Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

HỆ THỐNG bài tập vật lý lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.76 KB, 45 trang )

Chơng I. Quang học
Bi 1 . Nhận biết ánh sáng- Nguồn sáng và vật sáng
1. Mắt chỉ có thể nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và gây cảm giác
sáng.
2. Chúng ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ nó truyền đến mắt ta.
3. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Vật sáng gồm nguồn sáng và nhứng vật hắt lại ánh
sáng chiếu vào nó.
BI TP
3.6. Nhng vt sau õy vt no l ngun sỏng:
a. Bng en
b. Ngn nn ang chỏy
c. Ngn nn
d. Mt trng
e. Mt tri v cỏc ngụi sao
f. nh ca chỳng ta trong gng.
3.7. Ti sao ta khụng nhỡn thy cỏc vt trong t khi úng kớn?
3.8. Vỡ sao khi c sỏch ngi ta thng ngi ni cú ỏnh sỏng thớch hp?
3.9. Ti sao khi i trong ờm ti ngi ta s dng ốn pin hoc uc sỏng?
1.10. Ti sao cựng mt loi mc, vit trờn giy trng ta thy rừ hn khi vit trờn giy sm mu?
1.11. Vỡ sao trờn u kim v cỏc con s ca ng h ngi ta li sn D quang?
1.12. Ti sao trờn mt cỏc ng nha ( mu en) ngi ta li sn cỏc vch phõn lung bng
mu trng ?
1.13. Bng kin thc vt lý hóy gii thớch cõu tc ng: : Ti nh h nỳt?
1.14. Ti sao trờn cỏc dng c o lng cỏc vch ch th ngi ta li sn cú mu sc khỏc vi
dng c?
1.15. Bng cỏch no phõn bit nhng ni cú lung ỏnh sỏng ca ốn pin v ni khụng cú
lung ỏnh sỏng i qua ( khụng mt ni cú ỏnh sỏng i qua).
1.16. Nhng vt sau õy vt no l ngun sỏng:
A. Bng en
B. Ngn nn ang chỏy
C. Ngn nn


D. Mt trng
E. nh ca chỳng ta trong gng.
1.17. Chỳng ta khụng nhỡn thy cỏc vt trong t khi úng kớn l do:
A. Cỏc vt khụng phỏt ra ỏnh sỏng.
B. ỏnh sỏng t vt khụng truyn i.
C. ỏnh sỏng khụng truyn c n mt ta
D. Vt khụng ht ỏnh sỏng vỡ t che chn.
E. Khi úng kớn cỏc vt khụng sỏng.
1.18. Khi c sỏch ngi ta thng ngi ni cú ỏnh sỏng thớch hp bi vỡ:
1
A. ánh sáng quá mạnh gây cảm giác chói làm mỏi mắt.
B. ánh sáng yếu gây căng thẳng cho mắt
C. ánh sáng thích hợp làm mắt ta không căng thẳng
D. Giúp mắt thoải mái khi đọc sách.
E. Các nhận định trên đều đúng.
1.19. Khi đi trong đêm tối người ta sử dụng đèn pin hoặc đuốc sáng bởi:
A. Khi được chiếu lối đi sáng lên.
B. Khi các vật sáng lên ta phân biệt được lối đi
C. Nếu không chiếu sáng ta không thể đi được.
D. Có thể tránh được các vũng nước.
E. Có thể tránh được các vật cản.
1.20. Vì sao trên đầu kim và các con số của đồng hồ người ta lại sơn “ Dạ quang”? Chọn câu
trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. Chất dạ quang giúp ta phân biệt giờ một cách dễ dàng .
B. Sơn các chất dạ quang để trang trí cho đồng hồ đẹp.
C. Ban đêm chất dạ quang phát sáng vì thế ta có thể biết giờ.
D. Sơn các chất dạ quang để bảo vệ kim và các con số của đồng hồ.
E. Chất dạ quang có thể hắt sáng tốt làm đồng hồ sáng lên.
1.21. Tại sao trên các dụng cụ đo lường các vạch chỉ thị người ta lại sơn có màu sắc khác với
dụng cụ là nhằm:

A. Để trang trí các dụng cụ.
B. Để bảo vệ dụng cụ khi sử dụng nhiều
C. Để dễ phân biệt khi đo đạc.
D. Để gây hấp dẫn ngưòi đo đạc.
E. Đê gây chú ý khi tiến hành đo đạc.
1.22. Mắt chỉ nhì thấy vật khi:
A. Khi vật phát ra ánh sáng về các phía.
B. Khi ánh sáng từ vật truyền đi các phía.
C. Khi có ánh sáng truyền đến mắt ta.
D. Khi các vật được đốt cháy sáng.
E. Khi có ánh sáng từ vật phát ra thay đổi.
1.23. Chọn từ thích hợp điền khuyết hoàn chỉnh câu sau:
Trong một môi trường trong suốt (1) ánh sáng truyền theo.(2)
Đáp án nào sau đây đúng:
A. (1) - không đổi ; (2) - đường thẳng.
B. (1) - thay đổi ; (2) - đường thẳng.
C. (1) - đồng tính ; (2) - đường thẳng.
D. (1) - đồng tính ; (2) - một đường thẳng.
E. (1) - như nhau ; (2) - đường thẳng.
2
Bài 2. Sự truyền ánh sáng
- Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trờng trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền
theo đờng thẳng.
- Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn bằng một đờng thẳng có hớng gọi là tia sáng.
- Chùm song song gồm các tia sáng không giao nhau trên đờng truyền của chúng.
- Chùm hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên đờng truyền của chúng.
- Chùm phân kỳ gồm các tia sáng loe rộng ra trên đờng truyền của chúng.
BI TP
2.5. Hóy chn cõu ỳng trong cỏc nhn xột sau:
a. ỏnh sỏng luụn luụn truyn theo ng thng trong mi mụi trng.

