Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

trắc nghiệm lịch sử học thuyết kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.74 KB, 19 trang )

đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số1
Câu hỏi 1 : (Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1. Lý luận về sản phẩm thuần tuý của chủ nghĩa Trọng Nông là lý luận về:
a. Giá trị b. Giá trị thặng d.
c. Giá cả d. Giá trị sử dụng.
2. Ai đa ra quan điểm giá trị đợc phân thành các nguồn thu nhập :
a. W. petty b. A.Smith
c. D. Ricardo d. Cả ba ngời.
3. Chủ nghĩa Trọng Thơng coi ngành sản xuất vật chất là:
a. Công nghiệp b. Nông nghiệp
c. Thơng nghiệp d. Công nghiệp và nông nghiệp.
4. Phơng pháp nghiên cứu cơ bản của Kinh tế chính trị t sản tầm thờng.
a. Phơng pháp siêu hình b. Phơng pháp trừu tợng hoá
c. Phơng pháp tâm lý chủ quan d. ý kiến khác.
5. Điều kiện cần thiết để nguyên lý bàn tay vô hình hoạt động là;
a. Nền kinh tế dựa trên cơ sở tự do cạnh tranh, phủ nhận vai trò của nhà nớc trong
các hoạt động kinh tế.
b.Phải có cơ chế thị trờng tự do, nhà nớc chỉ tham gia khi hoạt động kinh tế đó vợt
quá khả năng của doanh nghiệp.
c. Phải có vai trò chủ đạo của nhà nớc trong điều tiết nền kinh tế.
6. Ai đã vận dụng quy luật năng suất lao động bất tơng xứng trong học thuyết kinh tế
của mình.
a. J.Say b. Menger
c. Clark d. Marshall.
7. Ai là ngời đa ra t tởng ngoại thơng có lợi hơn nội thơng.
a. Chủ nghĩa trọng thơng. c. A. Smith


b. Collbert (Côn-be) d. Staphot.
8. Ai là ngời chịu ảnh hởng của t tởng giới hạn.
a. Keynes b. Samuelson
c. W. Rostow c. Harry Tôshima.
9. Quan điểm của trờng phái Kêynes về hiệu quả giới hạn của t bản là quan điểm của C.
Mác về:
a. Lợi nhuận b. Tỉ suất lợi nhuận
c. Giá trị thặng d d. Tỉ suất giá trị thặng d.
10. Quan điểm phải mở cửa nền kinh tế để phá cái vòng luẩn quẩn của sự đói nghèo là
quan điểm kinh tế của:
a. Nhiều nhà kinh tế học t sản trong đó có Samuelson.
b. Samuelson
c. Athus Lewis
d. ý kiến khác.
11. Học thuyết kinh tế là:
a. T duy kinh tế của cá nhân đợc cụ thể hoá bằng ngôn ngữ và chữ viết.
b. Những hiện tợng kinh tế đợc lặp đi lặp lại thờng xuyên.
c. Là t tởng kinh tế của con ngời đợc trình bày thành một hệ thống lý luận .
d. ý kiến khác.
12. Đối tợng nghiên cứu của Chủ nghĩa Trọng Nông là lĩnh vực:
a. Lu thông b. Trao đổi .
c. Sản xuất c. Tiêu dùng.
13. Chủ nghĩa Trọng Thơng coi tiêu chuẩn để đánh gía sự giàu có của một quốc gia là:
a. Tiền tệ b. Tài sản
d. Số dân c. Tiền tệ và nông dân.
14. Nguyên nhân dẫn đến tính mâu thuẫn trong cáclý thuyết kinh tế của A.Smith là:
a. Phơng pháp nghiên cứu b. Tính giai cấp
c. Hoàn cảnh lịch sử d. ý kiến khác.
15. Học thuyết kinh tế nào dựa vào yếu tố tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tợng
kinh tế:

a. Kinh tế chính trị t sản tầm thờng
b. Trờng phái Cổ điển mới
c. Trờng phái giơí hạn
d. Tròng phái Cổ điển mới và hậu Cổ điển.
16.Nội dung nào sau đây thể hiện t tởng về sự khan hiếm của Ricardo.
a.Với một số hàng hóa đặc biệt, giá trị của nó do giá trị sử dụng quyết định.
b.Giá trị hàng hóa không chỉ do lao động trựctiếp tạo ra mà còn do lao động trớc
đó.
c.Giá trị là thuộc tính ngay cả những vật không dùng để bán.
d.Giá trị sử dụng không là thớc đo của giá trị trao đổi mặc dù nó rất cần thiết cho
giá trị trao đổi.
17.Trờng phái đầu tiên đặt nền móng cho lý thuyết về thơng mại quốc tế là.
a.Chủ nghĩa trọng thơng.
b.Chủ nghĩa trọng nômg
c.Kinh tế chính trị t sản Cổ điển.
d. Hậu Cổ điển.
18.Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith chỉ đợc thực hiện ở các nớc .
a.Có điều kiện tự nhiên thuận lợi để sản xuất một loại hàng hóa nào đó
b.Có nguồn vốn d thừa.
c.Có nguồn nhân lực dồi dào.
d.Có cả ba yếu tố trên.
19.Mô hình kinh tế nhị nguyên của A.Lewis đã đợc nớc ta vận dụng ở mức độ nào.
a.Hiệu quả cao.
b.Bắt đầu đợc vận dụng vào nền kinh tế.
c.Bớc đầu vận dụng có hiệu quả nhng còn nhiều khó khăn.
d.Đã vận dụng vào hoạt động kinh tế nhng không thể thành công.
20.Thực chất chính sách tiền tệ mở rộng của J.Kêynes là.
a.Thực hiện lạm phát tích cực.
b.Tăng lãi suất.
c.Tăng lơng cho ngời lao động.

d.Tăng lợng cầu tiền trên thị trờng
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số2
Câu1: (Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1.T tởng ngoại thơng có lợi hơn nội thơng là t tởng của :
a. Collbert (Côn - be) b. A. Smith
c. Chủ nghĩa Trọng Thơng d. D.Ricardo.
2. A.Smith đã đa ra định nghĩa nh thế nào về giá trị:
a. Giá trị do lao động hao phí để sản xuất hàng hoá quyết định.
b. Giá trị hàng hoá bằng số lợng lao động mà ngời ta có thể mua đợc bằng hàng
hoá này quyết định.
c. Giá trị do lao động hao phí để sản xuất ra hàng hoá trong ngành công nghiệp
quyết định.
d. ý kiến khác
3. Malthus (Man - tuýt) cho rằng cầu trong xã hội giảm do:
a. Công nhân không thể mua hết số hàng hoá họ sản xuất ra.
b. Nhà t bản luôn có tâm lý u tiên tích luỹ hơn tiêu dùng.
c. Chi tiêu của chính phủ quá thấp.
d. a và b.
4. T tởng của chủ nghĩa Trọng Nông ra đời trong thời kỳ:
a. Tích luỹ nguyên thuỷ t bản.
b. Quá độ từ PTSX phong kiến sang PTSX TBCN.
c. Thời kỳ sản xuất TBCN bắt đầu
d. CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền.
5. Phủ nhận vai trò của nhà nớc trong nền kinh tế là t tởng của:
a. Chủ nghĩa Trọng Thơng b. Trờng phái Cổ điển

