 5 vạn năm
Câu 4. Người nguyên thủy đã biết làm gì để công cụ dễ sử dụng hơn?:
A. ghè đẽo B. mài ở lưỡi cho sắc
C. đúc lại. D. cả 3 ý đều sai.
Câu 5. Phát minh mới của người nguyên thủy là gì ?
A. Biết làm đồ đồng B. Biết làm đồ sắt
C. Biết làm đồ gốm D. Biết làm đồ đá
Câu 6.Biểu hiện về đời sống tinh thần của người nguyên thủy là ?
A. làm đồ trang sức B. lao động
C. chăn nuôi D. hái lượm
II- PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
1. Em hãy nêu những thành tựu về văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông?(3đ)
2. Em hãy trình bày những chi tiết chứng tỏ về đời sống vật chất và tinh thần của người
nguyên thủy trên đất nước ta ngày càng được nâng cao ?(4đ)
BÀI LÀM
24
GIÁO ÁN MƠN LỊCH SỬ LỚP 6
TUẦN NS:
TIẾT ND:
Bµi 10. Nh÷ng chun biÕn trong ®êi sèng kinh tÕ
I- Mục tiêu bài học
1.KiÕn thøc: HiĨu ®ỵc nh÷ng chun biÕn lín, cã ý nghÜa hÕt søc quan träng trong
®êi sèngcđa ngêi nguyªn thủ.
2.Kü n¨ng: Båi dìng kü n¨ng nhËn xÐt, so s¸nh, liªn hƯ thc tÕ.

3.T tëng:N©ng cao tinh thÇn s¸ng t¹o trong lao ®éng.GDMT: §KTN níc ta thn
lỵi cho sù ph¸t triĨn nghỊ n«ng trång lóa níc
II – Chuẩn bò của giáo viên và học sinh
1.GV: + Tranh ¶nh, hiƯn vËt phơc chÕ;
+ T liƯu lÞch sư, v¨n ho¸ cã liªn quan.
2.hs:nc sgk
III – Tiến trình dạy học:
1. KiĨm tra bµi cò: Không kiểm tra
2. Giíi thiƯu bµi
Người ngun thủy đã có những cải tiến gì trong lao động và sản xuất?
3. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cần đạt
Gv:u cầu hs đọc sgk
?C«ng cơ s¶n xt ®ỵc c¶i tiÕn nh thÕ nµo?
? C«ng cơ s¶n xt vµ ®å dïng cđa ngêi
nguyªn thủ cã g× kh¸c tríc?
- HS:C«ng cơ b»ng ®¸ ®ỵc mµi nh½n. C«ng cơ
b»ng s¬ng, sõng nhiỊu h¬n.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tr×nh ®é s¶n xt
c«ng cơ vµ ®ß dïng thêi ®ã?
- HS: Kü tht chÕ t¸c ®¸ ë tr×nh ®é cao,
1. C«ng cơ s¶n xt ®ỵc c¶i tiÕn nh thÕ
nµo?Thuật luyện kim.
- C«ng cơ b»ng ®¸ ®ỵc mµi nh½n, cân xứng
hai bên
- C«ng cơ b»ng s¬ng, sõng nhiỊu h¬n.
- §å gèm xt hiƯn vµ ngµy cµng ph¸t triĨn
-> Kü tht chÕ t¸c ®¸ ë tr×nh ®é cao, c«ng
cơ, ®å dïng ngµy cµng ph¸t triĨn; ®å gèm ra

25

×