b. Trong nc ỏnh sỏng truyn theo ng thng.
c. Trong khụng khớ ỏnh sỏng truyn theo ng thng.
d. ỏnh sỏng truyn t khụng khớ vo nc luụn truyn theo ng thng.
e. ỏnh sỏng truyn t mụi trng trong sut ny sang mụi trng trong sut khỏc luụn truyn
theo ng thng.
2.6. Dựng cỏc t thớch hp trong khung in
khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Mt chựm sỏng l (1)
Nu l chựm (2) thỡ cỏc tia sỏng (3)
b. Mt chựm sỏng cú cỏc tia (4) c gi
l(5)
2.7. Dựng cỏc t thớch hp trong khung in khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Chựm sỏng phõn k c gii hn bi cỏc tia
b. Chựm sỏng song song c gii hn bi cỏc tia
c. Chựm sỏng hi t c gii hn bi cỏc tia
2.8. kim tra phng ca bc tng, ngi
th xõy thng dựng ốn chiu l l mt tng. Ti sao?
2.9. Dựng ba tm bỡa c l ( hỡnh 2.2 sỏch giỏo khoa vt lý 7) v mt thanh thộp thng, nh v
mt ốn phin. Em hóy a ra phng ỏn kim tra s truyn thng ca ỏnh sỏng.
2.10. Dựng mt tm bỡa cú dựi mt l nh t chn sỏng trc mt ngn nn ang chỏy v quan
sỏt nh ca nú trờn mn? Hóy v cỏc ng truyn ca cỏc tia sỏng xut phỏt t ngn nn.
2.11. Hóy chn cõu ỳng nht trong cỏc nhn xột sau:
A. ỏnh sỏng luụn truyn theo ng thng trong mi mụi trng.
B. Trong mụi trng nc ỏnh sỏng truyn theo ng thng.
C. Trong mụi trng khụng khớ ỏnh sỏmg truyn theo ng thng.
3
a. Giao nhau
b. Loe rng ra
c. Hi t
d. Giao nhau

e. Phõn k
f. Song song
g. Khụng giao nhau
a. Song song
b. Khụng song song
c. Giao nhau
d. Khụng giao nhau
e. Loe rng ra
f. Khụng loe rng
D. ánh sáng truyền từ không khí vào nước luôn truyền theo đường thẳng.
E. Câu B và C đúng
2.12. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền
khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
Một chùm sáng giới hạn bởi (1)
Nếu là chùm phân kỳ thì các tia sáng (2)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - b.
B. (1) - d ; (2) - b.
C. (1) - c ; (2) - b.
D. (1) - e ; (2) - b.
E. (1) - f ; (2) - b.
2.13. Dùng các từ thích hợp trong khung để
điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
Một chùm sáng có các tia (1) được gọi
là chùm (2)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - f ; (2) - f
B. (1) - c ; (2) - f
C. (1) - b ; (2) - f
D. (1) - c ; (2) - f

E. (1) - d ; (2) - f
2.14. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Chùm sáng phân kỳ được giới hạn bởi các tia (1)
b. Chùm sáng song song được giới hạn bởi các tia (2
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - c ; (2) - d
B. (1) - e ; (2) - d
C. (1) - c ; (2) - d
D. (1) - e ; (2) - f
2.15. Dùng các từ thích hợp trong khung điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Chùm sáng hội tụ được giới hạn bởi các tia (1)
b. Chùm sáng song song được giới hạn bởi các tia (2)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - c ; (2) - e
B. (1) - e ; (2) - d
C. (1) - c ; (2) - a
D. (1) - e ; (2) - f
E. (1) - c ; (2) - e
4
a. Giao nhau
b. Loe rộng ra
b. Hội tụ
c. Giao nhau
d. Hai tia sáng
e. Song song
f. Các tia sáng
a. Song song
b. Không song song
c. Giao nhau
d. Không giao nhau

e. Loe rộng ra
f. Không loe rộng
a.Giao nhau
b. Loe rộng ra
c. Hội tụ
d. Giao nhau
e. Hai tia sáng
f. Song song
g. Các tia sáng
a. Song song
b. Không song song
c. Giao nhau
d. Không giao nhau
e. Loe rộng ra
f. Không loe rộng
2.16. Dựng mt tm bỡa cú dựi mt l nh t chn sỏng trc mt ngn nn ang chỏy v quan
sỏt nh ca nú trờn mn ta thy:
A. nh cựng chiu vi vt.
B. nh ngc chiu vi vt.
C. nh l mt im sỏng.
D. Khụng cú nh trờn mn.
E. nh v vt bng nhau.
2.17. Chn cõu sai trong cỏc phỏt biu sau:
A. Tia sỏng luụn tn ti trong thc t.
B. Trong thc t ỏnh sỏng luụn truyn theo chựm sỏng.
C. Chựm sỏng gm nhiu tia sỏng hp thnh.
D. Chựm sỏng luụn c gii hn bi cỏc tia sỏng.
E. Cỏc tia sỏng trong chựm song song luụn cựng hng.
2.18. Tỡm t thớch hp trong khung in khuyt hon chnh cõu sau:
ng truyn ca ỏnh ỏnh sỏng c biu

din bng: (1) cú (2) nh hng.
ỏp ỏn no sau õy ỳng?
A. (1) - a ; (2) - e
B. (1) - a ; (2) - d
C. (1) - b ; (2) - e
D. (1) - c ; (2) - e
E. (1) - b ; (2) - d
Bài 3. ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- Bóng tối nằmphía sau vật cản, không nhận đợc ánh sáng tà nguồn sáng truyền tới.
- Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận đợc ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền
tới.
- Nhật thực toàn phần (hay một phần ) quan sát đợc ở chổ có bóng tối ( hay nửa bóng tối ) của
mặt trăng trên trái đất.
- Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị trái đất che khuất không đợc mặt trời chiếu sáng.
BI TP
3.5. Ti sao trong cỏc lp hc, ngi ta lp nhiu búng ốn cựng loi cỏc v trớ khỏc nhau?
3.6. Cú mt bn thc mc: Khi bt ốn pin thy ốn sỏng nhng khụng bit ỏnh sỏng ó truyn
theo ng no n mt ta? Bng thc nghim em hóy chng t cho bn bit c ng
truyn ca ỏnh sỏng t ốn n mt l ng thng.
3.7. Bng kin thc vt lý hóy gii thớch ti sao khi xõy dng cỏc ốn bin (Hi ng) ngi ta
thng xõy nú trờn cao.
3.8. Hóy gii thớch ti sao khi ta ng trc ngn ốn: ng gn ta thy búng ln cũn ng xa
thy búng nh hn?
5
a. ũng thng
b. ng bt k.
c. ng cong.
d. Mi tờn
e. Vộc t
3.9. Bằng kiến thức vật lý em hãy giải thích câu tục ngữ: “ Cọc đèn tối chân”.