c. Trờng phái Chính hiện đại d. ý kiến khác.
6.Theo trờng phái Kêynes, để kích thích đầu t nhà nớc cần:
a. Giảm lãi suất xuống thấp hơn Hiệu quả giới hạn của t bản
b. ổn định mức lãi suất.
c. Tăng mức lãi suất lên cao hơn Hiệu quả giới hạn của t bản
d. Cân đối giữa lãi suất và hiệu quả giới hạn của t bản.
7. Trờng phái nào sử dụng tổng hợp các quan điểm kinh tế của các trờng phái khác.
a. Trờng phái Kêynes b. Trờng phái Chính hiện đại
c. Trờng phái Cổ điển d. Trờng phái Cổ điển mới.
8. Ai đa ra quan điểm Giá trị hàng hoá bằng số lợng lao động mà ngời ta có thể mua đợc
bằng hàng hoá này quyết định.
a. A.Smith b. D.Ricardo
c. Malthus d. J.Say.
9.Ai đã đề cập đến t tởng thơng mại quốc tế.
a. Collbert b. A.Smith.
c. D.Ricardo d. Cả 3 đáp án trên.
10.Theo Lewis, khả năng tìm việc làm của những lao động từ nông thôn ra thành thị phụ
thuộc vào yếu tố nào?
a.Sự phát triển của khu vực kinh tế hiện đại
b. Mức độ thất nghiệp ở thành thị.
c. Trình độ tay nghề của lao động từ nông thôn ra thành thị.
d. Cả 3 đáp án trên.
11. Ai đa ra quan điểm hàng hoá đợc xác định bởi những chi phí để sản xuất ra hàng hoá
đó quyết định
a. A.Smith b. Malthus ( Mantuýt)
c. J.Say d. W.petty.
12. Theo quan điểm của trờng phái giới hạn ở áo, để tạo ra sự khan hiếm hàng hoá trên
thi trờng cần:
a. Thu hẹp quy mô sản xuất.
b. Tạo ra những phơng thức bán hàng mới

c. Tích trữ hàng hoá trong một thời gian dài.
d. Tạo ra những hàng hoá mới có giá trị sử dụng tơng tự nhng tính năng vợt trội
hơn.
13. Theo trờng phái Kêynes, doanh nhân không tích cực đầu t vào sản xuất do:
a. Hiệu quả đầu t t bản giảm b. Lãi suất cho vay ổn định
c.Tâm lý lo ngại bị phá sản. d. ý kiến khác.
14. Theo quan điểm của nhiều nhà kinh tế học t sản trong đó có Samuelson các nớc đang
phát triển muốn thoát khỏi sự nghèo đói cần:
a. Mở của nền kinh tế
b. Công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn
c. Chuyển số lao động d thừa từ ngành truyền thống sang các ngành hiện đại.
d. Chuyên môn hoá sản xuất những mặt hàng có lợi thế so sánh.
15.Đối tợng nghiên cứu của LSCHTKT là.
a.Quan hệ sản xuất b.Các chính sách kinh tế
c.Các quy luật kinh tế
d.Hệ thống các quan điểm KT của các đại biểu trong giai đoạn nhất định.
16.Lý thuyết về tiền lơng, lợi nhuận, địa tô là lý thuyết bàn về.
a.Nguyên nhân khủng hoảng b.Sự hình thành giá trị
c.Sự phân phối giá trị d.Mâu thuẫn giai cấp.
17.Chủ nghĩa trọng thơnglà trào ku kinh tế của giai cấp t sản trong thời kỳ.
a.Ban đầu khi xây dựng chính quyền b.Công trờng thủ công.
c.CNTB độc quyền. d.Đại công nghiệp cơ khí.
18.Lý thuyết khuynh hớng tiêu dùng giới hạn của trờng pháI Keynes chỉ ra nguyên nhân
nào.
a.Khủng hoảng kinh tế b.Giảm lợng cầu tiền đột biến
c.Tăng lãi suất nhận gửi của ngân hàng d.Giá cả hàng hóa giảm.
19.Vấn đề cơ bản của LSCHTKT là.
a.Tiền tệ b.Giá trị hàng hóa
c.Vai trò của nhà nớc trong điều tiết kinh tế d.ý kiến khác.
20.Muốn phát triển kinh tế phải dựa vào đầu t nớc ngoài là t tởng của lý thuyết.

a.Lợi thế so sánh b.Cái vòng luẩn quẩn và cú huých từ bên ngoài
c. Cất cánh d.Mô hình kinh tế nhị nguyên.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số3
Câu hỏi 1:(Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án chính xác cho các câu sau:
1. Tính dân tộc là một trong những đặc điểm cơ bản trong học thuyết kinh tế của:
a. Chủ nghĩa Trọng Nông b. Chủ nghĩa Trọng Thơng
c. Montchretin d. Thomas Mun.
2. Theo A.Smith ngành sản xuất vật chất là ngành:
a. Công nghiệp b. Nông nghiệp
c. Thơng nghiệp d. Công nghiệp và nông nghiệp
3. Học thuyết kinh tế chính trị t sản tầm thờng:
a. Phủ nhận các lý thuyết về giá trị của trờng phái Cổ điển.
b. Phủ nhận nguyên lý giá trị - ích lợi
c. Phát triển nguyên lý giá trị - lao động của trờng phái Cổ điển
d. ủng hộ nguyên lý giá trị - ích lợi.
4. Ai là cha đẻ của kinh tế chính trị t sản Cổ điển:
a. W. petty b. Quesnay (Kê-nê)
c. A. Smith d. D. Ricardo.
5. Theo trờng phái Keynes để kích thích đầu t nhà nớc cần:
a.Tăng khối lợng tiền tệ trong lu thông.
b. Giảm khối lợng tiền tệ trong lu thông
c. ổn định lợng tiền tệ trong lu thông.
d. Tuỳ hoàn cảnh lịch sử cụ thể để tác động đến lợng tiền tệ một cách hợp lý.
6. Ai đa ra quan điểm: phải mở cửa nền kinh tế để phá cái vòng luẩn quẩn của sự đói
nghèo.

a. Samuelson b. Nhiều nhà kinh tế học trong đó có Samuelson
c.Athus Lewis. d. Clark.
7. Trờng phái Chính hiện đại là trào lu kinh tế.
a. ủng hộ t tởng Bàn tay vô hình
b. ủng hộ t tởng nền kinh tế thị trờng phải đợc điều chỉnh.
c. Coi trọng vai trò tuyệt đối của chính phủ trong nền kinh tế thị trờng
d. Phải xây dựng một nền kinh tế trong đó có vai trò của thị trờng và chính phủ .
8. T tởng của nhủ nghĩa Trọng Nông ra đời trong thời kỳ:
a. Tích luỹ nguyên thuỷ t bản
b. Sản xuất bắt đầu
c. CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền.
d. Quá độ từ phơng thức sản xuất phong kiến sang phơng thức sản xuất TBCN.
9. Theo Athus Lewis, các nớc đang phát triển có thể đạt đợc sự tăng trởng nếu:
a. Phát triển các ngành công ngiệp hiện đại.
b. Phát triển các ngành công ngiệp truyền thống.
c. Phát triển tổng hợp cả công ngiệp và dịch vụ cao cấp.
d. Phát triển khu vực kinh tế hiện đại không cần quan tâm khu vực truyền thống.
10. Ai ủng hộ t tởng trả lơng cao cho công nhân.
a. W. petty b. A.Smith
c. D.Ricardo d. ý kiến khác.
11. Đối tợng nghiên cứu của trờng phái Cổ điển là:
a. Lĩnh vực lu thông b. Lĩnh vực sản xuất
c. Lĩnh vực tiêu dùng d. Lĩnh vực phân phối.
12. A.Smith là nhà t tởng của thời kỳ nào:
a. Công trờng thủ công phát triển b. Tích luỹ nguyên thuỷ t bản.
c. Đại cách mạng công nghiệp d. Khoa học kỹ thuật phát triển.
13. Man- Tuýt cho rằng cầu trong xã hội giảm do :
a. Công nhân không thể mua hết số hàng hoá mà họ sản xuất ra
b. Nhà t bản luôn có tâm lý u tiên tích luỹ hơn tiêu dùng.
c. Chính sách của nhà nớc.

