Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Báo cáo C quản lý và phân phối mỹ phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.35 KB, 22 trang )

Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
PHẦN I: MỞ ĐẦU
Nhịp độ phát triển của Công Nghệ Thông Tin đang là một vấn đề rất được các
ngành Khoa Học, Giáo Dục, Kinh Tế… quan tâm. Nó hiện hữu với một tầm vóc hết sức
mạnh mẽ, to lớn và ngày đang một lớn mạnh thêm.
Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào các lĩnh vực làm sao để đạt đuợc một
cách có hiệu quả. Sự lựa chọn và vận dụng những phần mềm sao cho phù hợp và đạt
được kết quả tốt.
Để lựa chọn một phần mềm phù hợp bao giờ cũng quan trọng đối với các doanh
nghiệp. Ngày nay các phần mềm cơ bản đã được ứng dụng và phát triển rộng rãi trong
hầu hết mọi doanh nghiệp. Thế nhưng yêu cầu của người sử dụng phần mềm ngày càng
đa dạng và nhiều tính năng hơn. Do đó yêu cầu người làm phần mềm phải đáp ứng được
yêu cầu trên.
Cũng nhằm mục đích nói trên, mà đề tài “Quản Lý Khách Hàng Và Phân Phối Mỹ
Phẩm” được thiết kế.
Phần mềm Quản Lý Khách Hàng Và Phân Phối Mỹ Phẩm là một trong những
phần mềm phổ biến nhất hiện nay mà hầu như doanh nghiệp nào cũng cần. Nhóm em
được tham gia phân tích và tìm hiểu về đề tài Quản Lý Khách Hàng Và Phân Phối Mỹ
Phẩm.
1
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
PHẦN II: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
2.1 Khảo sát hiện trạng:
Ngày nay khi nhu cầu làm đẹp tăng cao thì việc sử dụng mỹ phẩm ngày càng phổ
biến. Thông thường khi mua 1 loại mỹ phẩm nào đo người mua thường phải đến cửa
hàng để lựa chọn sản phẩm. Nhược điểm của cách mua hàng như vậy là người mua sẽ
phải tốn thời gian và công sức để đến cửa hàng lựa chọn sản phẩm. Đồng thời các hãng
mỹ phẩm cũng muốn mở rộng thị trường buôn bán, hướng tới nhiều đối tượng ở nhiều
lứa tuổi khác nhau hơn, nhưng việc mở nhiều cửa hàng giới thiệu sản phẩm lại gây nhiều
tốn kém và tương đối khó khăn đối với các hãng. Với sự phát triển của internet hiện nay
thì việc lập website quảng bá và quản lí sản phẩm là phương án tốt nhất để để khắc phục


nhược điểm của phương pháp mua hàng hàng truyền thống và đưa các sản phẩm của
hãng đến gần hơn với người tiêu dùng.
Rất nhiều các website bán mỹ phẩm đã được xây dựng và đi vào hoạt động, tuy
nhiên hầu hết những website này đều chưa đáp ứng tốt yêu cầu của người sử dụng. Một
số website có giao diện tốt, thân thiện với người dùng nhưng thông tin cập nhập chậm, cơ
sở dữ liệu và tính bảo mật chưa được tốt gây khó khăn cho người quản lí cũng như không
bảo đảm được tính an toàn đối với thông tin khách hàng, dễ gây mất uy tín và ảnh hưởng
đến thương hiệu sản phẩm.
2.2 Phương pháp nghiên cứu
• Tham khảo một số tài liệu.
• Nhờ sự hướng dẫn của giáo viên và tham khảo ý kiến các bạn trong lớp.
2.3 Phạm vi nghiên cứu:
Các trang web bán hàng trực tuyến.
2.4 Ngôn ngữ và phần mềm sử dụng
• Phần mềm: Microsoft Visual Studio, Microsoft SQL.
• Ngôn ngữ: C Sharp.
2
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
2.5 Ứng dụng của phần mềm
Quản lý bán hàng trong một cửa hàng vừa và nhỏ.
3
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
PHẦN III: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
3.1 Khảo sát mô hình hệ thống:
3.2. Các tính năng của hệ thống
a. Quản lí nhân viên:
• Cập nhật thông tin của nhân viên mới.
• Xóa nhân viên đã thôi việc.
• Sửa thông tin nhân viên khi có lỗi sai hoặc mới thay đổi.
b. Quản lí sản phẩm

