Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.29 KB, 1 trang )
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Phép tính 6/7 + 2/3 có kết quả đúng là:
A. 8/10 B. 32/21 C. 21/32 D. 4/21
b/ Số lớn nhất trong các số 988,87 ; 998,15 ; 991,99 ; 998,098 là:
A. 988,87 B. 988,15 C. 991,99 D. 998,098
c/ 4 tấn 25kg = ……….tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 425 B. 4,25 C. 4,025 D. 40 025
d/ 3ha18m
2
= ……….ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 325 B. 3,0018 C. 3,18 D.31800
Bài 2 (2 điểm). Viết các số sau vào chỗ chấm:
a/ Năm mươi đơn vị, năm phần trăm………………………………………….
b/ Bảy và tám phần chín………………………………………………………
c/ Mười lăm đơn vị, bảy phần nghìn………………………………………….
d/ Hai nghìn không trăm linh một đơn vị, chin phần mười…………………
Bài 3 (2 điểm) Điền số hoặc dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 34,89…… 34,099 c/ 25cm
2
…… 0,5 dm
2
b/ 4 tấn…… 1999kg d/ 15/100 …….0,13
Bài 4( 1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,321 ; 0,4 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,178
……………………………………………………………………………
Bài 5 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng
30m.