Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng tính chất hóa học của muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.65 KB, 15 trang )

Kiểm
Kiểm


tra mi ng
tra mi ng
.
.


? Nêu tính chất hoá học của Canxihiđroxit.
Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ?
? Bài tập 1- sgk/ 30
Bµi 1 – sgk/ 30
Bµi 1 – sgk/ 30
1/ CaCO
3
CaO + CO
2
2/ CaO + H
2
O Ca(OH)
2
3/ Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2


O
4/ CaO + HCl CaCl
2
+ H
2
O
5/ Ca(OH)
2
+ HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
CaCO
3
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2

2 2
2



Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
- Công thức tổng quát của muối : M
x
A
y
- Trong đó:
M : là kim loại
A : là gốc Axit
x, y là chỉ số
- Vd : CaCO
3
, NaCl, K
2
SO
4
, BaSO
4
, AgCl, Al
2
(SO
4
)
3
.



Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Ngâm một đoạn dây đồng
trong dd bạc nitrat
Hiện tợng quan sát đợc ?
* Hiện tợng: Có kim loại màu xám bám ngoài
dây đồng,dd dần có màu xanh
* Nhận xét: Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd bạc
nitrat và một phần đồng bị hòa tan tạo dd đồng
nitrat màu xanh lam
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

Muối
(d d)
+ kim loại Muối mới + kim loại mới



Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
* Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd H
2
SO
4
vào ống
nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl
2
* Hiện tợng: Xuất hiện kết tủa trắng
Nêu hiện tợng quan sát đ
ợc ?
* Nhận xét: Phản ứng tạo thành BaSO4
không tan
BaCl
2
+ H
2
SO
4

BaSO
4
+ 2HCl
Muối
(dd)
+ axit Muối mới + axit mới


Bµi 9:
Bµi 9:


TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
I. TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
I. TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
1. Muèi t¸c dông víi kim lo¹i
Muèi (dd) + kim lo¹i  Muèi míi + kim lo¹i míi
2. Muèi t¸c dông víi axit
Muèi (dd) + axit  Muèi míi + axit míi
3. Muèi t¸c dông víi muèi
* ThÝ nghiÖm : Nhá vµi giät
dd b¹c nitrat vµo èng nghiÖm
cã s½n 1 ml dd natri clorua
HiÖn tîng quan s¸t ®îc?
HiÖn tîng:XuÊt hiÖn chÊt kh«ng tan
mµu tr¾ng (AgCl)
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO

3
Muèi (dd) +muèi (dd)  2 muèi míi


Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
* Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt
dd CuSO
4
vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dd NaOH
*Nhận xét : Phản ứng tạo ra
chất không tan màu xanh lơ
là đồng (II) hiđrôxit
CuSO
4
+ 2NaOHCu(OH)

2
+Na
2
SO
4
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới


Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Viết
PTPƯ
điêù chế
khí oxi
trong

PTN và
PTPƯ sản
xuất vôi
sống?
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
CaCO
3
CaO + CO
2
t
o
t
o
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ
cao


Bài 9:
Bài 9:



Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong
II. Phản ứng trao đổi trong
dung dịch
dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối
BaCl
2
+ 2Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
CuSO

4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
+ HCl NaCl + H
2
O +CO
2
Có điểm gì giống nhau
ở cả 3phản ứng trên?
- Các phản ứng trên xảy ra đều có
sự trao đổi các thành phần với
nhau để tạo ra các hợp chất mới
Vậy em hiểu thế nào là phản ứng trao đổi?


Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối

I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong
II. Phản ứng trao đổi trong
dung dịch
dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối
2. Khái niệm phản ứng trao đổi
- Là phản ứng hóa học, trong đó
hai hợp chất tham gia phản ứng
trao đổi với nhau những thành
phần cấu tạo của chúng để tạo ra
những hợp chất mới
Phản ứng sau có đợc coi là phản ứng trao đổi không?
Vì sao?
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng
là phản ứng trao đổi, luôn xảy ra.



Bài 9:
Bài 9:


Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
2. Khái niệm phản ứng trao đổi
Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp
chất tham gia phản ứng trao đổi với
nhau những thành phần cấu tạo của
chúng để tạo ra những hợp chất mới
3. Điều kiện xảy ra phản ứng
trao đổi

- Nó chỉ xảy ra khi và chỉ khi:
Sản phẩm tạo thành có chất
không tan hoặc chất khí hoặc
nAớc
Phản ứng sau có xảy ra không ?
Tại sao ?
BaCl
2
+ 2NaNO
3
Ba (NO
3
)
2
+
2NaCl
Bảng tính tan / trang170/SGK
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I
Na
I
Ag

I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
OH I T T – K I T K – K K K K K
Cl I T/B T T K T T T T T I T T T T
NO
3
I T/B T T T T T T T T T T T T T
CH
3
COO
I T/B T T T T T T T T T T T – I

S II T/B T T K – T T K K K K K K –
SO
3
II T/B T T K K K K K K K K K – –
SO
4
II T/KB T T I T I T – K T T T T
CO
3
II T/B T T K K K K K – K K K – –
SiO
3
II K/KB T T – K K K K – K – K K K
PO
4
III T/KB T T K K K K K K K K K K K
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
T
II. Phản ứng trao đổi trong dd
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: sản phẩm phải
có chất không tan hoặc chất khí hoặc nAớc
* Ghi nhớ /SGK /Tr33 (các loại p )
Chú ý : Đó chỉ là đk cần để thực hiện các phản ứng nhng
không phải lúc nào phản ứng cũng xảy ra , nó chỉ xảy ra

khi có thêm đk đủ
C
u
+

2
A
g
N
O
3
C
u
(
N
O
3
)
2
+

2
A
g
C
u
S
O
4
+

2
N
a
O
H









C
u
(
O
H
)
2

+

N
a
2
S
O
4

A
g
N
O
3

+
C
a
C
l
2








2
A
g
C
l

+

C
a

(
N
O
3
)
2

B
a
C
l

2
+

H
2
S
O
4
B
a
S
O
4


+



2
H
C
l
C
a
C
O
3










C
a
O

+

C
O
2
t
o

3
K
C
l
O
3










2

K
C
l

+

3
O
2
t
o
Hớng dẫn h c t p

Hớng dẫn h c t p

i v i b i h c ti t n y :

Học thuộc bài, viết các phản ứng minh họa tính chất và hoàn thành bảng
tổng hợp tính chất vào vở

BTVN 1,2,4,6/tr33/SGK
Hớng dẫn bài tập 6
CaCl
2
+ 2AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
2,22g 1,7g
Đây là bài tập 2 số liệu nên cần tinh theo 2 s mol để xác định chất d và chỉ
tính theo chất đủ
i v i b i h c ti t sau :
-Chu n b b i: M t s mu i quan tr ng
+ Tỡm hiu v trng thỏi t nhiờn cỏch khai thỏc, ng dng ca NaCl trong
thc t
+ Son tớnh cht ng dng ca mui kali nitrat.

×