Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra giữa kỳ I Ngữ văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.46 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm học: 2013 - 2014)
MÔN NGỮ VĂN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh………………………………
Lớp:… Trường:………………………………….
Số báo danh:…………
Giám thị 1:…………………
Giám thị 2:…………………
Số phách:…………………
………………………………………………………………………………………
Đề Điểm Chữ ký giám khảo Số phách
A. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chuyện người con gái Nam
Xương
Câu
7 ý 1
Câu
1
0,75
Lục Vân Tiên cứu Kiều
Nguyệt Nga
Câu
7 ý 3
0,25
Truyện Kiều Câu
5


Câu
7 ý 4
0,75
Hoàng Lê nhât thống chí Câu
7 ý 2
Câu
5
0,75
Các văn bản đã học Câu
6
0,5
Thuật ngữ Câu
3
0,5
Các phương châm hội thoại Câu
4
Câu
2
1,0
Văn thuyết minh Văn
thuy
ết
minh
6,0
TỔNG CỘNG 2,0 2,0 6,0 10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm)
Câu 1: Nét nổi bật trong tính cách của nhân vật Trương Sinh (trong “Chuyện người con gái Nam
Xương” của Nguyễn Dử) là?
A. Hiền lành B. Hồ đồ C. Nóng nảy D. Đa nghi

Câu 2: Phương châm về lượng đòi hỏi người tham gia giao tiếp phải làm gì?
A. Nói tất cả những điều mình biết.
B. Nói những điều mình cho là quan trọng.
C. Nói đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp.
D. Nói thật nhiều thông tin.
Câu 3: Thuật ngữ được sử dụng nhiều trong loại văn bản nào?
A. Thơ B. Tiểu thuyết C. Khoa học công nghệ D. Tự sự
Câu 4: Có mấy phương châm hội thoại?
A. Một B. Hai C. Nhiều hơn hai D. Năm
Câu 5: Tác phẩm “Hoàng Lê nhât thống chí” của Ngô gia văn phái nói về vị anh hùng nào?
A. Nguyễn Nhạc B. Nguyễn Lữ C. Nguyễn Huệ D. Lê Lợi
Câu 6: Văn bản nào mà các em không học?
A. Cảnh ngày xuân B. Chị em Thúy Kiều
C. Kiều báo ân báo oán. D. Chuyện người con gái Nam Xương
Câu 7: Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A Nối Cột B
1. Nguyễn Dữ 1……. A. Hoàng Lê nhất thống chí
2. Ngô gia văn phái 2……. B. Chuyện người con gái Nam Xương
3. Nguyễn Đình Chiểu 3……. C. Truyện Kiều
4. Nguyễn Du 4……. D. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Thuyết minh về loài vật.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Trả lời D C C D C C
(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 7 Nối cột: 1 – B 2 – A 3 – D 4 - C
(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)

* Yêu cầu chung:
- Học sinh biết viết đúng đặc trưng thể loại văn thuyết minh đã học.
- Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng, có chi tiết và hình ảnh tiêu biểu phù hợp, thuyết minh
có thứ tự. Diễn đạt trôi chảy, trong sáng; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ
viết cẩn thận, sạch đẹp.
* Yêu cầu về kiến thức:
Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo những nội dung cơ bản sau:
Mở bài: Giới thiệu khái quát về loài vật mà em chọn để thuyết minh. (1 điểm)
Thân bài: (4 điểm)
+ Giới thiệu được nguồn gốc, đặc điểm ngoại hình, đặc điểm tính nết của con vật.
+ Lợi ích của con vật đó đối với môi trường và đối với con người.
+ Thái độ và sự quan tâm của em củng như mọi người trong việc bảo tồn và phát triển nó.
Kết bài: Tình cmar của em với con vật đó. (1 điểm)
*Lưu ý:
- Điểm trừ tối đa đối với bài viết không bảo đảm bố cục bài văn thuyết minh là 2 điểm.
- Điểm trừ tối đa đối với bài làm mắc nhiều lỗi chính tả là 1 điểm.
- Điểm trừ tối đa đối với bài viết có nhiều lỗi diễn đạt là 1 điểm.

×