• Cập nhật thông tin sản phẩm mới.
• Xóa sản phẩm hết hạn hoặc sản phẩm hết hàng.
• Quản lí theo dòng sản phẩm và nhà sản xuất.
4
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
c. Quản lí đại lí:
• Cập nhật thông tin đại lí mới mở.
• Xóa thông tin các đại lí đã dừng hoạt động.
• Sửa thông tin của đại lí khi có sai sót hoặc mới thay đổi.
d. Quản lí khách hàng:
• Cập nhật thông tin của khách hàng.
• Xoá thông tin của khách hàng.
• Sửa thông tin của khách hàng khi có sai sót hoặc mới thay đổi.
e. Quản lí bán hàng:
Cập nhật thông tin giỏ hàng, đơn hàng.
f. Quản lí kho:
• Thống kê lượng hàng còn trong kho.
• Cập nhật số lượng hàng mới nhập.
5
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
PHẦN IV: MÔ TẢ ĐỀ TÀI.
4.1. Xây dựng và tổ chức cơ sở dữ liệu.
4.1.1 Lược đổ quan hệ:
6
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
4.1.2 Các bảng cụ thể:
Bảng 4.1: Đăng nhập.
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Tai_khoan nvarchar(50) Tên tài khoản
Mat_khau nvarchar(50) Mật khẩu

Phan_quyen nvarchar(50) Quyền người dùng
Khoá chính: Tai_khoan
Bảng 4.2: Chức vụ
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_cv nchar(10) Mã chức vụ
Ten_cv nvarchar(50) Tên chức vụ
Khoá chính: Ma_cv
Bảng 4.3: Nhân viên
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_nv nchar(10) Mã nhân viên
Ten_nv nvarchar(50) Tên nhân viên
Ngay_sinh Datetime Ngày sinh nhân viên
Sdt_nv nvarchar(50) Số điện thoại nhân
viên
Email_nv nvarchar(50) Địa chỉ email nhân
7
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
viên
Que_quan nvarchar(50) Quê quán nhân viên
Ma_cv nchar(10) Mã chức vụ
Tg_congtac nchar(10) Thời gian công tác
của nhân viên.
Khoá chính: Ma_nv.
Bảng 4.4: Sản phẩm
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_sp nchar(10) Mã sản phẩm
Ten_sp nvarchar(50) Tên sản phẩm
Ma_dong_sp nchar(10) Mã dòng sản phẩm
Ma_nsx nchar(10) Mã nhà sản xuất
Gia Float Giá của sản phẩm

Mo_ta nvarchar(50) Mô tả sản phẩm
Khoá chính: Ma_sp
8
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
Bảng 4.5: Dòng sản phẩm
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_dong_sp nchar(10) Mã sản phẩm
Ten_dong_sp nvarchar(50) Tên sản phẩm
Khoá chính: Ma_dong_sp
Bảng 4.6: Nhà sản xuất
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_nsx nchar(10) Mã nhà sản xuất
Ten_nsx nvarchar(50) Tên nhà sản xuất
Dia_chi_nsx nvarchar(50) Địa chỉ nhà xản xuất
Sdt_nsx nvarchar(50) Số điện thoại nhà sản
xuất
Email_nsx nvarchar(50) Email nhà sản xuất
Nv_giao_dich nvarchar(50) Nhân viên giao dịch
Giam_doc nvarchar(50) Giám đốc đại diện của
nhà sản xuất.
Khoá chính: Ma_nsx
9
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
Bảng 4.7: Đại lí
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_dai_li nchar(10) Mã đại lí
Ten_dai_li nvarchar(50) Tên đại lí
Ma_nv nchar(10) Mã nhân viên quản lí
đại lí
Dia_chi_dai_li nvarchar(50) Địa chỉ đại lí

Sdt_dai_li nvarchar(50) Số điện thoại đại lí
Khoá chính: Ma_dai_li
Bảng 4.8: Giỏ hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_gio_hang nchar(10) Mã giỏ hàng
Ma_kh nchar(10) Mã khách hàng đã
mua giỏ hàng
Ngay_mua datetime Ngày mua hàng
So_luong_sp float Số lượng sản phẩm
trong giỏ hàng
Khoá chính: Ma_gio_hang
10
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
Bảng 4.9: Hoá đơn
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_hoa_don nchar(10) Mã giỏ hàng
Ma_gio_hang nchar(10) Mã khách hàng đã
mua giỏ hàng
Ma_dai_li nchar(10) Ngày mua hàng
Ma_sp nchar(10) Số lượng sản phẩm
trong giỏ hàng
So_luong float
Khóa chính: Ma_hoa_don, Ma_gio_hang, Ma_dai_li
Bảng 4.10: Kho
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_sp nchar(10) Mã sản phẩm
Ma_nsx nchar(10) Mã nhà sản xuất
Ngay_kt Datetime Ngày kiểm tra
So_luong float Số lượng sản phẩm
trong kho

