Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II Hóa lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.23 KB, 3 trang )

ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : HOÁ HỌC 9
THỜI GIAN 45 PHÚT (KKGĐ)
I. CHỦ ĐỀ :
Chương IV : HIDROCACBON- NHIÊN LIỆU
Chương V : DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON
II. ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH : Trung bình, khá
III. HÌNH THỨC RA ĐỀ : Tự luận
IV. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
ở mức độ
thấp
Vận dụng ở
mức cao
Chương IV :
Hidrocacbon – nhiên
liệu.
( )
Viết được
các phương
trình minh
hoạ cho các
tính chất hoá
học
Nhận biết được
các chất khí có
CTCT đơn
giản


Xác định được
số mol, % thể
tích các chất
khí
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1
10%
1
2
20%
0.5
2
20%
2
5
50%
Chương V : Dẫn
xuất của hidrocacbon
( )
Nêu được
các tính chất
hoá học của
rượu etylic
Viết được các
phương trình
hoá học minh
hoạ cho chuỗi

phản ứng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
2
20%
2
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,5 câu
4
40%
2 câu
4
40%
0.5 câu
2
20%
4 câu
10 đ
100%



V. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HỌC : HOÁ HỌC 9
Thời gian: 45 phút (KKGĐ)
Câu 1 ( 3điểm) : Nêu tính chất hoá học của rượu etylic, ở mỗi tính chất hãy viết 1
phương trình minh hoạ (nếu có) ?
Câu 2 ( 2 điểm) : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất khí chứa
trong các lọ riêng biệt sau : CH
4
, C
2
H
4
và CO
2
. Viết phương trình minh hoạ.
Câu 3 ( 2điểm) : Viết các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ phản ứng sau :
Tinh bột → Glucozo → Rượu etylic → Axit axetic → Etyl axetat
Câu 4 (3 điểm) : Cho hỗn hợp 44.8 lít gồm 2 khí Metan và Axetilen lội qua dung
dịch nước Brom dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít một chất khí.
a. Viết phương trình minh hoạ.
b. Xác định thành phần thể tích các chất khí có trong hổn hợp ban đầu
(đktc).
VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
Tính chất hoá học của rượu etylic :
- Phản ứng cháy với oxi :
C
2

H
6
O + 3O
2
→ 2CO
2
+ 3H
2
O
- Tác dụng với kim loại kiềm :
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2CH
5
ONa + H
2
- Tác dụng với axit axetic :
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H

5
+ H
2
O
1.0
1.0
1.0
2
Trích ở mỗi lọ một ít chất khí làm mẫu thử và đánh số.
- Cho các chất khí lội qua dd Brom, mẫu nào làm mất màu
dd brom là C
2
H
4
C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2
- Các mẫu còn lại cho tác dụng với nước vôi trong, mẫu
nào làm nước vôi trong hoá đục là CO
2
. Còn lại là CH

4
.
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
0.5
0.5
0.5
0.5
H
2
SO
4
, t
0
t
0
3
Viết phương trình minh hoạ cho chuỗi phản ứng :
(-C
6
H
10
O
5

-)
n
+ n H
2
O → nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
→ 2C
2
H
5
OH + 2CO
2

C
2
H
5
OH + O
2
→ CH

3
COOH

+ H
2
O
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0.5
0.5
0.5
0.5
4
a. Phương trình phản ứng :
Chỉ có Axtilen tác dụng với dd brom . Khí còn lại là
Metan .
C

2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
Số mol hỗn hợp khí :
n = V/22,4 = 44,8/22,4 = 2 (mol)
Số mol của Metan :
n= V/22.4 = 11.2 /22,4 = 0,5 (mol)
Số mol của Axetilen :
n = 2- 0.5 = 1.5 (mol)
Phần trăm thể tích các chất khí :
% C
2
H
2
= 1.5.22,4/44,8 = 75%
% CH
4
= 100%-75% = 25%
0.5
0.5
0.5
0.25

0.25
0.5
0.5
H
2
SO
4
, t
0
axit
men rượu

×