3.10. Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn cùng loại ở các vị trí khác nhau nhằm mục
đích:
A. Các vị trí đều đủ độ sáng cần thiết.
B. Học sinh không bị loá khi nhìn lên bảng.
C. Tránh bóng đen và bóng mờ của người hoặc và tay.
D. Câu A và B đúng .
E. Cả A, B và C đều đúng.
3.11. Một vật chắn sáng đặt trước một nguồn sáng, khi đó:
A. Phía sau nó là một vùng bóng đen.
B. Phía sau nó là một vùng nửa tối.
C. Phía sau nó là một vùng vừa bóng đen và nửa tối.
D. Phía sau nó là một vùng bóng đen xen kẻ nửa tối.
E. Phía sau nó là một vùng bóng đen và hai vùng nửa tối.
3.12. Khi có hiện tượng nhật thực toàn phần xẩy ra ta thấy:
A. Mặt đất bị che khuất hoàn toàn ánh nắng mặt trời.
B. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn, xung quanh có tai lửa.
C. Mặt trời bị che khuất và không thấy tia sáng nào của mặt trời.
D. Một phần mặt trời bị che khuất, phần còn lại là bóng nửa tối.
E. Một phần Mặt trời bị che khuất và thấy các tai lửa của mặt trời
3.13. Khi có hiện tượng nguyệt thực toàn phần xẩy ra ta thấy:
A. Mặt trăng bị che khuất hoàn toàn ánh nắng mặt trời.
B. Mặt trăng bị che khuất hoàn toàn, xung quanh có tai lửa.
C. Mặt trăng bị che khuất và không thấy tia sáng nào của mặt trời.
D. Một phần mặt trăng bị che khuất, phần còn lại là bóng nửa tối.
E. Một phần Mặt trăng bị che khuất và thấy các tia sáng mặt trời
3.14.Vùng nửa tối là:
A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới.
B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng.
C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen.
D. Vùng nằm cạnh vâth chắn sáng.

E. Nó chiếm một phần lớn diện tích của bóng đen.
3.15. Một vật chắn sáng đặt trước một nguồn sáng nhỏ ( nguồn điểm). Phía sau nó sẽ là:
A. Một vùng tối.
B. Một vùng nửa tối.
C. Một vùng bóng đen
D. Một vùng tối lẫn nửa tối.
E. Vùng nửa tối và một phần vùng nửa tối.
3.16. Tại một nơi có xẩy ra nhật thực một phần, khi đó:
A. Người ở đó không nhìn thấy mặt trăng.
6
B. Ngi ú ch nhỡn thymt phn mt trng.
C. ú nm trong vựng búng ti ca mt trng.
D. Ngi ú khụng nhỡn thy mt phn mt tri.
E. Ngi ú khụng nhỡn thy mt trngln mt tri.
3.17. Búng ti l nhng ni:
A. Vựng khụng gian phớa sau vt cn chn ỏnh sỏng ca ngun sỏng.
B. Vựng khụng gian khụng cú ỏnh sỏng t ngun sỏng chiu ti.
C. Phn trờn mn khụng nhn c ỏnh sỏng t ngun sỏng chiu ti.
D. Nhng ni khụng cú ỏnh sỏng t ngun sỏng chiu ti
E. L nhng hỡnh nh c chiu lờn trờn mn.
Bài 4. Định luật phản xạ ánh sáng
- Hiện tợng xẩy ra khi chiếu một tia sáng vào gơng bị gơng hắt trở lại môi trờng cũ. Hiện tợng
đó gọi là hiện tợng phản xạ ánh sáng.
- Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
+ Góc phản xạ bằng góc tới.
BI TP
4.5. Mt tia sỏng SI p vo gng phng cho mt tia phn x hp vi mt phng gng mt
gúc 30
0

. Hi gúc ti ca tia SI l bao nhiờu?
4.6. Khi chiu mt tia SI p vo gng phng cho mt tia phn x hp vi mt phng gng
mt gúc 30
0
. Nu gi nguyờn tia ti v quay gng mt gúc 10
0
thỡ tia phn x quay mt gúc l
bao nhiờu?
4.7. Cho bit gúc to bi gia tia ti v tia phn x l 60
0
. Bng cỏch v hóy xỏc nh v trớ ca
gng?
4.8. t hai gng phng vuụng gúc vi S
nhau chiu mt tia sỏng SI bt k vo gng
G
1
. Hóy v ng i ca tia sỏng qua G
1
,G
2
. I
Cho bit tia phn x qua G
2
cú phng nh th
no i vi tia ti SI?
4.9. Chiu mt tia sỏng SI lờn mt gng phng S
a. V tia phn x (khụng dựng thc o )
b. Xỏc nh v trớ gng tia phn x vuụng I
gúc vi tia ti.
4.10. Cho hai im M v N cựng vi M * N

gng phng ( hỡnh v ). Hóy v ti *
qua M n I trờn gng v phn x qua N?
4.11. Cho mt tia sỏng SI chiu n mt ca
7
một gương phẳng và tạo với mặt gương S
một góc 30
0
. Hỏi phải quay gương một góc
bao nhiêu và theo chiều nào để có tia phản xạ
có phương nằm ngang?
4.12. Cho hai gương phằng hợp với nhau một
góc 60
0
và hướng mặt phản xạ vào nhau.
Hỏi chiếu tia tới SI tạo với mặt gương G
1
một S *
góc bao nhiêu để tia phản xạ cuối cùng tạo với
mặt gương G
2
một góc 60
0
?
4.13. Người ta đặt hai gương phẳng G
1
và G
2
G
1
G

2
hợp với nhau một góc, Một điểm sáng S
cách đều hai gương. Hỏi góc giữa hai
gương phải bằng bao nhiêu để sau hai lần
phản xạ thì tia sáng hướng thẳng về nguồn.
4.14. Một tia sáng SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương một
góc 30
0
. Khi đó góc tới của tia tới SI là:
A. 30
0
; B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
E. 75
0
4.15. Khi chiếu một tia SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương
một góc 30
0
. Nếu giữ nguyên tia tới và quay gương một góc 20
0
thì tia phản xạ sẽ quay một góc:
A. 30
0
; B. 60
0
C. 20

0
; D. 40
0
; E. 20
0
4.16. Cho biết góc tạo bởi giữa tia tới và tia phản xạ là 60
0
. Nếu quay gương 15
0
thì khi đó góc
tạo bởi giữa tia tới và tia phản xạ bằng:
A. 30
0
hoặc 75
0
.
B. 30
0
hoặc 45
0
.
C. 30
0
hoặc 90
0
.
D. 45
0
hoặc 75
0

.
E. 60
0
hoặc 75
0
.
4.17. Đặt hai gương phẳng vuông góc với nhau chiếu một tia sáng SI bất kỳ vào gương G
1

góc tới i = 30
0
. Tia phản xạ cuối cùng qua G
2
có phương như thế nào đối với tia tới SI? Chọn
câu trả lời đúng trong các đáp án sau:
A. Vuông góc với SI.
B. Song song với SI.
C. Có phương cắt tia SI
D. Hợp với SI 30
0
.
E. Hợp với SI 60
0
.
4.18. Chiếu một tia sáng SI vuông góc mặt gương phẳng. Khi đó góc giữa tia tới và tia phản xạ
bằng:
8
A. 180
0
; B. 0

