Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm học 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 5 trang )

Họ và tên:
Lớp: 6/
THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN 6
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
I ) Trắc nghiệm: (3 điểm) – Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ.
Đọc đoạn văn và các câu hỏi trả lời bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất .
“Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây hết bụi, mặt trời nhú lên dần dần,
rồi lên cho kì hết. Tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn. Quả trứng
hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc đường kính mâm rộng bằng cả một cái
chân trời màu ngọc trai nước biển ửng hồng. Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh
để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thưở biển Đông. Vài
chiếc nhạn mùa thu chao đi, chao lại trên mâm bể sáng dần lên cái chất bạc nén. Một con Hải âu
bay ngang, là là nhịp cánh ”
1) Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
a) Lao xao b) Vượt thác c) Cô Tô d) Sông nước Cà Mau
2) Tác giả đoạn văn trên là ai?
a) Nguyễn Tuân b) Duy Khán c) Tố Hữu d) Võ Quảng
3) Cảnh trên là một bức tranh như thế nào?
a) Bao la, bát ngát b) Hùng vĩ, tráng lệ
c) Duyên dáng, trữ tình d) Sâu thẳm, huyền bí
4) Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn văn?
a) So sánh b) Nhân hóa c) Ẩn dụ d) Hoán dụ
5) Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật đơn có từ là?
a) Mẹ là ngọn gió của con suốt đời b) Người ta gọi chàng là Sơn Tinh
c) Bồ Các là bác chim ri d) Tre là người bạn thân thiết của nhà nông
6) Có mấy kiểu hoán dụ thường gặp?
a) Một b) Ba c) Năm d) Bốn
7) “Biển lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng”. Câu văn trên có
bao nhiêu chủ ngữ, vị ngữ?


a) Một vị ngữ, nhiều chủ ngữ b) Một chủ ngữ, một vị ngữ
c) Một chủ ngữ, nhiều vị ngữ d) Hai chủ ngữ, hai vị ngữ
8) Bài thơ: “Đêm nay Bác không ngủ” Minh Huệ đã kết hợp khéo léo các phương thức biểu đạt
nào?
a) Kể- Biểu cảm b) Miêu tả- Kể c) Miêu tả- Nghị luận d) Miêu tả- Kể- Biểu cảm
9) Qua đoạn trích “Bài học đường đời đầu tiên” em thấy nhân vật Dế Mèn không có nét tính cách
nào?
a) Tự tin, dũng cảm b) Hung hăng, xốc nổi
c) Tự phụ, kiêu căng d) Khệnh khạng, xem thường mọi người.
10) Ở vùng Cà Mau, người ta gọi tên đất, tên sông theo cách nào?
a) Theo những danh từ mỹ lệ b) Theo đặc điểm riêng biệt của đất, của sông
c) Theo thói quen trong đời sống; d) Theo cách của cha ông để lại
11) Dòng nào dưới đây không phải là từ láy?
a) lâm thâm b) nằng nặc c) ngủ ngon d) đinh ninh
12) Dòng nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hoá?
a) Con sông thức tỉnh b) Miệng cười như thể hoa ngâu
c) Cả hội trường vỗ tay rào rào d) Chị ấy có một giọng nói rất ấm
II) Tự luận : 7 điểm
Câu 1 (2 điểm)
a) Chép lại hai khổ thơ đầu của bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” (1 điểm)
b) Bài thơ kể lại câu chuyện gì?
Câu 2 (5 điểm) Tả cơn mưa rào ở làng quê.














ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I) Trắc nghiệm: (3 điểm)
1c 2a 3b 4a 5b 6d
7c 8d 9a 10b 11c 12a
II) Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ)
- Chép đúng 2 khổ thơ đầu (1 đ)
- Nêu đúng nội dung câu chuyện (1 đ)
Câu 2: (5 đ)
1. Nội dung: 1 điểm
a. Mở bài: (0.5 đ)
- Lý do chọn cảnh mưa mùa nào?
b. Thân bài: (3 đ)
- Cảnh trước khi mưa. (1 đ)
- Cảnh trong cơn mưa. (1 đ)
- Cảnh sau khi mưa. (1 đ)
c. Kết bài: 1 điểm
Cảm xúc và tâm trạng của em về cơn mưa.
2. Hình thức: 1 điểm
- Viết đúng thể loại, đúng bố cục.
- Không sai phạm lớn về chính tả, từ, câu.











MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Cấp
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNK

Q

TL

TNK
Q

TL
Chủ đề 1
Văn học
Truyện dân
gian
Cô Tô tác giả
Sông nước Cà
Mau
Bài học
đường đời đầu
tiên

Đêm nay
Bác không
ngủ


Cô Tô
Đêm
nay Bác
không
ngủ
















Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu 4
Số điểm 1 đ
Tl:10%
Số câu 1
Số điểm 2
Tl:20%

Số câu 2

Số điểm
0,5
Tl:5%







Số câu 7

Số
điểm:3,5

Tỉ
lệ:35%
Chủ đề 2
Tiếng việt
Từ,cụm từ

So sánh câu
trần thuật đơn
có từ là Hoán
dụ , Từ láy




Chủ ngữ
vị ngữ
nhân
hóa
















Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

Số câu 4
Số điểm 1 đ
Tl:10%

Số câu 2

Số điểm
0,5
Tl:5%






Số câu 6

Số điểm:
1,5đ
Tl:15%
Chủ đề 3
Tập làm văn

Viết bài tập



Nhận biết
kiểu bài,
phương
pháp



Nội
dung,
kiến
thức, lựa




Biết
cách

trình bày



Vận
dụng kĩ
năng
viết bài





làm văn tự
sự
chọn, từ
ngữ,
phương
pháp
thích
hợp

từng
thân bài
thành
từng
đoạn
văn
tương
ứng

văn
miêu tả

Số câu 1
Số điểm
Tỉ lệ%


1 đ
T l%:10%



Số điểm

Tl:20%


Số
điểm 1đ
Tl:10%

Số câu 1

Số điểm
1
Tl:10%
Số câu1
Số điểm


Tl:50%

Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ
Số câu 9
Số điểm 5
50%
Số câu 4
Số điểm 3
30%
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu
14
Số điểm
10
100%

×