d. a và b.
14. Lý luận giá trị - lao động là lý luận kinh tế của trờng phái nào
a. Cổ điển b.Cổ điển mới
c. Hậu Cổ điển d. Chủ nghĩa Trọng Thơng.
15. Ai là ngời đã vận dụng quy luật năng suất bất tơng xứng của D.Ricardo trong học
thuyết kinh tế của mình.
a. J. Say b. Menger
c. J.B.Clark. d. Marshall.
16.Khi đánh giá 1 học thuyết kinh tế phải dựa vào tiêu chí.
a.Hoàn cảnh lịch sử b.Tính giai cấp
b.Phơng pháp nghiên cứu d.Cả 3 đáp án trên.
17.Chủ nghĩa trọng thơng là trờng phái.
a.Coi trọng tiền tệ b.Coi trọng thơng nghiệp
c.Coi trọng ngoại thơng c.Trọng tiền và trọng thơng.
18.Lý luận về biểu kinh tế của Quesnay bàn về.
a.Giá trị hàng hóa b.Tái sản xuất xã hội
c.Giá trị thặng d. d.Phân phối giá trị.
19.Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế đợc Keynes chỉ rõ trong khái niệm.
a Số nhân đầu t b.Khuynh hớng tiêu dùng giới hạn
c.Lãi suất d. Hiệu quả giới hạn của t bản.
20.Theo lý thuyết Cái vòng luẩn quẩn và cú huých từ bên ngoài mở cửa nền kinh tế là.
a.Tăng lợng hàng hóa xuất khẩu b.Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
c.Nhập khẩu hàng hóa cần thiết d.Giao lu văn hóa.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số4
Câu hỏi 1:( Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án chính xác cho các câu sau:

1. Chủ nghĩa Trọng Thơng nghiên cứu các vấn đề kinh tế :
a. Trong lĩnh vực phân phối và lu thông.
b. Trong lĩnh vực lu thông.
c. Trong lĩnh vực nhu cầu.
d. Trên tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội.
2. Đối tợng nghiên cứu của chủ nghĩa Trọng Nông là:
a. Lĩnh vực tiêu dùng các nông phẩm. b. Lĩnh vực sản xuất.
c. Lĩnh vực lu thông. d. Cả 3 đáp án trên.
3. Theo quan điểm của trờng phái Cổ Điển:
a Chỉ có lao động trong nông ngiệp là nguồn gốc tạo ra và làm gia tăng của cải.
b.Chỉ có lao động trong công ngiệp là nguồn gốc taọ ra và làm gia tăng của cải.
c.Lao động có vai trò tuyệt đối trong việc tạo ra và làm gia tăng của cải.
d. Phủ nhận vai trò của lao động trong việc tạo ra và làm gia tăng của cải.
4. Ai là ngời đa ra quan điểm giá trị hàng hoá đợc xác định bởi số lợng những chi phí để
sản xuất ra hàng hoá đó quyết định.
a. A.Smith b. D.Ricardo.
c. Malthus d. J.Say.
5. Lần đầu tiên sử dụng phơng pháp trừu tợng hoá trong phân tích kinh tế là t tởng .
a. Trờng phái hậu Cổ điển. b. A.Smith.
c. Trờng phái Cổ điển d. Chủ nghĩa Trọng Thơng.
6. T tởng về sự khan hiếm là t tởng của:
a. Trờng phái Giới hạn b. D.Ricardo
c. J.Say d. ý kiến khác.
7.Trọng cầu là t tởng kinh tế của trờng phái nào.
a. Trờng phái Cổ điển b. Trờng phái Cổ điển mới
c. Trờng phái Kêynes d. Trờng phái Chính hiện đại.
8. Theo quan điểm của trờng phái Kêynes, doanh nhân không tích cực đầu t vào sản xuất
do:
a. Hiệu quả đầu t của t bản giảm. b. Lãi suất ổn định.
c. Lãi xuất thấp hơn hiệu quả giới hạn của t bản. d. ý kiến khác.

9. Theo quan điểm của trờng phái Chính hiện đại.
a.Phủ nhận vai trò của thơng mại trong nền kinh tế thị trờng.
b.Tuyệt đối hoá vai trò của thuơng mại trong nền kinh tế thị trờng.
c. Sử dụng thơng mại để giải quyết những bế tắc của nền kinh tế thị trờng
d. Trong nền kinh tế thị trờng, thơng mại chỉ phát huy đợc tác dụng tích cực nếu
có sự can thiệp của nhà nớc vào lĩnh vực này.
10. Theo Harry Tôshima,các nớc châu á gió mùa đang phát triển, muốn thoát khỏi sự đói
nghèo cần:
a. Mở cửa nền kinh tế.
b. Công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn.
c. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi kĩ thuật cao.
d. Chuyển số lao động d thừa từ các ngành truyền thống sang các ngành hiện đại
do nớc ngoài đầu t vào.
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa trọng thơng, tiêu chuẩn đánh giá sự giàu có của1 quốc
gia là:
a. Lợng tiền tệ. b. Lợng tài sản.
c. Số dân d. Diện tích đất đai.
12. Học thuyết kinh tế chính trị t sản tầm thờng:
a. Đã phủ nhận hoàn toàn các lý thuyết về giá trị trong học thuyết kinh tế của tr-
ờng phái Cổ điển.
b.ủng hộ nguyên lý giá trị ích lợi.
c. Đã phát triển nguyên lý giá trị -lao động của trờng phái Cổ điển.
d. Có quan điểm khác về giá trị.
13. Theo lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith:
a. Tất cả các quốc gia trên thế giới đều đạt đợc hiệu quả kinh tế cao khi tham gia
thơng mại quốc tế.
b. Các nớc TBCN tham gia thơng mại quốc tế sẽ đạt đợc hiệu quả kinh tế cao.
c. Các nớc có nguồn nhân lực chất lợng cao có nhiều thuận lợi khi tham gia th-
ơng mại quốc tế.
d. Các nớc có điều kiện tự nhiên thuận lợi sẽ đạt hiệu quả kinh tế cao khi tham gia

thơng mại quốc tế dựa trên cơ sở chuyên môn hoá sản xuất.
14. Ai là nhà t tởng của thời đại cách mạng công nghiệp.
a. A.Smith b. D.Ricardo
b. J.Say d. J. Kêynes.
15. Đề cao vai trò của nhà nớc trong việc tích luỹ tiền tệ là t tởng của:
a. Chủ nghĩa Trọng Thơng b.Trờng phái hậu Cổ điển.
c. Trờng phái Chính hiện đại d. Truờng phái Kêynes.
16.Câu nói của W. Petty Lao động là cha, đất đai là mẹ của mọi của cải khẳng đinh.
a.Có 2 nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa
b. 2 nguồn lực quan trọng của nền sản xuất.
c.Chỉ có sức lao động mới tạo ra của cải.
d.Chỉ có sức lao động và đất đai mới tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
17Ai lạm phát có kiểm soát là động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
a.Ricardo b. C.Mac.
c.J.Keynes d.Samuelson.
18Trờng phái Chính hiện đại sử dụng phơng pháp nào trong phân tích kinh tế.
a.Phân tích vi mô b.Phân tích vĩ mô
c.Phân tích vi mô và phân tích vĩ mô d.Phân tích toán học.
19.Thực hiện trao đổi không ngang giá là t tởng của.
a.Collbert b.Chủ nghĩa trọng thơng.
c.Stapphot d.Thomas Mun.
20.Theo J.Keynes, chính phủ tăng đầu t nhằm mục đích.
a.Tạo việc làm b.Kích cầu
c.Giải quyết khủng hoảng kinh tế. d. Cả 3 mục đích trên.
đề thi tự luận môn lịch sử các học thuyết kinh tế.
Đề lẻ: Hãy phân tích những quan điểm kinh tế cơ bản trong lý thuyết
Tăng trởng kinh tế của các nớc Châu á - gió mùa của Harry Tôshima.Cho
biết Việt Nam đã vận dụng lý thuyết này vào nền kinh tế thị trờng định hớng
XHCN hiện nay nh thế nào?
Đề chẵn: Hãy so sánh lý thuyết Lợi thế tuyệt đối của A.Smith với lý