0
C. 90
0
; D. 0
0
hoc 90
0
E. 90
0
hoc 180
0
4.21. Khi chiu mt tia sỏng vuụng gúc vi mt gng phng, Khi ú:
A. Khụng cú tia phn x.
B. Tia phn x bin mt.
C. Gúc ti bng 90
0
.
D. Gúc phn x bng 90
0
E. Gúc phn x bng 0
0
5. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
- ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng không hứng đợc trên màn và có độ lớn bằng vật.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gơng bằng khoảng cách từ ảnh đến của điểm đó đến g-
ơng.
- Các tia sáng từ điểm sáng S cho tia phản xạ có đờng kéo dài qua ảnh ảo S.
BI TP
5.5. Mt im sỏng S cỏch mộp
gng phng mt khong l S *
( hỡnh v). Hi phi t mt l

trong khong no nhỡn thy
nh ca S qua gng?
5.6. Mt tam giỏc vuụng t trc
mt gng phng ( hỡnh bờn).
Bng phộp v hóy xỏc nh nh ca
tam giỏc ny qua gng phng.
5.7. Khi quan sỏt nh ca mỡnh trong gng bn Nam thc mc: Ti sao nh ca mỡnh cựng
chiu vi mỡnh mỏ nh ca Thỏp rựa H gm li ln ngc? Ti sao vy? Bng kin thc ca
mỡnh hóy gii ỏp thc mc trờn ca bn Nam.
5.8. Hai gng phng G
1
v G
2
hp vi nhau mt gúc

. Gia hai gng cú mt im sỏng S.
nh ca S qua gng th nht cỏch S mt khong 6cm; qua gng th 2 cỏch S 8cm, khong
cỏch gia hai nh l 10 cm. Tớnh gúc

gia hai gng.
5.9. Mt vt nm trờn mt bn nm ngang. t mt gng phng chch 45
0
so vi mt bn.
Hi nh ca vt nm theo phng no?
5.10. Hai gng phng t song song vi nhau, hng mt phn x vo nhau v cỏch nhau
mt khong l = 1m. Mt vt AB song song vi hai gng cỏch gng G
1
mt khong
0,4m . Tớnh khong cỏch gia hai nh th nht ca AB qua hai gng G
1,

G
2
.
5.11. Hai gng phng G
1
v G
2
vuụng gúc vi nhau. Gia hai gng cú mt im sỏng S. nh
ca S qua gng th nht cỏch mt khong 6cm; qua gng th 2 cỏch S mt khong
8cm. Tớnh khong cỏch gia hai nh trờn.
9
5.12. Từ một điểm sáng S trước gương ( hình vẽ ) S *
Một chùm tia phân kỳ giới hạn bởi hai tia SI
và SK đập vào gương. Khi đó chùm phản xạ là:
A. Chùm hội tụ I
B. Có thể là chùmhội tụ
B. Chùm song song
C. Chùm phân kỳ
D. Không thể là chùm phân kỳ.
5.13. Một điểm sáng S cách mép
gương phẳng một khoảng l S *
( hình vẽ). Khoảng nhìn thấy ảnh
của S qua gương được giới hạn bởi:
l I K P
A. Tia phản xạ của tia SI và SK
B. Tia phản xạ của tia SI và SP
C. Tia phản xạ của tia SK và SP
D. Hai vùng nói trên đều đúng.
E. Tuỳ thuộc vào cách đặt mắt.
5.14. ảnh của một vật qua gương phẳng là :

A. ảnh ảo, lớn bằng vật và đối xứng qua gương.
B. ảnh ảo, lớn hơn vật, đối xứng ngược qua gương.
C. ảnh ảo, lớn bằng vật, đối xứng với vật.
D. ảnh ảo, lớn bằng vật không đối xứng với vật.
E. ảnh ảo, cao bằng vật và đối xứng lộn ngược.
5.15. Hai gương phẳng G
1
và G
2
hợp với nhau một góc
α
. Giữa hai gương có một điểm sáng S.
ảnh của S qua gương thứ nhất cách S một khoảng 6cm; qua gương thứ 2 cách S 8cm, khoảng
cách giữa hai ảnh là:
A. 12cm
B. 8 cm
C. 6cm
D. 10cm
E. 14cm.
5.16. Một vật nằm trên mặt bàn nằm ngang. Đặt một gương phằng chếch 45
0
so với mặt bàn.
Hỏi ảnh của vật nằm theo phương nào? Câu trả lời nào sau đây đúng nhất.
A. Nằm theo phương chếch 45
0
.
B. Nằm theo phương chếch 75
0
.
C. Nằm theo phương chếch 135

0
.
D. Nằm theo phương thẳng đứng.
E. Theo phương nằm ngang.
10
5.17. Hai gng phng t song song vi nhau, hng mt phn x vo nhau v cỏch nhau mt
khong l = 1m. Mt vt AB song song vi hai gng cỏch gng G
1
mt khong 0,4m . Tớnh
khong cỏch gia hai nh th nht ca AB qua hai gng G
1,
G
2
.
Kt qu no sau õy ỳng:
A. 1,2m
B. 1,6m
E. 1,4m
F. 2m
G. 2,2m
5.18. Hai gng phng t song song vi nhau, hng mt phn x vo nhau v cỏch nhau mt
khong l . Mt vt AB nm trong khong gia hai gng. Qua hai gng cho:
A. 2 nh.
C. 6 nh.
D. 10 nh.
E. 18 nh
F. Vụ s nh.
Chn kt qu ỳng trong cỏc tr li trờn.
5.19. Hai gng phng G
1

v G
2
vuụng gúc vi nhau. Gia hai gng cú mt im sỏng S. nh
ca S qua gng th nht cỏch mt khong 6cm; qua gng th 2 cỏch S mt khong 8cm.
Khong cỏch gia hai nh trờn bng:
A. 6cm
B. 14cm
C. 12cm
D. 10cm
E. 8cm
7. Gơng cầu lồi
- ánh sáng đến gơng cầu lồi phản xạ tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
- ảnh tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn vật.
- Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơmh phẳng.
BI TP
7.5. Dựng cỏc t thớch hp trong khung din
khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Gng cu li l (1) mt cu (2) ỏnh sỏng.
b. Mt phn x ca gng cu li quay v phớa (3)
c. nh ca vt trc gng (4) v gng (5)
u l (6)
11
a. M t ph n
b. Tõm
c. Xa tõm
d. Ph ng
e. C u
f. Th t
g. o
7.6. Tại sao người ta thường dùng gương cầu lồi lắp đặt vào xe cộ và các chổ gấp khúc trên các

