Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng một số axit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.49 KB, 9 trang )

Tieát: 8
MOÄT SOÁ AXIT QUAN TROÏNG( tt )
Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1, Mg + H
2
SO
4
? + H
2
2, Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
? + ?
3, Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
? + H
2
O
4, Cu + ? CuSO
4
+ SO


2
+ H
2
O
5, C
12
H
22
O
11
? + ?
H
2
SO
4 đặc
MgSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
3 H
2
O
3
BaSO
4
2

2H
2
SO
4 đnóng
2
12 C 11 H
2
O
III. ỨNG DỤNG
IV.SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC :
1/. Nguyên liệu : S hoặc quặng Pirit ( FeS
2
)
2/. Quá trình sản xuất : 3 giai đoạn :
2
H O
2 4
H SO
+
  →
5
O
3
SO
    →
2
2
Xúc tác : V
+ O
2

2 2
S O
2
FeS O
hay
SO
+
+

  →



   →


V. NHAÄN BIEÁT H
2
SO
4
& MUOÁI SUNFAT :
Thí nghiệm:
1. Cho axit H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch BaCl
2.
2. Cho dung dịch Na
2

SO
4
tác dụng với dung dịch BaCl
2
V. NHẬN BIẾT H
2
SO
4
& MUỐI SUNFAT :

* Dùng quỳ tím nhận ra axit.

(qu tím chuy n sang ỳ ể màu đỏ)

* Dùng dung dòch BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
hay dd
Ba(OH)
2
để nhận ra hợp chất có chứa gốc
Sunfat ( =SO
4
) .

(t o BaSOạ
4

k t t a ế ủ màu tr ng)ắ

Những chú ý khi làm bài toán phân biệt các
chất bị mất nhãn:
- Trước khi phân biệt phải tiến hành trích mẫu thử và
đánh số thứ tự.
- Sau khi phân biệt được phải dán nhãn ghi tên gọi vào
các lọ ban đầu.
Củng cố
K
2
SO
4 Tím
KCl Quì tím Đỏ
H
2
SO
4
K
2
SO
4
, KCl
H
2
SO
4
ddBaCl
2
k

0
phản ứng
K
2
SO
4
KCl
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các lọ hóa chất
bị mất nhãn đựng các dung dịch sau: K
2
SO
4
, KCl, H
2
SO
4
Kết tủa trắng
BÀI TẬP VỀ NHÀ :

* Học bài .

* Làm bài tập 2,3 /19 SGK

BT: Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 5 dung
dịch sau: HCl, KCl, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2,

, Na
2
SO
4
.
Chỉ được dùng thêm quỳ tím, hãy phân biệt 5 lọ
hóa chất trên.

Chu n b ti t sau th c hẩ ị ế ự ành:
Mỗi nhóm 1 cục vơi sống, 1 chai nước sạch


×