Khoá chính: Ma_sp, Ma_nsx
11
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
Bảng 4.11: Xuất hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_phieu_xuat nchar(10) Mã phiếu xuất
Ma_sp nchar(10) Mã sản phẩm
Ma_dai_li nchar(10) Mã đại lí
So_luong_xuat float Số lượng hàng xuất
Thanh_tien money Tiền hàng xuất
Ngay_xuat datetime Ngày xuất hàng
Ma_nv nchar(10) Mã nhân viên xuất
hàng
Khoá chính: Ma_phieu_xuat, Ma_sp, Ma_dai_li
Bảng 4.12: Nhập hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích
Ma_phieu_nhap nchar(10) Mã phiếu nhấp hàng
Ma_sp nchar(10) Mã sản phẩm nhập
Ma_nsx nchar(10) Mã nhà sản nhập
So_luong_nhap float Số lượng sản phẩm
nhập
Thanh_tien money Tiền nhập hàng
Ngay_nhap datetime Ngày nhập hàng
Ma_nv nchar(10) Mã nhân viên nhập
hàng
12
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
Khoá chính: Ma_phieu_nhap, Ma_sp, Ma_nsx
Bảng 4.13: Khách hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Giải thích

Ma_kh nchar(10) Mã khách hàng
Ten_kh nvarchar(50) Tên khách hàng
Gioi_tinh nchar(10) Giới tính khách hàng
Sdt_kh nvarchar(50) Số điện thoại khách
hàng
Dia_chi_kh nvarchar(50) Địa chỉ khách hàng
Email_kh nvarchar(50) Email khách hàng
Ngay_tg datetime Ngày tham giá
website
Khoá chính: Ma_KH
13
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
4.1.3 Một vài thủ tục trong cơ sở dữ liệu:
4.1.3.1 Thủ tục hiển thị:
USE [Qli_banhang]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo].[dn_hienthi] Script Date:
12/22/2013 23:04:50 ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
ALTER PROCEDURE [dbo].[dn_hienthi]
(@Tai_khoan nvarchar(50))
AS
BEGIN
SELECT Tai_khoan,Mat_khau
FROM dangnhap
where Tai_khoan=@Tai_khoan
END

4.1.3.2 Thủ tục tìm kiếm:
14
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
4.1.3.3 Thủ tục thêm:
USE [Qli_banhang]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo].[themdsp] Script Date:
12/22/2013 23:06:57 ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
ALTER PROCEDURE [dbo].[themdsp]
@Ma_dong_sp nchar(10),
@Ten_dong_sp nvarchar(50)
AS
BEGIN
INSERT INTO dongsp
(Ma_dong_sp, Ten_dong_sp)
VALUES (@Ma_dong_sp, @Ten_dong_sp)
END
4.1.3.4 Thủ tục sửa:
USE [Qli_banhang]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo].[suadsp] Script Date:
12/22/2013 23:07:43 ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO

ALTER PROCEDURE [dbo].[suadsp]
@Ma_dong_sp nchar(10),
@Ten_dong_sp nvarchar(50)
AS
BEGIN
UPDATE dongsp
SET Ma_dong_sp = @Ma_dong_sp, Ten_dong_sp = @Ten_dong_sp
END
15
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
4.1.3.5 Thủ tục xoá:
USE [Qli_banhang]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo].[xoadsp] Script Date:
12/22/2013 23:08:05 ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
ALTER PROCEDURE [dbo].[xoadsp]
@Ma_dong_sp nchar(10)
AS
BEGIN
DELETE FROM dongsp
WHERE (Ma_dong_sp = @Ma_dong_sp)
END
16
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
PHẦN V: THIẾT KẾ GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH
• Giao diện đăng nhập:

• Giao diện chức vụ:
17
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
• Giao diện đại lí:
• Giao diện dòng sản phẩm:
18
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
• Giao diện giỏ hàng:
• Giao diện hoá đơn:
19
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
• Giao diện khách hàng:
• Giao diện kho:
20
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
• Giao diện nhà sản xuất:
• Giao diện nhân viên:
21
Đề tài: Quản lý khách hàng và phân phối mỹ phẩm
• Giao diện nhập hàng:
• Giao diện xuất hàng:
• Giao diện sản phẩm:
22

×