trục đường giao thông mà ít khi dùng gương phẳng?
7.7. Hãy vễ ảnh của một điểm sáng S trước gương câu lồi.
3. Bài tập trắc nghiệm
7.12. Dùng các từ thích hợp trong khung để diền khuyết hoàn chỉnh các câu sau:
Gương cầu lồi là (1) mặt cầu (2) ánh sáng.
Mặt phản xạ của gương cầu lồi quay về phía (3)
Đáp án nào sau đây đúng?
A. (1)- a; (2) - g; (3) -f
B. (1)- a; (2) - g; (3) - g
C. (1)- a; (2) - g; (3) - e
D. (1)- a; (2) - g; (3) - c
E. (1)- a; (2) - d; (3) - c
7.13. Để nhì thấy ảnh của một vật trong gương cầu lồi khi đó:
A. Mắt ta phải nhìn vào phía gương.
B. Mắt nhìn thẳng vào vật sáng
C. Mắt đặt vào vị trí có chùm phản xạ.
D. Mắt luôn để phía trước gương.
E. Mắt phải đặt ở gần gương.
7.14. ảnh của một ngọn nến tạo bởi gương cầu lồi là:
A. Một ảnh ảo bằng và ngược chiều với vật.
B. Một ảnh thật bé hơn vật đối xứng với vật qua gương.
C. Một ảnh ảo bé hơn vật đối xứng với vật qua gương.
D. Một ảnh ảo luôn luôn bé hơn vật.
E. Một ảnh ảo luôn luôn lớn hơn vật.
7.15. Người ta đặt hai ngọn nến giống hệt nhau, một trước gương cầu lồi và một trước gương
phẳng với những khoảng cách như nhau. Khi đó:
A. ảnh qua gương cầu lồi lớn hơn ảnh qua gương phẳng.
B. ảnh qua gương cầu lồi bé hơn ảnh qua gương phẳng.
C. ảnh qua gương cầu lồi bằng ảnh qua gương phẳng.
D. ảnh luôn đối xứng với vật qua qua các gương.

E. ảnh không đối xứng với vật qua qua các gương.
7.16. Một điểm sáng S nằm trước gương cầu lồi khi đó:
A. Chùm phản xạ sẽ là một chùm hội tụ xem như xuất phát từ ảnh của S.
B. Chùm phản xạ là một chùm song song xem như xuất phát từ ảnh của S.
C. Chùm phản xạ là một chùm phân kỳ xem như xuất phát từ ảnh của S.
D. Chùm hội tụ hay phân kỳ phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
E. Chùm phản xạ không thể là chùm song song.
7.17. Vùng nhì n thấy của gương cầu lồi so với vùng nhìn thấy của gương phẳng luôn:
A. Bé hơn.
12
a. Một phần
b. Tâm
c. Xa tâm
d. Phẳng
e. Gần tâm
f. Đỉnh gương
g. phản xạ
B. Ln hn.
C. Bng nhau .
D. Bộ hn hay ln hn ph tuc vo v trớ t mt.
E. Ln hn hay bộ hn tu vo ng kớnh ca chỳng.
7.18. nh ca vt sỏng qua gng cu li l:
A. nh o cú th hng c trờn mn.
B. nh o ln hn vt.
C. nh o cú th quay phim chp nh c.
D. nh o khụng chp nh c.
E. nh o hay nh tht tu thuc vo v trớ ca vt.
7.19. Gng cu li cú c im nh sau:
A. To ra nh o ca cỏc vt t trc gng.
B. Vựng nhỡn thy ca gng cu li ln.

C. To ra nh o nh hn vt v cựng phớa vi vt.
D. Vựng qua sỏt c nh hn gng phng.
E. Ging gng phng to ra nh o cú cựng tớnh cht.
8. Gơng cầu lõm
- ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật.
- Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ hội tụ
vào một điểm và ngợc lại có thể biến đổi một chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ song
song.
BI TP
8.4. Dựng cỏc t thớch hp trong khung din khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Gng cu lừm l (1) mt cu (2) ỏnh sỏng.
b. Mt phn x ca gng cu lừm quay v phớa (3)
c. nh ca vt trc v sỏt gng (4) v u l (5)
8.5. Trong thớ nghim hỡnh 8. 2 ( sỏch giỏo khoa)
khi chiu hai tia song song vo gng cu lừm
cỏc tia phn x gp nhau ti mt im F.
Trờn ng thng ni nh gng O vi F ta ly
mt im C sao cho OC = 2OF. Sau ú chiu cỏc tia sỏng
qua C ti gng cu lừm.
a. Tỡm tia phn x ca cỏc tia ti ny v cho bit nú cú tớnh cht gỡ?
b. Cho bit tớnh cht ca im C.
8.6. Trong thớ nghim trờn bi 8.2. Sau khi xỏc nh im F hóy chiu cỏc tia sỏng qua F ti
gng cu lừm. Cho bit cỏc tia phn x cú tớnh cht gỡ.
8.7. Cho cỏc im F, C v gng cu lừm ( hỡnh v). Hóy v nh ca im sỏng S.
13
a. Mt phn
b. Tõm
c. Xa tõm
d. Phng
e. Cu lừm

f. Tht
g. o
h. phn x
8.11. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền khuyết hoàn chỉnh các câu sau:
a. Gương cầu lõm là (1) mặt cầu (2) ánh sáng.
b. Mặt phản xạ của gương cầu lõm quay về phía (3)
c. ảnh của vật trước và sát gương (4) và đều là (5)
Đáp án nào sau đây đúng?
A. (1) - a ; (2) - h ; (3) - c ; (4) - e ; (5) - g
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e ; (5) - g
C. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - e ; (5) - g
D. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - e ; (5) - f
E. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - d ; (5) - g
8.12. Dùng các từ thích hợp trong khung để diền khuyết hoàn chỉnh các câu sau:
Gương cầu lõm là (1) mặt cầu (2) ánh sáng.
Mặt phản xạ của gương cầu lõm quay về phía (3)
Đáp án nào sau đây đúng?
A. (1)- a; (2) - g; (3) - f
B. (1)- a; (2) - g; (3) - b
C. (1)- a; (2) - g; (3) - c
D. (1)- a; (2) - f; (3) - c
E. (1)- a; (2) - d; (3) - c
8.13. Người ta đặt hai ngọn nến giống hệt nhau, một trước gương cầu lõm và một trước gương
phẳng với những khoảng cách như nhauvà gần sát gương. Khi đó:
A.ảnh qua gương cầu lõm lớn hơn ảnh qua gương phẳng.
B. ảnh qua gương cầu lõm bé hơn ảnh qua gương phẳng.
C. ảnh qua gương cầu lõm bằng ảnh qua gương phẳng.
D. ảnh luôn đối xứng với vật qua qua các gương.
E. ảnh không đối xứng với vật qua qua các gương.
8.14. ảnh của vật sáng đặt gần gương cầu lõm là:

A. ảnh ảo có thể hứng được trên màn.
B. ảnh ảo bé hơn vật.
C. ảnh ảo có thể quay phim chụp ảnh được.
D. ảnh ảo không chụp ảnh được.
E. ảnh ảo hay ảnh thật tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
8.15. ảnh của một ngọn nến đặt sát gương cầu lõm là:
A. Một ảnh ảo bằng và ngược chiều với vật.
B. Một ảnh thật bé hơn vật đối xứng với vật qua gương.
C. Một ảnh ảo bé hơn vật đối xứng với vật qua gương.
D. Một ảnh ảo luôn luôn bé hơn vật.
14
a. Một phần
b. Tâm
c. Xa tâm
d. Mặt phẳng
e. Cầu lõm
f. Thật
g. ảo
h. phản xạ
a. Một phần
b. Tâm
c. Xa tâm
d. Phẳng
e. Gần tâm
f. Đỉnh gương
g. phản xạ
E. Một ảnh ảo luôn luôn lớn hơn vật.
8.16. Khi khám răng bác sỹ nha khoa sử dụng loại gương nào để quan sát tốt hơn? Đáp án nào
sau đây đúng?
A. Gương phẳng.