thuyết Lợi thế tơng đối của D.Ricardo. ýnghĩa sự nghiên cứu các lý thuyết
này đối với nền kinh tế nớc ta hiện nay.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết
kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số1
Câu hỏi 1 : (Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1. Lý luận về sản phẩm thuần tuý của chủ nghĩa Trọng Nông là lý luận về:
a. Giá trị b. Giá trị thặng d.
c. Giá cả d. Giá trị sử dụng.
2. Ai đa ra quan điểm giá trị đợc phân thành các nguồn thu nhập :
a. W. petty b. A.Smith
c. D. Ricardo d. Cả a,b,c.
3. Chủ nghĩa Trọng Thơng coi ngành sản xuất vật chất là:
a. Công nghiệp b. nông nghiệp
c. Thơng nghiệp d. Công nghiệp và nông nghiệp.
4. Phơng pháp nghiên cứu cơ bản của Kinh tế chính trị t sản tầm thờng.
a. Phơng pháp siêu hình b. Phơng pháp trừu tợng hoá
c. Phơng pháp tâm lý chủ quan d. ý kiến khác.
5. Điều kiện cần thiết để nguyên lý bàn tay vô hình hoạt động là;
a. Nền kinh tế dựa trên cơ sở tự do cạnh tranh, phủ nhận vai trò của nhà nớc trong
các hoạt động kinh tế.
b.Phải có cơ chế thị trờng tự do, nhà nớc chỉ tham gia khi hoạt động kinh tế đó vợt
quá khả năng của doanh nghiệp.
c. Phải có vai trò chủ đạo của nhà nớc trong điều tiết nền kinh tế.
6. Ai đã vận dụng quy luật năng suất lao động bất tơng xứng trong học thuyết kinh tế
của mình.

a. J.Say b. Menger
c. Clark d. Marshall.
7.Trờng phái nào đa ra t tởng ngoại thơng có lợi hơn nội thơng.
a. Chủ nghĩa trọng thơng. c. A. Smith
b. Collbert (Côn-be) d. Staphot.
8. Ai là ngời chịu ảnh hởng của t tởng giới hạn.
a. Keynes b. Samuelson
c. W. Rostow c. Harry Tôshima.
9. Quan điểm của trờng phái Kêynes về hiệu quả giới hạn của t bản là quan điểm của C.
Mác về:
a. Lợi nhuận b. Tỉ suất lợi nhuận
c. Giá trị thặng d d. Tỉ suất giá trị thặng d
10. Quan điểm phải mở của nền kinh tế để phá vỡ cái vòng luẩn quẩn của sự đói nghèo là
quan điểm kinh tế của:
a. Nhiều nhà kinh tế học t sản trong đó có Samuelson.
b. Samuelson
c. Athus Lewis
d. Ohlin.
11. Học thuyết kinh tế là:
a. T duy kinh tế của cá nhân đợc cụ thể hoá bằng ngôn ngữ và chữ viết.
b. Những hiện tợng kinh tế đợc lặp đi lặp lại thờng xuyên.
c. Là t tởng kinh tế của con ngời đợc trình bày thành một hệ thống lý luận .
d. ý kiến khác.
12. Đối tợng nghiên cứu của Chủ nghĩa Trọng Nông là lĩnh vực:
a. Lu thông b. Trao đổi .
c. Sản xuất nông nghiệp c. Tiêu dùng.
13. Chủ nghĩa Trọng Thơng coi tiêu chuẩn để đánh gía sự giàu có của một quốc gia là:
a. Tiền tệ b. Tài sản
d. Số dân c. Tiền tệ và nông dân.
14. Nguyên nhân dẫn đến tính mâu thuẫn trong cáclý thuyết kinh tế của A.Smith là:

a. Phơng pháp nghiên cứu b. Tính giai cấp
c. Hoàn cảnh lịch sử d. ý kiến khác.
15. Học thuyết kinh tế nào dựa vào yếu tố tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tợng
kinh tế:
a. Kinh tế chính trị t sản tầm thờng
b. Trờng phái Cổ điển mới
c. Trờng phái giơí hạn
d. Tròng phái Cổ điển mới và hậu Cổ điển.
16.Nội dung nào sau đây thể hiện t tởng về sự khan hiếm của Ricardo.
a.Với một số hàng hóa đặc biệt, giá trị của nó do giá trị sử dụng quyết định.
b.Giá trị hàng hóa do lao động trực tiếp và do lao động trớc đó tạo ra.
c.Giá trị là thuộc tính ngay cả những vật không dùng để bán.
d.Giá trị sử dụng không là thớc đo của giá trị trao đổi mặc dù nó rất cần thiết cho
giá trị trao đổi.
17.Trờng phái đầu tiên đặt nền móng cho lý thuyết về thơng mại quốc tế là.
a.Chủ nghĩa trọng thơng.
b.Chủ nghĩa trọng nông
c.Kinh tế chính trị t sản Cổ điển.
d.Trờng phái Cổ điển mới.
18.Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith chỉ đợc thực hiện ở các nớc .
a.Có điều kiện tự nhiên thuận lợi để sản xuất một loại hàng hóa nào đó
b.Có nguồn vốn d thừa.
c.Có nguồn nhân lực dồi dào.
d.Có cả ba yếu tố trên.
19.Mô hình kinh tế nhị nguyên của A.Lewis đã đợc nớc ta vận dụng ở mức độ nào.
a.Hiệu quả cao.
b.Bắt đầu đợc vận dụng vào nền kinh tế.
c.Bớc đầu vận dụng có hiệu quả nhng còn nhiều khó khăn.
d.Đã vận dụng vào hoạt động kinh tế nhng không thể thành công.
20.Thực chất chính sách tiền tệ mở rộng của J.Kêynes là.

