SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………… ……………SBD: ………… Phòng: ………
Mã đề 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM GỒM 15 CÂU TỪ CÂU 1- 15 (6 ĐIỂM)
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ, kẻ bảng này vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời
phần trắc nghiệm theo mẫu sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H
2
SO
4
(đặc, nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử H
2
SO
4
làm môi trường trong PTHH của phản ứng trên là:
A. 6 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 3 D. 6 và 3.
Câu 2: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO
2
là?
A. SO
2
+ KOH → KHSO
3
B. SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HCl
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O D. SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
Câu 3: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl
2
từ MnO
2
và dung dịch HCl:
Khí Cl
2
sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl
2
khô thì bình (1) và bình (2)
lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
đặc . B. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch NaCl và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 4: Cho dung dịch H
2
SO
4
tới dư vào BaCO
3
, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí không màu. B. có kết tủa trắng và có khí không màu.
C. có kết tủa trắng. D. không có hiện tượng gì
Câu 5: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 10% tạo ra 0,2 mol muối trung
hoà và 0,1 mol muối axit. Giá trị V và m lần lượt là:
A. 6,72 lít và 200g . B. 4,48 lít và 240 g. C. 8,96 lít và 200 g. D. 6,72 lít 120 g
Câu 6: Kim loại bị thụ động trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội là:
A. Ag và Al. B. Cu và Ag. C. Fe và Al D. Mg và Fe.
Câu 7: Trong y học đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu etylic được dùng làm chất sát trùng?
A. I
2
. B. Cl
2
. C. F
2
. D. Br
2
Câu 8: Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là:
A. NaCl, NaClO
3,
H
2
O. B. NaCl, NaClO
2
, H
2
O. C. chỉ có NaCl, H
2
O. D. NaCl, NaClO, H
2
O.
Câu 9: Có các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ dùng thêm
một thuốc thử nào sau đây để nhận biết tất cả các dung dịch trên?
A. BaCl
2
. B. Quỳ tím. C. AgNO
3
. D. KOH.
Câu 10: Đổ dung dịch chứa 30 gam HCl 30% vào dung dịch chứa 60g dung dịch NaOH 15%. Nhúng
quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
A. không đổi màu. B. không xác định được.
C. màu xanh. D. màu đỏ.
Câu 11: Hoà tan 1,44 g một kim loại hoá trị II trong 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Để trung hoà axit dư
trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là:
A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be
Câu 12: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, NaOH, Na
2
SO
4
. B. CO
2
, K
2
CO
3
,C.
C. Fe, Cu(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. Cu, Mg(OH)
2
, CaCO
3
.
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns
2
np
5
. B. ns
2
np
6
. C. ns
2
np
4
. D. ns
2
np
3
.
Câu 15: Chất nào sau đây có thể được làm khô bằng H
2
SO
4
đặc?
A. SO
2
. B. O
2
. C. H
2
S. D. HBr
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu1: (1,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau(ghi rõ điều kiện nếu có):
FeS
2
→
(1)
SO
2
→
(2)
SO
3
→
(3)
H
2
SO
4
→
(4)
KHSO
4
→
(5)
K
2
SO
4
Câu 2: (2,5điểm)
Khi hoà tan 14,7 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 5,6 lít khí H
2
(đktc). Phần không tan cho tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng thấy giải phóng 3,36 lít khí SO
2
(đktc).
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c. Sục lượng khí SO
2
nói trên vào 400 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính khối lượng muối tạo thành.
HẾT
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
Đáp án đề kiểm tra học kì II Năm học 2014-2015
Môn Hóa¸ Lớp 10
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu C 132 209 357 485
1 A C D C
2 D C A A
3 D D A A
4 C B D D
5 A A B B
6 B C A D
7 C A C A
8 B D A D
9 C B B B
10 A D C C
11 B C C A
12 C C D C
13 D C C C
14 D A C B
15 C B B C
II. T Ự LUẬN
Nội dung Điểm
Câu 1 1,5 điểm (0,3
×
5= 1,5)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
4FeS
2
+ 11O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2
0
,xt t
→
2SO
3
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
(1)
(2)
(3)
H
2
SO
4
+ KOH → KHSO
4
+ H
2
O (4)
KHSO
4
+ KOH→ K
2
SO
4
+ H
2
O (5)
1,5
Câu 2 2,5 điểm
a. Phương trình phản ứng:
2Al + 6HCl → 2 AlCl
3
+ 3H
2
x
3
2
x
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
y y
Cu + 2H
2
SO
4
đặc, nóng
→ CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
0,15 mol 0,015 mol
(1)
(2)
(3)
b. Theo (3):
Cu
n
=
2
SO
n
= 0,15 (mol) ⇒ m
Cu
= 0,15
×
64= 9,6 (g).
⇒ m
Al, Mg
= 14,7- 9,6 = 5,1 (g)
Gọi số mol Al là x, Cu là y, ta có: 27 x+ 24 y = 5,1 (I)
0,5
1,0
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Theo pt (1), (2) và số mol H
2
ta có:
3
2
x + y= 0,25(mol) (II)
Tõ (I), (II) ta có x= y= 0,1. Vậy : m
Al
= 0,1
×
27= 2,7 g
m
Mg
= 0,1
×
24= 2,4 g
c. (1 điểm) ta có: n
NaOH :
n
SO2
=
0,2 : 0,15
= 1,33 => 2 muối
SO
2
+ NaOH NaHSO
3
(4)
a mol a mol a mol
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+H
2
O (5)
b mol 2b mol b mol
Ta có: a +b = 0,15
a + 2b = 0,2
=> a = 0,1(mol); b = 0,05(mol)
Khối lượng muối thu được là: 0,1.104 + 0,05.126 = 16,7 gam.
1,0
Trang 4/4 - Mã đề thi 209