B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Gương cầu lồi và gương cầu lõm.
E. Gương cầu lồi và gương phẳng.
8.17. Gương cầu lõm có tác dụng:
A. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phân kỳ đi ra từ một điểm.
B. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
C. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
D. Biến đổi chùm tia song song thành chùm tia hội tụ vào một điểm và sau đó phân kỳ.
E. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia song song.
8.18. Gương cầu lõm có tác dụng:
A. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phân kỳ đi ra từ một điểm.
B. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
C. Biến đổi chùm tia song song thành chùm tia hội tụ vào một điểm và sau đó phân kỳ.
D. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia song song.
E. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thích hợp thành chùm tia phản xạ song song.
Bài 9. Tổng kết chương I: Quang học
1. Các bài tập ôn tập.
9.1. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền theo (1)
b. Khi ánh sáng tuyền trong môi trường trong suất không đồng tính nó sẽ truyền theo (2)
c. Mắt chúng ta chỉ nhìn thấy vật khi có (3) từ nó (4) mắt ta.
9.2. Một tia sáng rọi tới gương phẳng tạo với mặt gương một góc
0
30=
α
khi đó góc tạo thành
giữa tia tới và tia phản xạ một góc bao nhiêu?
9.3. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương B
phẳng và chỉ rõ vùng nhìn thấy ảnh A’B’? A

9.4. Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời?
9.5. Một điểm sáng S đặt trước gương cầu lồi * S
Hãy xác định vùng nhìn thấy ảnh S’ của S.

15
9.6. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a. ảnh của các vật tạo bởi gương (1) không thể (2) trên màn.
b. ảnh ảo của các vật tạo bởi gương: (3) có độ lớn(4)
9.7. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn chỉnh câu sau:
ảnh ảo của các vật tạo bởi gương cầu lõm (1) ảnh ảo (2) của vật đó nhìn thấy trong
gương (2)
9.8. Một vật đặt cách đều một gương phẳng và một gương cầu lồi hướng mặt phản xạ vào nhau.
Hỏi có bao nhiêu ảnh và ảnh của chúng có bằng nhau không?
2. Bài tập trắc nghiệm.
9.9. Khi có một chùm sáng song song chiếu vào gương phẳng. Khi đó chùm phản xạ sẽ là:
A. Chùm phân kỳ trong mọi trường hợp
B. Chùm hội tụ trong mọi trường hợp.
C. Chùm song song trong mọi trường hợp
D. Một chùm phức tạp vì chưa biết góc chiếu.
E. Nếu chiếu vuông góc sẽ không có chùm phản xạ.
9.10. Khi có một chùm sáng song song chiếu vào gương cầu lõm. Khi đó chùm phản xạ sẽ
là:
A. Chùm phân kỳ trong mọi trường hợp
B. Chùm hội tụ trong mọi trường hợp.
C. Chùm song song trong mọi trường hợp
D. Một chùm phức tạp vì chưa biết góc chiếu.
E. Nếu chiếu vuông góc sẽ không có chùm phản xạ.
9.11. Khi có một chùm sáng song song chiếu vào gương cầu lồi. Khi đó chùm phản xạ sẽ là:
A. Chùm phân kỳ trong mọi trường hợp
B. Chùm hội tụ trong mọi trường hợp.

C. Chùm song song trong mọi trường hợp
D. Một chùm phức tạp vì chưa biết góc chiếu.
E. Nếu chiếu vuông góc sẽ không có chùm phản xạ.
9.12. Định luật phản xạ ánh sáng áp dụng đúng cho đường truyền của các tia sáng tới :
A. Gương cầu lồi và gương cầu lõm.
B. Gương cầu lõm và gương phẳng
C. Gương phẳng và gương cầu lồi.
D. Gương phẳng và gương cầu lồi.
E. Gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm.
9.13. ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có đặc điểm:
A. Cùng chiều và bằng vật
B. Cùng chiều bé hơn bằng vật
C. Cùng chiều và lớn hơn vật
D. Cùng chiều, đối xứng với vật.
E. Ngược chiều lớn hơn vật.
16
9.14. ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm:
A. Cùng chiều và bằng vật
B. Cùng chiều bé hơn bằng vật
C. Cùng chiều và lớn hơn vật
D. Cùng chiều, đối xứng với vật.
E. Ngược chiều lớn hơn vật.
9.15. ảnh của vật tạo bởi gương lõm có đặc điểm:
A. ảnh ảo cùng chiều và bằng vật
B. ảnh ảo cùng chiều bé hơn bằng vật
C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
D. ảnh ảo cùng chiều, đối xứng với vật.
E. ảnh ảo ngược chiều lớn hơn vật.
9.16. Mắt ta nhìn thấy vật khi:
A. Khi có ánh sáng phát ra từ vật truyền đi.

B. Khi có ánh sáng phát ra từ vật truyền đến mắt ta.
C. Khi mắt ta hướng về phía vật.
D. Khi vật phát ra ánh sáng thích hợp.
E. Khi vật không bị che khuất.
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐÈ 1
I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trời; B. Mặt trăng;
C. Bếp lửa đang cháy; D. Ngọn nến đang cháy.
Câu 2. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương
cầu lồi?
A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; C. Hứng được trên màn, bằng vật;
B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; D.Không hứng được trên màn, bằng vật.
Câu 3. Có mấy loại chùm sáng mà em đã được học?
A. 1 loại ; B. 2 loại ; C. 3 loại D. 4 loại.
Câu 4. Ảnh ảo tạo bởi gương nào lớn hơn vật?
A. Gương phẳng; B. Gương cầu lồi;
C. Gương cầu lõm; D. Cả gương cầu lồi và gương cầu lõm.
II TỰ LUẬN. (8 điểm)
Câu 5. (3điểm) Ta nhìn thấy một vật khi nào? Ta có thể nhìn thấy vật màu đen khi nào? Thế
nào là nguồn sáng? Thế nào là vật sáng?
Câu 6. (2điểm) Phát biểu nội dụng định luật phản xạ ánh sáng. Lấy ví dụ về việc ứng dụng định
luật này trong thực tế.
17
Câu 7. (3điểm) Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, thu được tia phản xạ hợp với mặt
gương 1 góc 30
0
.