a.Thực hiện lạm phát tích cực.
b.Tăng lãi suất.
c.Tăng lơng cho ngời lao động.
d.Tăng lợng cầu tiền trên thị trờng
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số2
Câu1: (Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1.Quan điểm ngoại thơng có lợi hơn nội thơng là t tởng của :
a. Collbert (Côn be) b. A. Smith
c. Chủ nghĩa Trọng Thơng d. D.Ricardo.
2. A.Smith đã đa ra định nghĩa nh thế nào về giá trị:
a. Giá trị do lao động hao phí để sản xuất hàng hoá quyết định.
b. Giá trị hàng hoá bằng số lợng lao động mà ngời ta có thể mua đợc bằng hàng
hoá này quyết định.
c. Giá trị do lao động hao phí để sản xuất ra hàng hoá trong ngành công nghiệp
quyết định.
d.Đáp án a,b.
3. Malthus (Man tuýt) cho rằng cầu trong xã hội giảm do:
a. Công nhân không thể mua hết số hàng hoá họ sản xuất ra.
b. Nhà t bản luôn có tâm lý u tiên tích luỹ hơn tiêu dùng.
c. Chi tiêu của chính phủ quá thấp.
d. a và b.
4. T tởng của chủ nghĩa Trọng Nông ra đời trong thời kỳ:
a. Tích luỹ nguyên thuỷ t bản.
b. Quá độ từ PTSX phong kiến sang PTSX TBCN.
c. Thời kỳ sản xuất TBCN bắt đầu

d. CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền.
5. Phủ nhận vai trò của nhà nớc trong nền kinh tế là t tởng của:
a. Chủ nghĩa Trọng Thơng b. Trờng phái Cổ điển
c. Trờng phái Chính hiện đại d.Đáp án a,b.
6.Theo trờng phái Kêynes, để kích thích đầu t nhà nớc cần:
a. Giảm lãi suất xuống thấp hơn Hiệu quả giới hạn của t bản
b. ổn định mức lãi suất.
c. Tăng mức lãi suất lên cao hơn Hiệu quả giới hạn của t bản
d. Cân đối giữa lãi suất và hiệu quả giới hạn của t bản.
7. Trờng phái nào sử dụng tổng hợp các quan điểm kinh tế của các trờng phái khác.
a. Trờng phái Kêynes b. Trờng phái Chính hiện đại
c. Trờng phái Cổ điển d. Trờng phái Cổ điển mới.
8.Quan điểm Giá trị hàng hoá bằng số lợng lao động mà ngời ta có thể mua đợc bằng
hàng hoá này quyết định là t tởng của ai?
a. A.Smith b. D.Ricardo
c. Malthus d. J.Say.
9.Ai đã đề cập đến t tởng thơng mại quốc tế.
a. Collbert b. A.Smith.
c. D.Ricardo d. Cả 3 đáp án trên.
10.Theo Lewis, khả năng tìm việc làm của những lao động từ nông thôn ra thành thị phụ
thuộc vào yếu tố nào?
a.Sự phát triển của khu vực kinh tế hiện đại
b. Mức độ thất nghiệp ở thành thị.
c. Trình độ tay nghề của lao động từ nông thôn ra thành thị.
d. Cả 3 đáp án trên.
11. Ai đa ra quan điểm hàng hoá đợc xác định bởi những chi phí để sản xuất ra hàng hoá
đó quyết định
a. A.Smith b. Malthus ( Mantuýt)
c. J.Say d. W.petty.
12. Theo quan điểm của trờng phái giới hạn ở áo, để tạo ra sự khan hiếm hàng hoá trên

thi trờng cần:
a. Thu hẹp quy mô sản xuất.
b. Tạo ra những phơng thức bán hàng mới
c. Tích trữ hàng hoá trong một thời gian dài.
d. Tạo ra những hàng hoá mới có giá trị sử dụng tơng tự nhng tính năng vợt trội
hơn.
13. Theo trờng phái Kêynes, doanh nhân không tích cực đầu t vào sản xuất do:
a. Hiệu quả đầu t t bản giảm b. Lãi suất cho vay ổn định
c.Tâm lý lo ngại bị phá sản. d. Đáp án b,c.
14. Theo quan điểm của nhiều nhà kinh tế học t sản trong đó có Samuelson các nớc đang
phát triển muốn thoát khỏi sự nghèo đói cần:
a. Mở của nền kinh tế
b. Công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn
c. Chuyển số lao động d thừa từ ngành truyền thống sang các ngành hiện đại.
d. Chuyên môn hoá sản xuất những mặt hàng có lợi thế so sánh.
15.Đối tợng nghiên cứu của Lịch sử các học thuyết kinh tế là.
a.Quan hệ sản xuất b.Các chính sách kinh tế
c.Các quy luật kinh tế
d.Hệ thống các quan điểm kinh tế của các đại biểu trong giai đoạn nhất định.
16.Lý thuyết về tiền lơng, lợi nhuận, địa tô là lý thuyết bàn về.
a.Nguyên nhân khủng hoảng b.Sự hình thành giá trị
c.Sự phân phối giá trị d.Mâu thuẫn giai cấp.
17.Chủ nghĩa trọng thơng là tràolu kinh tế của giai cấp t sản trong thời kỳ.
a.Ban đầu khi xây dựng chính quyền b.Công trờng thủ công.
c.CNTB độc quyền. d.Đại công nghiệp cơ khí.
18.Lý thuyết khuynh hớng tiêu dùng giới hạn của trờng phái Keynes chỉ ra nguyên nhân
nào.
a.Khủng hoảng kinh tế b.Giảm lợng cầu tiền đột biến
c.Tăng lãi suất nhận gửi của ngân hàng d.Giá cả hàng hóa giảm.
19.Vấn đề cơ bản của Lịch sử các học thuyết kinh tế là.

a.Tiền tệ b.Giá trị hàng hóa
c.Vai trò của nhà nớc trong điều tiết kinh tế d.ý kiến khác.
20.Muốn phát triển kinh tế phải dựa vào đầu t nớc ngoài là t tởng của lý thuyết.
a.Lợi thế so sánh b.Cái vòng luẩn quẩn và cú huých từ bên ngoài
c. Cất cánh d.Mô hình kinh tế nhị nguyên.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số3
Câu hỏi 1:(Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án chính xác cho các câu sau:
1. Tính dân tộc là một trong những đặc điểm cơ bản trong học thuyết kinh tế của:
a. Chủ nghĩa Trọng Nông b. Chủ nghĩa Trọng Thơng
c. Montchretin d. Thomas Mun.
2. Theo A.Smith ngành sản xuất vật chất là ngành:
a. Công nghiệp b. Nông nghiệp
c. Thơng nghiệp d. Công nghiệp và nông nghiệp
3. Học thuyết kinh tế chính trị t sản tầm thờng:
a. Phủ nhận các lý thuyết về giá trị của trờng phái Cổ điển.
b. Phủ nhận nguyên lý giá trị ích lợi
c. Phát triển nguyên lý giá trị lao động của trờng phái Cổ điển
d. ủng hộ nguyên lý giá trị ích lợi.
4. Ai đợc coi là cha đẻ của kinh tế chính trị t sản Cổ điển:
a. W. petty b. Quesnay (Kê-nê)
c. A. Smith d. D. Ricardo.
5. Theo trờng phái Keynes để kích thích đầu t nhà nớc cần:
a.Tăng khối lợng tiền tệ trong lu thông.
b. Giảm khối lợng tiền tệ trong lu thông
c. ổn định lợng tiền tệ trong lu thông.

