Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

Bài giảng Giải phẫu học hệ cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.38 MB, 73 trang )

CÔ ÑAÀU MAËT COÅ.

CHẨM TRÁN.

CAU MÀY, MẢNH KHẢNH.

VÒNG MẮT.

NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI.

GÒ MÁ LỚN , BÉ, CƠ CƯỜI, MÚT.

VÒNG MIỆNG, HẠ GÓC MIÊNG.

CẰM.

Cễ NHAI:

THAI DệễNG.

CAẫN.

CHAN BệễM TRONG,

NGOAỉI.
CÁC CƠ CỔ


CƠ TRÊN MÓNG:

Hai thân, trâm móng, hàm móng, cằm móng.

CƠ DƯỚI MÓNG:

Ức móng, ức giáp, giáp móng, vai móng.

CƠ TRƯỚC SỐNG: dài cổ.

CƠ BÊN SỐNG: Bậc thang trước, giữa, sau.

CƠ CỔ BÊN: Bám da cổ , ức đòn chũm.

CƠ GỐI CỔ.

CÁC CƠ THẲNG:

Thẳng đầu trước,

thẳng đầu sau lớn,

thẳng đầu sau bé


CÁC CƠ CHÉO:

Chéo đầu trên

, chéo đầu dưới
\

CÔ GOÁI ÑAÀU.

CÔ DAØI ÑAÀU.
MẠC ĐẦU MẶT CỔ

MẠC ĐẦU MẶT: Thái dương, mạc cắn, mang tai.

MẠC CỔ: Lá nông mạc cổ, lá trước khí quản , lá
trước cột sống, bao cảnh.

×