a. Vẽ hình biểu diễn đường truyền của tia sáng trong trường hợp trên.
b. Dựa vào hình vẽ hãy xác định giá trị của góc tới.
c. Giữ nguyên đường truyền của tia tới hãy vẽ vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ có
phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 phút) : Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1. Khi nào ta nhận biết được ánh sáng?
A.Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. B. Khi ta mở mắt.
C. Khi có nguồn sáng. D.Khi có ánh sáng Mặt Trời.
Câu 2. Vật nào dưới đây là nguồn sáng:
A. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. B. Quyển sách đang đặt trên bàn.
C. Ngọn nến đang cháy. D. Bức tường vôi trắng.
Câu 3. Theo định luật truyền thẳng của ánh sáng. Trong không khí ánh sáng truyền đi theo
đường nào ?
A. Đường gấp khúc. B. Đường thẳng.
C. Đường cong. D. Đường tròn.
Câu 4. Gương cầu lồi thường được ứng dụng:
A. Làm gương chiếu hậu cho xe ô tô, xe máy. B. Tập trung năng lượng Mặt Trời.
C. Đèn chiếu dùng để khám bệnh tai, mũi, họng. D. Cả ba ứng dụng trên.
Câu 5. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A. Ban ngày, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trăng.
B. Khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng.
C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không có ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.
D. Khi đứng ở chỗ bóng tối hay bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất.
Câu 6. Chiếu một tia sáng vào gương phẳng tạo với mặt gương một góc 50
0
. Góc tới có giá trị
là:
A. 30
0

B. 40
0
C. 50
0
D. 60
0
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (33 phút). Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau.
Câu 7 (2,5đ). Trong một buổi tập đội ngũ, lớp trưởng hô “Nhìn trước thẳng”, em đứng trong
hàng, hãy nói xem em làm thế nào để biết mình đã đứng thẳng hàng chưa ? Giải thích cách
làm ?
Câu 8 (2,5đ). Chiếu tia tới PI đến gương phẳng như hình vẽ.
Hãy vẽ tia phản xạ và xác định số đo góc phản xạ.
Câu 9 (2đ) Hãy so sánh tính chất ảnh tạo bởi
gương cầu lõm và gương phẳng.
Bạn Lan soi mình trong hai cái gương (bạn đứng cách các gương một khoảng bằng nhau). Một
gương Lan thấy bình thường, còn một gương lại thấy mình béo ra. Em hãy giải thích tại sao ?
ĐỀ 3
18
P
30
0
I
I/ Trắc nghiệm ( 7đ ) ( Thời gian 25 phút )
Câu1: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:
A. Giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng
B. Có dòng điện chạy qua dây tóc.
C. Có ánh sáng từ mắt truyền đến dấy tóc.
D. Có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt.
Câu2 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chùm tia sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đang
sáng ?

Câu3: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới B.Góc phản
xạ nhỏ hơn góc tới
C.Góc phản xạ bằng góc tới D.Góc phản
xạ bằng nửa góc tới
Câu4: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng?
A. Vuông góc với mặt phẳng gương B. ở phía
bên trái so với tia tới
C. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tớiD. ở phía bên phải so với tia tới
Câu 5 : Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng :
A. Mặt Trời B. Mặt trăng C. Ngôi sao D. Con đom đóm
Câu6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gương cầu lồi?
A. Là mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi
B.Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
C.Khoảng cách từ vật tới gương bằng khoảng cách từ ảnh tới gương
D. Chùm sáng song song gặp gương cho chùm phản xạ phân kì
Câu 7.Chiếu một chùm sáng song song tới chiếc gương.Chùm tia phản xạ ngay sau khi vừa rời
gương là chùm tia hội tụ.Có thể xác định được đó là gương gì hay không?
A. Gương phẳng. B.Gương cầu lồi.
C.Gương cầu lõm. D.Không xác định được.
Câu 8.Đặt vật gần sát trước gương cầu lõm, di chuyển vật ra xa dần .Nhận xét nào sau đây
đúng:
A. Độ lớn của ảnh tăng lên và cùng chiều với vật.
B. Độ lớn của ảnh tăng lên và ngược chiều với vật.
C. Độ lớn của ảnh giảm đi và cùng chiều với vật.
D. Độ lớn của ảnh giảm đi và ngược chiều với vật.
19
Câu 9. Ảnh của vật qua gương phẳng:Chọn câu đúng:
A. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, ta có thể nhìn thấy hoặc dùng máy ảnh để
chụp lại ảnh này.

B. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh thật, vì vậy ta nhìn thấy được ảnh này.
C. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không nhìn thấy ảnh này.
D. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không thể dùng máy ảnh để chụp
ảnh này.
Câu 10 : Vì sao nhờ có gương phản xạ , đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa ?
A. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song
B. Vì nhờ có gương ta nhìn được những vật ở xa
C. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
D. Vì gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu11. Trong các cách vẽ ảnh S' của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng ở hình 3, cách vẽ
không đúng là :
Câu 12 :
Một chùm sáng chiếu đến mặt gương phẳng theo phương nằm ngang ,muốn cho chùm phản xạ
chiếu xuống theo phương hợp với tia tới một góc 60 độ thì ta cần đặt gương như thế nào :
A. Song song với chùm sáng tới
B. Vuông góc với chùm sáng tới .
C. Hợp với phương thẳng đứng một góc 30
o

D.Hợp với phương thẳng đứng một góc 60
o

Câu 13 : Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở các khúc ngoặt
trên đường?
A. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.
B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi.
C. Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn.
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn của gương phẳng
Câu14: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng
đó qua gương phẳng ở vị trí như thế nào?

20
S
I
S
n
1
I
2
A
.
R
2
B.
S'
n
2
I
1
S'
R
1
S
I
R
D
.
n
S'
S
I

R
C.
n
S'
A. Vuông góc với vật B. Cùng
phương ngược chiều với vật
C. Song song và cùng chiều với vậtD. Cùng phương cùng chiều với vật
II/ Tự luận ( 3đ ) ( Thời gian 20 phút )
Câu 15: Nêu đặc điểm của chùm sáng song song? ( 0,5đ )
Câu 16 : Cho tia tới hợp với gương phẳng một góc 45
o

a. vẽ tia phản xạ ( 0,5đ )
b. tính góc phản xạ ( 0,5đ)
Câu 17 : Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ .
a. Vẽ ảnh của AB tạo bởi gương (0,5đ )
b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất từ A và B và hai chùm tia phản xạ tương ứng ( 0,5đ )
c. Xác định vùng nhìn thấy ảnh của AB ( 0,5đ )
ĐỀ 4
A/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
*Hãy chọn câu trả lời đúng và điền vào phiếu trắc nghiệm:
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng.
B. Khi vật được chiếu sáng.
C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật.
D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng? Chỉ ra những đáp án đúng . Chon cả 4 đáp
án không chấm điểm.
A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng.