d. Tuỳ hoàn cảnh lịch sử cụ thể để tác động đến lợng tiền tệ một cách hợp lý.
6. Ai đa ra quan điểm: phải mở cửa nền kinh tế để phá cái vòng luẩn quẩn của sự đói
nghèo.
a. Samuelson b. Nhiều nhà kinh tế học trong đó có Samuelson
c.Athus Lewis. d. Clark.
7. Trờng phái Chính hiện đại là trào lu kinh tế.
a. ủng hộ t tởng Bàn tay vô hình
b. ủng hộ t tởng nền kinh tế thị trờng phải đợc điều chỉnh.
c. Coi trọng vai trò tuyệt đối của chính phủ trong nền kinh tế thị trờng
d. Phải xây dựng một nền kinh tế trong đó có vai trò của thị trờng và chính phủ .
8. T tởng của chủ nghĩa Trọng Nông ra đời trong thời kỳ:
a. Tích luỹ nguyên thuỷ t bản
b. Sản xuất bắt đầu
c. CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền.
d. Quá độ từ phơng thức sản xuất phong kiến sang phơng thức sản xuất TBCN.
9. Theo Athus Lewis, các nớc đang phát triển có thể đạt đợc sự tăng trởng nếu:
a. Phát triển các ngành công ngiệp hiện đại.
b. Phát triển các ngành công ngiệp truyền thống.
c. Phát triển tổng hợp cả công ngiệp và dịch vụ cao cấp.
d. Phát triển khu vực kinh tế hiện đại không cần quan tâm đến khu vực truyền
thống.
10. Ai ủng hộ t tởng trả lơng cao cho công nhân.
a. W. petty b. A.Smith
c. D.Ricardo d. ý kiến khác.
11. Đối tợng nghiên cứu của trờng phái Cổ điển là:
a. Lĩnh vực lu thông b. Lĩnh vực sản xuất
c. Lĩnh vực tiêu dùng d. Lĩnh vực phân phối.
12. A.Smith là nhà t tởng của thời kỳ nào:
a. Công trờng thủ công phát triển b. Tích luỹ nguyên thuỷ t bản.
c. Đại cách mạng công nghiệp d. Khoa học kỹ thuật phát triển.

13. Man- Tuýt cho rằng cầu trong xã hội giảm do :
a. Công nhân không thể mua hết số hàng hoá mà họ sản xuất ra
b. Nhà t bản luôn có tâm lý u tiên tích luỹ hơn tiêu dùng.
c. Chính sách của nhà nớc.
d. a và b.
14. Lý luận giá trị lao động là lý luận kinh tế của trờng phái nào
a. Cổ điển b.Cổ điển mới
c. Hậu Cổ điển d. Chủ nghĩa Trọng Thơng.
15. Ai là ngời đã vận dụng quy luật năng suất bất tơng xứng của D.Ricardo trong học
thuyết kinh tế của mình.
a. J. Say b. Menger
c. J.B.Clark. d. Marshall.
16.Khi đánh giá sự thành công hay hạn chế của 1 học thuyết kinh tế phải dựa vào tiêu chí.
a.Hoàn cảnh lịch sử b.Tính giai cấp
b.Phơng pháp nghiên cứu d.Cả 3 đáp án trên.
17.Chủ nghĩa trọng thơng là trờng phái.
a.Coi trọng tiền tệ b.Coi trọng thơng nghiệp
c.Coi trọng ngoại thơng c.Trọng tiền và trọng thơng.
18.Lý luận về biểu kinh tế của Quesnay bàn về.
a.Giá trị hàng hóa b.Tái sản xuất xã hội
c.Giá trị thặng d. d.Phân phối giá trị.
19.Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế đợc Keynes chỉ rõ trong khái niệm.
a Số nhân đầu t b.Khuynh hớng tiêu dùng giới hạn
c.Lãi suất d. Hiệu quả giới hạn của t bản.
20.Theo lý thuyết Cái vòng luẩn quẩn và cú huých từ bên ngoài mở cửa nền kinh tế là.
a.Tăng lợng hàng hóa xuất khẩu b.Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
c.Nhập khẩu hàng hóa cần thiết d.Giao lu văn hóa.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu

Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số4
Câu hỏi 1:( Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án chính xác cho các câu sau:
1. Chủ nghĩa Trọng thơng nghiên cứu các vấn đề kinh tế :
a. Trong lĩnh vực phân phối và lu thông. b. Trong lĩnh vực lu thông.
c. Trong lĩnh vực nhu cầu.
d. Trên tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội.
2. Đối tợng nghiên cứu của chủ nghĩa Trọng Nông là:
a. Lĩnh vực tiêu dùng các nông phẩm. b. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
c. Lĩnh vực lu thông. d. Cả 3 đáp án a,b,c.
3. Theo quan điểm của trờng phái Cổ Điển:
a Chỉ có lao động trong nông nghiệp là nguồn gốc tạo ra và làm gia tăng của cải.
b.Chỉ có lao động trong công nghiệp là nguồn gốc taọ ra và làm gia tăng của cải.
c. Đề cao vai trò của lao động trong việc tạo ra và làm gia tăng của cải.
d. Phủ nhận vai trò của lao động trong việc tạo ra và làm gia tăng của cải.
4. Ai là ngời đa ra quan điểm giá trị hàng hoá đợc xác định bởi số lợng những chi phí để
sản xuất ra hàng hoá đó quyết định.
a. A.Smith b. D.Ricardo.
c. Malthus d. J.Say.
5. Lần đầu tiên sử dụng phơng pháp trừu tợng hoá trong phân tích kinh tế là t tởng trờng
phái nào?
a. Trờng phái hậu Cổ điển. b. A.Smith.
c. Trờng phái Cổ điển d. Chủ nghĩa Trọng thơng.
6. T tởng về sự khan hiếm là t tởng của:
a. Trờng phái Giới hạn b. D.Ricardo
c. J.Say d. ý kiến khác.
7.Trọng cầu là t tởng kinh tế của trờng phái nào.
a. Trờng phái Cổ điển b. Trờng phái Cổ điển mới
c. Trờng phái Kêynes d. Trờng phái Chính hiện đại.

8. Theo quan điểm của trờng phái Kêynes, doanh nhân không tích cực đầu t vào sản xuất
do:
a. Hiệu quả đầu t của t bản giảm. b. Lãi suất ổn định.
c. Lãi xuất thấp hơn hiệu quả giới hạn của t bản. d.Đáp án a và b.
9. Theo quan điểm của trờng phái Chính hiện đại.
a.Phủ nhận vai trò của thơng mại trong nền kinh tế thị trờng.
b.Tuyệt đối hoá vai trò của thuơng mại trong nền kinh tế thị trờng.
c. Sử dụng thơng mại để giải quyết những bế tắc của nền kinh tế thị trờng
d. Trong nền kinh tế thị trờng, thơng mại chỉ phát huy đợc tác dụng tích cực nếu
có sự can thiệp của nhà nớc vào lĩnh vực này.
10. Theo Harry Tôshima,các nớc châu á gió mùa đang phát triển, muốn thoát khỏi sự đói
nghèo cần:
a. Mở cửa nền kinh tế.
b. Công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn.
c. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi kĩ thuật cao.
d. Chuyển số lao động d thừa từ các ngành truyền thống sang các ngành hiện đại
do nớc ngoài đầu t vào.
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa trọng thơng, tiêu chuẩn đánh giá sự giàu có của1 quốc
gia là:
a. Lợng tiền tệ. b. Lợng tài sản.
c. Số dân d. Diện tích đất đai.
12. Học thuyết kinh tế chính trị t sản tầm thờng:
a. Đã phủ nhận hoàn toàn các lý thuyết về giá trị trong học thuyết kinh tế của tr-
ờng phái Cổ điển.
b.ủng hộ nguyên lý giá trị ích lợi.
c. Đã phát triển nguyên lý giá trị -lao động của trờng phái Cổ điển.
d. Xây dựng quan điểm khác về giá trị.
13. Theo lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith:
a. Tất cả các quốc gia trên thế giới đều đạt đợc hiệu quả kinh tế cao khi tham gia
thơng mại quốc tế.

