Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5 môn Toán năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Định Hiệp, Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.84 KB, 7 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TH ĐỊNH HIỆP
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5
Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (100 điểm )
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Các số nào còn thiếu ?
10500; 11000; 11500; … … ; ………
A. 12500; 13000 B. 12000; 12500
C. 12000; 13000 D. 13000; 14000
Câu 2: Số “Bốn trăm linh chín nghìn” viết là:
A. 409000 B. 400090 C. 490000 D. 400900
Câu 3: Những số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 405; 2760, 147; 850 B. 2760; 850; 970; 370
C. 2760; 4625; 261; 970 D. 295; 370; 850; 405
Câu 4: Tìm x: 35784 : x = 126
A. x = 216 B. x = 284 C. x = 146 D. x = 278
Câu 5: 184 giây = phút giây
A. 5 phút 4 giây B. 4 phút 4 giây
C. 2 phút 4 giây D. 3 phút 4 giây
Câu 6:
5
1
thế kỷ = ……. năm
A. 15 B. 17 C. 20 D. 25
Câu 7: Trung bình cộng của các số 49; 75; 36; 40 và 50 là:
A. 40 B. 45 C. 55 D. 50
Câu 8: Lê lợi lên ngôi vua vào năm 1482. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XIV B. Thế kỷ XVI
C. Thế kỷ XV D. Thế kỷ XIII


Câu 9: 60 km
2
40m
2
= …… m
2
Số điền vào chỗ chấm là :
A. 640 B. 60000040 C. 64000 D. 6000040
Câu 10: Một hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao 26cm. Diện tích
hình bình hành là:
A. 364cm
2
B. 346cm
2
C. 643cm
2
D. 634cm
2
Câu 11: Nếu a = 60 cm thì chu vi của hình vuông đó là:
A. 420cm B. 64cm C. 240cm D. 100cm
Câu 12: Chọn cách tính nhanh nhất cho phép toán sau:
14693 + 2768 + 307 = ?
A. (14693 + 2768) + 307 = 17461 + 307 = 17768
B. 14693 + (2768 + 307) = 14693 + 3075 = 17768
C. (14693 + 307) + 2768 = 15000 + 2768 = 17768
Câu 13: Tính giá trị biểu thức:
47512 – 598000 : 100 = ?
A. 41532 B. 41350 C. 40530 D. 41410
Câu 14: Khi rút gọn phân số
78

54
ta được phân số nào?
A.
7
1
B.
16
9
C.
21
7
D.
13
9
Câu 15: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 27cm và 16cm. Diện tích hình
thoi là:
A. 116cm
2
B. 216cm
2
C. 126cm
2
D. 261cm
2
Câu 16: Trong hình bình hành ABCD dưới đây, có chiều cao là đoạn thẳng:
A. Đoạn thẳng DC
B. Đoạn thẳng BH
C. Đoạn thẳng AH
D. Đoạn thẳng AD
Câu 17: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 15000 000, quãng đường AB đo được 35 cm. Độ dài

thật của quãng đường AB dài là:
A. 525 km B. 148 km C. 125 km D. 500 km
Câu 18: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để:
21
15
=
7

là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 19: Một người đi xe đạp hết quãng đường AB hết
4
3
giờ. Hỏi người đó phải
mất bao nhiêu phút để đi hết quãng đường đó?
Người đó đi hết quãng đường là:
A. 30 phút B. 45 phút C. 35 phút D. 40 phút
Câu 20: Tìm y:
7
4
x y =
3
1
A. y =
12
7
B. y =
21
4
C. y =

7
12
D. y =
5
2
B. TỰ LUẬN: (50 điểm)
Bài 1: Tính:
a/
3
2
+
2
5
-
4
3
; b/
5
2
x
2
1
:
3
1
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
A

B
C
D
H
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
357 x 25 + 357 x 74 + 357
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh đã bán được
5760kg sắt. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 480kg sắt. Hỏi mỗi
ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam sắt?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng
5
2
tuổi mẹ.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng
5
4
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Hết
ĐÁP ÁN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5
NĂM HỌC: 2013 – 2014
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (100 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng đạt 5 điểm)
Câu 1: B Câu 5: D Câu 9: B Câu 13: A Câu 17: A
Câu 2: A Câu 6: C Câu 10: A Câu 14: D Câu 18: D
Câu 3: B Câu 7: D Câu 11: C Câu 15: B Câu 19: B
Câu 4: B Câu 8: C Câu 12: C Câu 16: C Câu 20: A
B. TỰ LUẬN (50 điểm)
(Mỗi bài đúng đạt 10 điểm)
Bài 1: Tính:
a/
3
2

+
2
5
-
4
3
; b/
5
2
x
2
1
:
3
1
=
6
19
-
4
3
(2 đ) =
10
2
:
3
1
(2 đ)
=
24

58
=
12
29
(3đ) =
10
6
=
5
3
(3 đ)
Bài 2:
357 x 25 + 357 x 74 + 357
= 357 x (25 + 74 + 1) (5đ)
= 357 x 100 (3đ)
= 35700 (2đ)
Bài 3: Giải
Số kg sắt ngày thứ nhất cửa hàng bán được là: (2 đ)
(5 760 – 480) : 2 = 2 640 (kg) (2 đ)
Số kg sắt ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (2 đ)
5 760 – 2 640 = 3 120 (kg) (2 đ)
Đáp số: Ngày thứ nhất: 2 640 kg (2 đ)
Ngày thứ hai: 3 120 kg.
(Học sinh có thể giải cách khác)
Bài 4: Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần) (2 đ)
Tuổi con là: (2 đ)
30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) (4 đ)
Tuổi mẹ là:

20 + 30 = 50 (tuổi) (2 đ)
Đáp số: Tuổi con: 20 (2 đ)
Tuổi mẹ: 50
(Học sinh có thể giải cách khác)
Bài 5: Giải
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần) (2 đ)
Chiều rộng của mảnh vườn là:
90 : 9 x 4 = 40 (dm) (2 đ)
Chiều dài của mảnh vườn là:
90 – 40 = 50 (dm) (2 đ)
Diện tích của mảnh vườn là:
40 x 50 = 2000 (dm
2
) (3 đ)
2000 dm
2
= 20 m
2
Đáp số: 20 m
2
(1 đ)
(Học sinh có thể giải cách khác)
Hết

×