Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Tỉnh Bình Định năm học 2013,2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.32 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
ĐỀ THI VÀO LỚP 1 0 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH
NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1:
1. Rút gọn b i ểu thức: Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1.
1 2 1 2 x 2
A:
x1
x 1 x 1 x x x x 1



  




    


 
 
 
 
2
2 x 1
x 1 2 1 x 1 1 2
A : :
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 x 1


x1




  


   












 
 
2
2
x1
1 x 1 1 x 1
A : .
x 1 x 1 x 1 x 1
x1



  
   

2. Chứng minh:
1 1 1 1
3
1 2 3 4 5 6 47 48
    
   
Đặt:
1 1 1 1
A
1 2 3 4 5 6 47 48
    
   
1 1 1 1
B
2 3 4 5 6 7 48 49
    
   
Ta có: A > B.
Xét tổng: A + B
=
1 1 1 1

1 2 3 4 5 6 47 48
   
   

+
1 1 1 1

2 3 4 5 6 7 48 49
   
   
=
1 1 1 1 1 1 1

1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 47 48 48 49
      
      
=
2 1 3 2 4 3 5 4 6 5 48 47 49 48             
49 1 6  
Vì A > B nên A + B < 2A  6 < 2A  A > 3.
Vậy :
1 1 1 1
3
1 2 3 4 5 6 47 48
    
   
Câu 2:
Đặt:
 
* 2 2
a 1 b 1
k a,b N a b a b kab
ba


       
(1)
Vì d là ước nguyên dương của a và b nên a = xd, b = yd (a, d, x, y  N
*
)
Thay vào (1), ta có:
x
2
d
2
+ y
2
d
2
+ (x + y)d = kxyd
2

 (x + y)d = kxyd
2
- (x
2
+ y
2
)d
2

 (x + y)d = (kxy - x
2
- y
2

)d
2
≥ d
2

(vì (x + y)d nguyên dương nên kxy - x
2
- y
2
nguyên dương)
Do đó: a + b ≥ d
2

d a b
Câu 3:
Ta có:
 
 
 
2
2
2
ab
ab
a b 2 ab
44
4 a b








2
a b 2 ab
ab a b 2 ab 0 a b 0
4

       
. Bấ t đ ẳ n g t h ức đúng với a, b > 0, a ≠ b.


2
a b 2 ab a b
2 ab a b a b 0
42
  
      
. Bấ t đ ẳ n g t h ức đúng với a, b > 0, a ≠ b.
Vậy
 
 
2
2
ab
ab
ab
2
4 a b





 
a,b 0; a b
Câu 4:
2
2
1
60
0
1
60
0
1
2
3
2
1
60
0
60
0
1
1
2
1
2
F

I
E
N
M
A
C
B
O
1. Ta có:
 


0
11
11
B C s AB s AC 60
22

   


®®




0
1 1 1 2
B A 60 MB/ /AC M A     
(đồn g v ị )

Do đó: A C N ∽ MBA (g.g)
Suy ra:
MB BA MB BC
AC CN BC CN
  
Mặt khác:


 
0
MBC BCN 120
Nên MBC ∽ BCN (c.g.c).
2. Ta có: MBC ∽ BCN


22
MB
.



0
2
B MBF 120
, nên


0
2
M MBF 120

.
Từ đó trong tam giác BMF, ta có:



 
00
12
F 180 M BMF 60   
Tứ giác AEBC nội t i ếp nên


0
1
E ACB 60
(cùng bù với

AEB
).
Do đó:


0
11
F E 60
.
Suy ra: Tứ giác BMEF nội t i ếp.
3. EF cắ t BC tại I .
Ta có:



0
21
F F 60
(đối đỉnh),


0
2
E ABC 60
.
Suy ra:


0
22
F E 60 .
Do đó tứ giác EFCN nội t i ếp.
Mặt khác, MBC ∽ BCN


21
CN
, tứ giác EFCN nội t i ếp


31
EN
.
Suy ra:



32
EC
v à

EIC
chung nên IEC ∽ ICF (g.g).
 IC
2
= IE.IF (1),
Chứng minh tương tự, ta có:  IBF ∽ IEB (gg.)
 IB
2
= IE.IF (2)
Từ (1) và (2), suy ra: IB = IC.
Vậy khi đườn g t h ẳn g ( ) thay đổi nhưng vân đi qua A, thì EF luôn đi qua điểm c ố định I là trung
điểm c ủa BC.
Câu 5:
Biến đổi phương trình:
(1)  3x
2
+ 3xy + 3y
2
- x - 8y = 0
 3x
2
+ (3y - 1)x + (3y
2
- 8y) = 0 (2)

Xem (2) là phương trình bậc hai theo ẩn x.
Ta có:  = (3y - 1)
2
- 12(3y
2
- 8y) = -27y
2
+ 90y + 1 = 9y(-3y + 10) + 1.
Nhận xét:
Nếu y ≥ 4 hoặc y ≤ - 1 (y  Z) t h ì  < 0: Phương trình (2) vô nghiệm .
Do đó: 0 ≤ y ≤ 3 (y  Z) .
Nếu y = 0 thì  = 1, phương trình (2)  3x
2
- x = 0  x
1
= 0 (nhận), x
2
=
1
3
(loại ) .
Nếu y = 1 thì  = 64, phương trình (2)  3x
2
+ 2x - 5= 0  x
1
= 1 (nhận), x
2
=
5
3


(loại ) .
Nếu y = 2 thì  = 73 không phải l à s ố chính phương nên phương trình (2) không có nghiệm nguyên.
Nếu y = 3 thì  = 28 không phải l à s ố chính phương nên phương trình (2) không có nghiệm nguyên.
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là (x; y) = (0; 0), (1; 1).
HẾ T

×