b. Các nớc TBCN tham gia thơng mại quốc tế sẽ đạt đợc hiệu quả kinh tế cao.
c. Các nớc có nguồn nhân lực chất lợng cao có nhiều thuận lợi khi tham gia th-
ơng mại quốc tế.
d. Các nớc có điều kiện tự nhiên thuận lợi sẽ đạt hiệu quả kinh tế cao khi tham gia
thơng mại quốc tế dựa trên cơ sở chuyên môn hoá sản xuất.
14.Ai đợc coi là nhà t tởng của thời đại cách mạng công nghiệp.
a. A.Smith b. D.Ricardo
b. J.Say d. J. Kêynes.
15. Đề cao vai trò của nhà nớc trong việc tích luỹ tiền tệ là t tởng của:
a. Chủ nghĩa Trọng Thơng b.Trờng phái hậu Cổ điển.
c. Trờng phái Chính hiện đại d. Truờng phái Kêynes.
16.Câu nói của W.petty Lao động là cha, đất đai là mẹ của mọi của cải khẳng đinh.
a.Có 2 nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa
b. 2 nguồn lực quan trọng của nền sản xuất.
c.Chỉ có sức lao động mới tạo ra của cải.
d.Chỉ có sức lao động và đất đai mới tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
17Ai cho rằng lạm phát có kiểm soát là động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
a.Ricardo b. C.Mac.
c.J.Keynes d.Samuelson.
18Trờng phái Chính hiện đại sử dụng phơng pháp nào trong phân tích kinh tế.
a.Phân tích vi mô b.Phân tích vĩ mô
c.Phân tích vi mô và phân tích vĩ mô d.Phân tích toán học.
19.Thực hiện trao đổi không ngang giá là t tởng của.
a.Collbert b.Chủ nghĩa trọng thơng.
c.Stapphot d.Thomas Mun.
20.Theo J.Keynes, chính phủ tăng đầu t nhằm mục đích.
a.Tạo việc làm b.Kích cầu
c.Giải quyết khủng hoảng kinh tế. d. Cả 3 mục đích trên.
đề thi tự luận môn lịch sử các học thuyết kinh tế.
Đề lẻ: Hãy phân tích những quan điểm kinh tế cơ bản trong lý thuyết Tăng tr-

ởng kinh tế của các nớc Châu á - gió mùa của Harry Tôshima.Cho biết Việt Nam đã vận
dụng lý thuyết này vào nền kinh tế thị trờng định hớng XHCN hiện nay nh thế nào?
Đề chẵn: Hãy so sánh lý thuyết Lợi thế tuyệt đối của A.Smith với lý thuyết
Lợi thế tơng đối của D.Ricardo. ýnghĩa sự nghiên cứu các lý thuyết này đối với nền
kinh tế nớc ta hiện nay.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số5
Câu hỏi 1: (Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án chính xác cho các câu sau:
1. T tởng ngoại thơng có lợi hơn nội thơng là t tởng của trờng phái nào.
a. Chủ nghĩa trọng thơng. c.A.Smith.
b.Collber. d.D.Ricardo.
2.Lý thuyết về sản phẩm thuần tuý của chủ nghĩa Trọng Nông là lý thuyết về:
a.Phân phối thu nhập b. Giá trị thặng d
c.Giá trị d.Giá cả.
3. Ai là ngời đa ra quan điểm Tiền là bánh xe vĩ đại của lu thông
a. Thomas Mun b.A.Smith
c.Montchretin d.D.Ricardo.
4.Theo quan điểm của A.Smith:
a. Giá trị do lao động hao phí để sản xuất ra hàng hoá quyết định.
b. Giá trị hàng hoá bằng số lao động mà ngời ta có thể mua đợc bằng hàng hoá
này quyết định.
c.Giá trị hàng hoá đợc xác định bởi số lợng những chi phí để sản xuất ra hàng hoá
đó quyết định.
d. Đa ra 2 định nghĩa về giá trị.
5. Ai đã vận dụng quy luật năng suất bất tơng xứng của D.Ricardo trong học thuyết
kinh tế của mình.

a.J. Say b. Menger
c.Clark d.Marshall.
6. Malthus cho rằng cầu trong xã hội giảm do:
a.Công nhân không thể mua hết số hàng hoá mà họ sản xuất ra.
b. Nhà t bản luôn có tâm lý u tiên tích luỹ hơn tiêu dùng.
c. Chính sách của nhà nớc bất hợp lý.
d.Cả a và b.
7. Theo quan điểm của trờng phái Kêynes, để kính thích đầu t nhà nớc cần:
a. Giảmlãi xuất xuống thấp hơn hiệu quả giới hạn của t bản
b.Tăng lãi suất lên cao hơn hiệu quả giới hạn của t bản
c. Không tác động đến mức lãi suất
d. Cân đối giữa hiệu quả giới hạn của t bản và lãi suất.
8. Theo quan điểm của trờng phái Kêynes, số nhân đầu t phụ thuộc vào nhân tố nào:
a. Khuynh hớng tiêu dùng giới hạn b. Khuynh hớng tiết kiệm
c.Tâm lý của nhà đầu t. d. Môi trờng đầu t.
9. Ai là ngời chịu ảnh hởng của t tởng giới hạn:
a.W.Rostow b. Harry Tôshima
c. Kêynes d. Samuelson.
10. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo là lý thuyết:
a. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế trong điều kiện phát huy các yếu tố về
điều kiện tự nhiên của các quốc gia.
b. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế đối với các nớc TBCN.
c. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế đối với tất cả các quốc gia.
d. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế trong điều kiện các quốc gia biết lợi dụng
sự chênh lệch về tiền lơng và tỷ giá hối đoái khi trao đổi thơng mại.
11. Quan điểm của trờng phái Kêynes về hiệu quả giới hạn của t bản trùng với quan
điểm của Mác về:
a. Lợi nhuận b. Tỉ suất lợi nhuận
c. Giá trị thặng d d. Tỉ suất giá trị thặng d.
12. Học thuyết kinh tế nào dựa vào yếu tố tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tợng

kinh tế.
a.Trờng phái Hậu cổ điển b.Trờng phái Cổ điển mới
c Trờng phái Cổ điển. d. ý kiến khác.
13. Tích luỹ tiền tệ bằng biện pháp hành chính là t tởng kinh tế của ai.
a. Uyliam Stapphot. b. Thomas Mun.
c. Montchretin d. Collbert.
14. Quan điểm phải mở cửa nền kinh tế để phá cái vòng luẩn quẩn của sự đói nghèo là
quan điểm kinh tế của:
a. Samuelson b. Athus Lewis
c. Nhiều nhà kinh tế học t sản trong đó có Samuelson d. Harry Tôshima.
15. Lý thuyết về Nền kinh tế hỗn hợp là lý thuyết:
a. Ca ngợi nền kinh tế thị trờng thuần tuý.
b. Ca ngợi nguyên lý bàn tay vô hình
c. Gạt bỏ vai trò của nhà nớc trong sự phát triển kinh tế.
d. Ca ngợi cả thị trờng và vai trò của chính phủ trong điều tiết nền kinh tế.
16.Theo J.Keynes, nhà nớc tăng đầu t vào các công trình công cộng sẽ dẫn tới hệ quả.
a.Thu nhập xã hội đợc khuyếch đại b.Lãi suất giảm.
c.Lợi nhuận của các doanh nghiệp t nhân giảm d.Giá cả hàng hoá tăng.
17.Trờng phái đầu tiên đa ra t tởng xuất siêu là.
a.Chủ nghĩa Trọng thơng. b.Chủ nghĩa Trọng nông.
c.Trờng phái Giới hạn áo. d.Trờng phái Cổ điển.
18.Lý thuyết Ngời thứ 3 của Man- tuýt là t tởng về.
a.Nguyên nhân tăng dân số. b.Nguyên nhân đói nghèo.
c.Nguyên nhân thất nghiệp. d.Giải pháp chống khủng hoảng kinh tế.
19.Kinh tế chính trị t sản tầm thờng là trào lu tởng kinh tế ra đời trong thời kỳ.
a.Quá độ lên CNTB b.Công trờng thủ công
c. Quá độ lên CNXH d.Cách mạng Công nghiệp.
20.T tởng về chính sách Tiền tệ mở rộng của J.Keynes là t tởng về hoạt động.
a.Mở rộng thị trờng chứng khoán
b.Tăng lợng cung tiền.