Câu 3: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất.
C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng.
D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần.
21
A
B
Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của
mặt gương bằng 40
0
. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ?
A. 40
0
B. 80
0
C. 50
0
D. 20
0
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây?
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật.
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ
hội tụ tại một điểm.
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi mọi chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ
song song.
Câu 6: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường thẳng. B. Đường cong.
C. Đường gấp khúc. D. Không cố định theo đường nào.

B/ Tự luận (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
Câu 2: (1 điểm) Hãy so sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi có cùng
kích thước?
Câu 3: (2 điểm) Một người lái xe ô tô muốn đặt một cái gương ở trước mặt để quan sát hành
khách ngồi ở phía sau lưng. Tại sao người đó dùng gương cầu lồi mà không dùng gương cầu
lõm hay gương phẳng?
Câu 4: (1,5 điểm) Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của một vật
(Hình sau).
Câu 5: (1,5 điểm) Hãy vẽ tia phản xạ của một tia sáng qua gương phẳng (Hình sau).
ĐỀ 5
I.Trắc Nghiệm:Khoanh tròn trước chữ cái em cho là đúng:
22
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng. B. Khi vật được chiếu sáng.
C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng? Chỉ ra những đáp án đúng . Chon cả 4 đáp
án không chấm điểm.
A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng.
Câu 3: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất.
C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng.
D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần.
Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của
mặt gương bằng 40
0
. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ?
A. 40

0
B. 80
0
C. 50
0
D. 20
0
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây?
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật.
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ
hội tụ tại một điểm.
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi mọi chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ
song song.
Câu 6: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường thẳng. B. Đường cong.
C. Đường gấp khúc. D. Không cố định theo đường nào.
II.Tự luận :
Câu 1: (1 điểm) Hãy tìm cách so sánh ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi ,gương phẳng và
gương cầu lõm ?
Câu2: (1,5 điểm) Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của một vật
(Hình sau).và nêu cách vẽ ?
Câu 3 :a,Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
b.Cho hai điểm A và B trước gương như hình vẽ,Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm A cho
tia phản xạ trên gương đến điểm B.

A
23
B
ĐỀ 6

I. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng: (3đ)
Câu 1: Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất sếp
theo thứ tự là:
A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng B. Mặt Trăng – Mặt Trời – Trái Đất
C. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng D. Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất
Câu 2: Ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất được coi là:
A. Chùm sáng hội tụ B. Chùm sáng phân kì
C. Chùm sáng song song. D. Là một loại chùm sáng khác.
Câu 3: Hai vật giống hệt nhau cùng đặt thẳng đứng, một vật đặt trước một gương phẳng, một
vật đặt trước một gương cầu lồi. Câu kết luận nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của ảnh
tạo bởi hai gương ?
A. Cùng là ảnh ảo và bằng vật B. Cùng là ảnh ảo và lớn hơn vật
C. Cùng là ảnh ảo và nhỏ hơn vật D. Cùng là ảnh ảo.
Câu 4: Bạn Tường cao 145cm đứng cách gương phẳng một khoảng 2m để quan sát ảnh của
Tường trong gương. Ảnh trong gương cách Tường là bao nhiêu ?
A. 2m B. 345cm C. 145cm D. 400cm
Câu 5: Vật như thế nào có thể xem như là một gương cầu lõm ?
A. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm.
B. Vật có dạng mặt cầu.
C. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.
D. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng
Câu 6: Một viên phấn cao 5cm lần lượt đặt gần sát ba gương G
1
, G
2
, G
3
và thu được ảnh ảo có
chiều cao lần lượt là 5cm, lớn hơn 5cm và nhỏ hơn 5cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. G

1
là gương phẳng, G
2
là gương cầu lồi, G
3
là gương cầu lõm.
B. G
1
là gương phẳng, G
2
là gương cầu lõm, G
3
là gương cầu lồi.
C. G
2
là gương phẳng, G
1
là gương cầu lồi, G
3
là gương cầu lõm.
D. G
2
là gương phẳng, G
3
là gương cầu lồi, G
1
là gương cầu lõm.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây mắt ta nhận biết được có ánh sáng ? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
A. Ban đêm trời đầy sao, đứng ngoài trời mở mắt ngước nhìn lên bầu trời.

B. Khi trước mắt ta không có vật chắn sáng.
C. Ban ngày, đứng ngoài trời mở mắt nhưng lấy tay bịt kín mắt lại.
D. Ban đêm đứng trong phòng kín.
Câu 8: Chiếu một tia tới có phương vuông góc với gương thì góc tới có giá trị nào sau đây ?
A. 60
o
B. 90
o
C. 0
o
D. 30
o
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây mắt ta không nhìn thấy được một miếng bìa màu đen ?
24
A. Dáng miếng bìa đen lên một tờ giấy xanh rồi đặt dưới ánh đèn điện.
B. Đặt miếng bìa đen trước một ngọn nến đang cháy.
C. Đặt miếng bìa đen ngoài trời nắng.
D. Dáng miếng bìa đen lên một tờ giấy trắng rồi đặt trong phòng tối.
Câu 10: Chiếu một chùm tia tới song song lên mặt phản xạ của một gương cầu lõm, chùm tia
phản xạ có đặc điểm gì ?
A. Chùm tia phản xạ hội tụ ở sau gương.
B. Chùm tia phản xạ phân kì.
C. Chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm trước gương.
D. Chùm tia phản xạ song song.
Câu 11: Vị trí của pháp tuyến tại điểm tới của gương phẳng luôn:
A. Nằm ở bên trái tia tới B. Vuông góc với mặt gương.
C. Nằm song song với mặt gương. D. Trùng với mặt gương.
Câu 12: Trong các vật sau vật nào được xem là gương cầu lồi ?
A. Mặt ngoài của cái thìa bằng inox. B. Pha đèn pin
C. Gương trang điểm D. Mặt trong của cái chão bằng inox.

II. Tự luận: (7đ)
Câu 13: So sánh điểm giống nhau và khác nhau của ảnh tạo bởi 3 loại gương sau: gương phẳng,
gương cầu lồi, gương cầu lõm ? (2đ)
Câu 14: Chiếu lên một gương phẳng xy một tia tới SI sao cho tia tới hợp với gương một góc
35
o
.
a. Tính góc phản xạ. (1,5đ)
b. Nếu giữ nguyên tia tới và xoay gương một góc 15
o
theo chiều
kim đồng hồ thì góc phản xạ là bao nhiêu ? (1đ)
Câu 15: Đặt một vật trước một gương phẳng như hình vẽ:
a. Hãy vẽ ảnh của vật qua gương phẳng. (1đ)
b. Tính khoảng cách AA’ (1,5đ)
25
C
5cm
B
A
4cm

×