Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 9_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.17 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HKI
THỜI GIAN: 60PHÚT (KKTGGĐ)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Thấp Cao
1.Căn bậc
hai. Căn bậc
ba (16t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Nắm được quy
tắc nhân(chia)
các căn thức bậc
hai
2(1a,b)
1,0
10%
- Thực hiện linh hoạt
các phép biến đổi căn
thức để rút gọn một
biểu thức , biết giải
phương trình có căn
thức bậc hai
3(3a,b,c)
3,0
30%
5
4,0
40%


2. Hàm số
bậc nhất(11t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Hiểu rõ dạng toán
tìm hệ số, vẽ được
ĐTHS: y = ax + b
Tính được góc tạo
bởi đường thẳng
với trục Ox
3(4a,b,c)
2,0
20%
3
2,0
20%
3. Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông(17t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Nắm vững các
hệ thức về cạnh
và góc trong tam
giác vuông
1( 2)
1,0

10%
- Vận dụng tốt các
hệ thức về cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông để
tính các đọan thẳng
1(5c)
1,0
10%
2
2,0
20%
4.Đường tròn
(17t)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Vận dụng các
kiến thức hình học
lớp dưới và t/c của
tam giác cân để cm
quan hệ vuông góc
1( 5a)
1,5
15%
- Vận dụng quan hệ
vuông góc giữa
đường kính và dây
để c/m hai đthẳng
song song

1(5b )
0,5
10%
2
2,5
25%
Tổng: Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
20%
3
3,0
30%
4
3,5
35%
2
1,5
15%
12
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HKI
THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ)
I.LÝ THUYẾT(2.0đ) :
Câu 1(1.0đ): a/ Phát biểu quy tắc chia các căn thức bậc hai ?
b/ Tính:

32
2
Câu 2(1.0đ): Phát biểu hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ?
II.BÀI TẬP(8.0đ) :
Câu 3(3.0): Cho biểu thức: A =
3
3
2 1 1
1 1
1
x x x
x
x x x
x
 
 
+ +
− −
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
+ + +

 
 
a/ Tìm điều kiện của x để B có nghĩa
b/ Rút gọn A
c/ Tìm x để A = 3
Câu 4(2.0đ): Cho hàm số: y = ax + 5

a/ Xác định a biết đồ thị của hàm số đã cho song
2
với đường thẳng y = 2x + 1
b/ Vẽ đồ thị của hàm số đã cho
c/ Tính góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox
Câu 5(3.0đ): Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc
với AB( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất
kì thuộc tia Ax, qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt By ở N.
a/ Tính góc MON
b/ Chứng minh: MN = AM + BN
c/ Chứng minh: AM.BN luôn không đổi

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HKI
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
2
a/ Phát biểu đúng quy tắc chia căn thức bậc hai
b/
32
2
=
32
16 4
2
= =
- Phát biểu đúng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Vẽ hình minh họa đúng
0,5
0,5
0,75

0,25
3
a/ x ≥ 0, x ≠ 1
b/ A =
3
2 1 ( 1)
.(1 2 )
1
x x x
x x
x
+ − −
− +


2
2
3
1 ( 1)
.( 1) 1
1
1
x x x
x x
x
x
+ + −
= − = = −



c/ A = 3 ⇔
1 3x − =
⇒ x = 16
1,0
1,5
0,5
4
a/ a = 2
b/ Vẽ đúng đồ thị của hàm số: y = 2x + 5
c/ Tính đúng góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 5 với trục Ox
trụllllllllllllllllllllllllllll
0,5
1.0
0,5
5
*Vẽ hình đúng, ghi GT, KL chính xác
a/ Gọi I là tíêp điểm của tiếp tuyến MN, ta có:
OM là tia phân giác của góc IOA (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
ON là tia phân giác của góc IOB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do góc IOA và góc IOB là hai góc kề bù nên:
0
90MON∠ =
b/ Ta có: MN = MI + IN
Mà MI = MA (t/c hai tiếp tuyến cắtnhau)
IN = NB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy MN = MA + NB ( đpcm)
c/ Ta có: AM . NB = AI. IN = OI
2
= R
0,5

1,0
1,0
0,5

×