c.Tăng lợng cầu tiền.
d.Tăng vốn đầu t của nhà nớc vào các dự án xây dựng hạ tầng cơ sở.
đề thi hết môn lịch sử các học thuyết kinh tế
Thời gian: 60 phút cho cả 2 phần thi
Sinh viên đợc sử dụng tài liệu
Chú ý : Khi làm bài,SV không chép lại đề, chỉ ghi số đề, chọn câu trả lời vào giấy
thi và nộp lại đề thi
Đề số6
Câu hỏi 1: (Câu hỏi trắc nghiệm).Tìm đáp án chính xác cho các câu sau:
1.Vấn đề cơ bản của Lịch sử các học thuyết kinh tếlà.
a.Tiền tệ b.Giá trị hàng hoá
c.Vai trò của nhà nớc trong điều tiết kinh tế d.ý kiến khác.
2.Chủ nghĩa trọng nông là trào lu kinh tế.
a.Coi trọng vai trò của lao động nông nghiệp trong việc tạo ra giá trị.
b.Coi lao động là yếu tố thứ yếu trong quá trình tạo ra giá trị .
c.Coi trọng vai trò tuyệt đối của lao động trong quá trình tạo ra giá trị.
d.Phủ nhận vai trò của lao động trong việc tạo ra giá trị.
3.Nguyên nhân dẫn đến tính mâu thuẫn trong các lý thuyết kinh tế của A.Smith là.
a.Phơng pháp nghiên cứu b.Tính giai cấp
c.Hoàn cảnh lịch sử. d.Cả a,b,c.
4.Đề cao vai trò của nhà nớc trong việc tích luỹ tiền tệlà t tởng của.
a.Chủ nghĩa trọng thơng b.Trờng phái Hậu cổ điển
c.Trờng phái Chính hiện đại d.Trờng phái Keynes.
5.D.Ricacdo là nhà t tởng của thời kỳ.
a.Tích luỹ nguyên thuỷ t bản b.Khoa học kỹ thuật phát triển
c.Đại cách mạng công nghiệp d.Công trờng thủ công phát triển.
6.Theo lý thuyết về Lợi thế tuyệt đối của A.Smith.
a.Tất cả các quốc gia trên thế giới đều đạt hiệu quả kinh tế cao khi tham gia thơng
mại quốc tế.
b.Các nớc TBCN khi tham gia thơng mại quốc tế sễ đạt hiệu quả kinh tê cao.

c.Các nớc có nguồn nhân lực chất lợng caccó nhiều thuận lợi khi tham gia
thơng mại quốc tế.
d.Các nớc có điều kiện tự nhiên trái ngợc nhau sẽ đạt hiệu quả kinh tế cao khi
tham gia thơng mại quốc tế dựa trên cơ sở chuyên môn hoá.
7.Chủ nghĩa trọng thơng nghiên cứu các vấn đề kinh tế
a. Trong lĩnh vực phân phối và lu thông b.Trong lĩnh vực lu thông
c.Trong lĩnh vực nhu cầu
d.Trên tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã hội.
8. Theo quan điểm của trờng phái Giới hạn áo, để tạo ra sự khan hiếm hàng hoá trên thị
trờng cần.
a.Thu hẹp quy mô sản xuất
b.Tạo ra những phơng thức bán hàng mới.
c.Tích trữ hàng hoá trong thời gian dài
d.Tạo ra những hàng hoá mới có giá trị sử dụng tơng tự nhng tính năng vợt trội .
9.Học thuyết kinh tế nào dựa nào yếu tố tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tợng kinh
tế.
a.Kinh tế chính trị t sản tầm thờng b.Trờng phái Cổ điển mới
c.Trờng phái Giới hạn c.Trờng phái Cổ điên mới và hậu Cổ điển.
10.Theo Mantuýt nguyên nhân cuả tình trạng thất nghiệp đói nghèo trong xã hội là.
a.Dân số tăng nhanh b.Năng xuất đầu t bất tơng xứng.
c.Con ngời không giải quyết đợc mâu thuẫn giữa nhu cầu và khả năng đáp ứng
nhu cầu.
d.Đáp án a,c.
11.Lý thuyết ích lợi giới hạn của trờng phái Giới hạn áo là lý thuyết về.
a.Vai trò của thơng mại b.Gia trị của hàng hoá
c.Vai trò của nhà nớc d.Giá trị thặng d.
12.Thực hiện trao đổi không ngang giá là t tởng của.
a.Collbert (Côn-be) b.Staphot
c.Chủ nghĩa trọng thơng. d.Thomas Mun.
13.Theo quan điểm của trờng phái Keynes, số nhân đầu t phụ thuộc vào nhân tố nào.

a.Khuynh hớng tiêu dùng giới hạn b.Khuynh hớng tiết kiệm
c.Tâm lý của nhà đầu t. d.Môi trờng đầu t.
14.Theo Samuelson, vấn đề trung tâm của cơ chế thị trờng là.
a.Giá cả b.Cạnh tranh
c.Lợi nhuận d.Lãi suất.
15.Theo J.Keynes chính phủ tăng đầu t nhằm mục đích.
a.Tạo thêm nhièu việc làm b.Kích cầu
c.Giải quyết khủng hoảng kinh tế d.Cả đáp án a,b,c.
16.TRờng phái Chính hiện đại là trào lu kinh tế:
a. ủng hộ t tởng bàn tay vô hình
b. ủng hộ t tởng nền kinh tế thị trờng phải đợc điều chỉnh
c. ủng hộ tởng coi trọng vai trò tuyệt đối của chính phủ trong nền kinh tế thị trờng
d. Theo quan điểm phải xây dựng một nền kinh tế hỗn hợp
17. Theo Harry Tôshima : công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn thực chất là :
a. Đa dạng hoá các hoạt động nông nghiệp
b. Sử dụng lao động nhàn rỗi trong nông nghiệp vào các ngành công nghiệp cần
nhiều lao động.
c. Cơ giới hoá, áp dụng máy móc thiết bị mới vào sản xuất nông nghiệp
d. Cả a, b và c
18. Theo Athus Lewis, các nớc đang phát triển có thể đạt đợc sự tăng trởng nếu:
a. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại
b. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống
c. Phát triển tổng hợp cả công nghiệp và dịch vụ cao cấp
d. Phát triển khu vực kinh tế hiện đại mà không phải quan tâm đến khu vực kinh tế
truyền thống
19. Lý thuyết kinh tế nào đặt nền móng đầu tiên cho học thuyết giá trị thặng d sau này của
Mác
a. Tái sản xuất của Quesnay c. giá trị lao động của D. Ricácđô
b. sản phẩm thuần tuý của chủ nghĩa trọng nông d. Giá trị của trờng phái cổ điển
20. Lý thuyết lợi thế so sánh của D. Ricácđô là lý thuyết

a. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế trong điều kiện phát huy các yếu tố về điều
kiện tự nhiên của các quốc gia
b. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế đối với các nớc TBCN
c. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế đối với tất cả các quốc gia
d. Đề cao vai trò của thơng mại quốc tế của các quốc gia biết lợi dụng sự chênh
lệch về tiền lơng và tỷ giá hối đoái trong trao đổi thơng mại.

×