Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Kiểm tra cuối kỳ 2 Tiếng Việt lớp 1 Công nghệ GD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.04 KB, 5 trang )

Trường:……………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ………………… MÔN: TIẾNG VIỆT CNGD- KHỐI I
Họ và tên : Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 60 phút ĐỀ CHẴN

I/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG ĐỌC: ( 10 điểm)
* Giáo viên cho học sinh đọc bài tập đọc sau:
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh
mừng qnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em
chợt thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại.
Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra,
em lễ phép mới bác uống.
II/ ĐO NGHIỆM NĂNG LỰC PHÂN TÍCH NGỮ ÂM: ( 10 điểm)
* Em hãy tìm trong bài tập đọc trên và nêu các ví dụ theo 5 mơ hình sau:
Câu 1: Vần chỉ có âm chính.
Câu 2: Vần chỉ có âm đệm, âm chính.
Câu 3: Vần chỉ có âm chính, âm cuối
Câu 4: Vần có đầy đủ các thành phần
Câu 5: Vần chỉ có ngun âm đơi “ ”
1
Điểm:
Điểm phân tích ngữ âm:….
Điểm đo nghiệm kĩ năng đọc:……
Điểm đo nghiệm kĩ năng viết:……
Lời phê của giáo
viên
Người coi KT:………………………………….
Người chấm KT:………………………………
III/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG VIẾT: ( 10 điểm)
1. Nghe- viết: ( 7điểm)
GV đọc cho HS viết bài chính tả: “Hai người bạn ” sách giáo khoa Tiếng


Việt CNGD tập 3 trang 76 từ “ Hai người bạn … giả vờ chết”.

2. Phân biệt chính tả ( 2điểm)
a. Điền v/ q b. Điền vần an/ ang
….a chạm hoa l…
….ua nhà cái th….
2
Trường:……………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ………………… MÔN: TIẾNG VIỆT CNGD- KHỐI I
Họ và tên : Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 60 phút ĐỀ LẺ

I/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG ĐỌC: ( 10 điểm)
* Giáo viên cho học sinh đọc bài tập đọc sau:
Đám học sinh chúng tơi đứa nào cũng u mến thấy Đuy- sen vì tấm lòng
nhân từ, vì ý nghĩ tốt lành, vì những ước mơ của thầy về tương lai chúng tơi.
Ngày nào chúng tơi cũng leo đồi, lội suối, bạt hơi vì gió rét nhưng chúng tơi
tự nguyện đến trường nghe thầy giảng bài.
II/ ĐO NGHIỆM NĂNG LỰC PHÂN TÍCH NGỮ ÂM: ( 10 điểm)
* Em hãy tìm trong bài tập đọc trên và nêu các ví dụ theo 5 mơ hình sau:
Câu 1: Vần chỉ có âm chính.
Câu 2: Vần chỉ có âm đệm, âm chính.
Câu 3: Vần chỉ có âm chính, âm cuối
Câu 4: Vần có đầy đủ các thành phần
Câu 5: Vần chỉ có ngun âm đơi “ươ ”
III/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG VIẾT: ( 10 điểm)
3
Điểm:
Điểm phân tích ngữ âm:….
Điểm đo nghiệm kĩ năng đọc:……

Điểm đo nghiệm kĩ năng viết:……
Lời phê của giáo
viên
Người coi KT:………………………………….
Người chấm KT:………………………………
1. Nghe- viết: ( 7điểm)
GV đọc cho HS viết bài chính tả: “Hai người bạn ” sách giáo khoa Tiếng
Việt CNGD tập 3 trang 76 từ “ Hai người bạn … giả vờ chết”.

2. Phân biệt chính tả ( 2điểm)
a. Điền v/ q b. Điền vần an/ ang
….a chạm hoa l…
….ua nhà cái th….
4
ĐÁP ÁN
I/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG ĐỌC: ( 10 điểm)
Dưới 1 phút: 10 điểm ( xuất sắc)
Đúng 1 phút: 9- 10 điểm ( giỏi)
Từ 1,1 – 1,5 phút: 7- 8 điểm ( khá)
Từ 1,6 – 2 phút: 5- 6 điểm ( trung bình)
Trên 2 phút: 4 điểm ( kém)
II/ ĐO NGHIỆM NĂNG LỰC PHÂN TÍCH NGỮ ÂM: ( 10 điểm)
Học sinh đưa đúng các tiếng vào mô hình mỗi câu được 2 điểm.
Học sinh có thể đưa các tiếng theo ví dụ sau.
ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ
Câu 1: thư; … Câu 1: vì; …
Câu 2: khoe;…. Câu 2: Đuy;….
Câu 3: bác;…. Câu 3: học;….
Câu 4: quýnh;… Câu 4: nguyện;…
Câu 5: muốn;… Câu 5: tương;…

III/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG VIẾT: ( 10 điểm)
1. Nghe- viết: ( 7điểm)
Viết đúng: 6 điểm. Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
Trình bày: 1điểm
2. Phân biệt chính tả (2điểm)
- Điền đúng mỗi từ câu a được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
Va chạm qua nhà
- Điền đúng mỗi từ câu b được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
Hoa lan cái thang
5

×