Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề Kiểm tra cuối kỳ 2 Tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 8 trang )

Trường ……
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm) : Điền số vào chỗ chấm:
a) Điền số vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 72 là: …
- Số liền sau của 99 là: …
b) Đọc số, viết số
- Hai mươi ba: … 76: …………………….
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
41 + 35 25 + 34 92 - 12 88 - 40
…………. …………. ………… ……………
…………. …………. ………… ……………
…………. …………. ………… ……………
Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a/ 75 - 12 = 70 b/ 43 + 23 = 66
c/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
………………………………………………….
Bài 4:( 1 điểm) Tính:
a/ 11 + 4 - 2 = b/ 30cm + 8cm - 15cm =
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
a/ 37 + 42 81 b) 50 + 8 25 + 30

c/ 83 - 21 ……. 60 + 2 d/ 25 + 21……67 – 13
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a) Có hình tam giác.
b) Có hình vuông.
Điểm Lời phê của giáo viên


Người coi KT
Người chấm KT
Bài 7: ( 2 điểm)
a/ Lan hái được 60 bông hoa, Lan cho em 20 bông hoa. Hỏi Lan còn lại mấy bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b/ Nhà em nuôi 32 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
CUỐI HK II NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm) : HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ Điền số vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 72 là: 71
- Số liền sau của 99 là: 100
b/ Đọc số, viết số
- Hai mươi ba: 23 76: Bảy mươi sáu
Bài 2: ( 2 điểm ) HS đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
41 + 35 25 + 34 92 - 12 88 - 40
41 25 92 88
+ 35 + 34 - 12 - 40

76 59 80 48
Bài 3: ( 1 điểm) HS điền đúng ý a,b được 0,5 điểm:
a/ 75 - 12 = 70 s b/ 43 + 23 = 66 Đ
c/ HS vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm được 0,5 điểm.
………………………………………………….
Bài 4:( 1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ 11 + 4 - 2 = 13 b/ 30cm + 8cm - 15cm = 23 cm
Bài 5: ( 2 điểm) HS điền dấu đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a/ 37 + 42 < 81 b) 50 + 8 > 25 + 30

c/ 83 - 21 = 60 + 2 d/ 25 + 21< 67 – 13
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a/ Có: 8 hình tam giác.
b/ Có: 1 hình vuông.
Bài 7: ( 2 điểm)
a/ Lan hái được 60 bông hoa, Lan cho em 20 bông hoa. Hỏi Lan còn lại mấy bông hoa?

Bài giải
Số bông hoa Lan còn lại là: (0,25 điểm)
60 – 20 = 40 ( bông hoa) (0,5 điềm )
Đáp số: 40 bông hoa ( 0, 25 điểm)
b/ Nhà em nuôi 32 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải
Số gà và vịt có tất cả là: (0,25 điểm)
32 + 15 = 47 ( con ) (0,5 điềm )
Đáp số: 47 con ( 0, 25 điểm

đ
s

Trường
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp MÔN: Tiếng việt CN - KHỐI 1
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
ĐỀ CHẴN

I/ Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm: (10 điểm)
- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
- Thời gian: Giáo viên tự cân đối, tùy theo trình độ học sinh của lớp.
1/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
a. có
b. an
c. oam
2/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:
a. hoa
b. cây
c. quang
3/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối:
a. luông
b. lan
c. khoa
4/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm đệm, âm chính và âm
cuối:
a. ngoại
b. tăm
c. nhanh
5/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm nguyên âm đôi iê:
a. bình
b. liên

c. đối
II/ Đo nghiệm kĩ năng đọc (10 điểm).
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn bài “Cốm vòng”
Nói đến Cốm chưa cần ăn, chỉ nghĩ thôi cũng ngất lên mùi thơm dịu của lúa non
xanh màu lưu li được gói trong những tàu lá sen thơm ngát màu ngọc thạch. Không biết
tự bao giờ Cốm Vòng đã trở thành món quà đặc biệt mang hương vị của mùa thu Hà
Nội.
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT
Người chấm KT
III/ Đo nghiệm kĩ năng viết ( 10 điểm).
1/ Nghe – viết:
Giáo viên cho học sinh viết một đoạn bài chính tả “ Vượn mẹ ”sách giáo khoa
Tiếng việt lớp 1 CNGD tập 3 trang 38 ( Từ Mẹ nhẹ nhàng gục xuống).
2/ Phân biệt chính tả:
a/ Điền c/ k
rừng ọ cái éo
b/ Điền s/ x
vì ao ã hội
Trường
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp MÔN: Tiếng việt CN - KHỐI 1
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
ĐỀ LẺ

I/ Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm: (10 điểm)
- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
- Thời gian: Giáo viên tự cân đối, tùy theo trình độ học sinh của lớp.
1/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:

a. lê
b. an
c. oăm
2/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:
a. quả
b. mía
c. mận
3/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối:
a. xương
b. màn
c. hoan
4/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm đệm, âm chính và âm
cuối:
a. quán
b. cường
c. minh
5/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm nguyên âm đôi iê:
a. xuyên
b. muôn
c. lươn
II/ Đo nghiệm kĩ năng đọc: (10 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn bài “An Dương Vương”sách giáo khoa Tiếng việt
lớp 1 CNGD tập 3 trang 16 “ Từ An Dương Vương xây……. Một mống”.
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT
Người chấm KT
III/ Đo nghiệm kĩ năng viết: (10 điểm).
1/ Nghe – viết:
Giáo viên cho học sinh viết một đoạn bài chính tả “ Vượn mẹ”sách giáo khoa
Tiếng việt lớp 1 CNGD tập 3 trang 38 “ Từ Vượn mẹ nhẹ nhàng gục xuống”.

2/ Phân biệt chính tả:
a/ Điền c/ k
rừng ọ cái éo
b/Điền s/ x
vì ao ã hội
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÀ CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ I
NĂM HỌC : 2011-2012
I/ Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm: (10 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được: (2 điểm)
Đề chẵn:
Câu 1: ý - a
Câu 2: ý - a
Câu 3: ý - b
Câu 4: ý - a
Câu 5: ý - b

Đề lẻ:
Câu 1: ý - a
Câu 2: ý - a
Câu 3: ý - b
Câu 4: ý – a
Câu 5: ý – a
II/ Đo nghiệm năng lực đọc: (10 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc bài và lưu ý theo dõi thời gian đọc và ghi lại bảng tổng
hợp.
Cách tính điểm như sau:
- 10, 9 điểm ( giỏi): Đọc đúng, to, rõ ràng, đúng 1,5 phút.
- 7, 8 điểm ( khá): Đọc đúng, to, rõ ràng, Từ 1,5 đến 3 phút.
- 5, 6 điểm ( trung bình): Từ 3 đến 4 phút.

- Dưới 5 điểm ( kém): trên 4 phút.
III/ Đo nghiệm năng lực Viết: (10 điểm)
1/ Nghe – viết (7 điểm) Viết đúng mẫu chữ, viết sạch đẹp, đúng chính tả, tốc độ viết
khoảng 45 chữ. Viết sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,25 điểm
Chữ viết không đúng mẫu, tẩy xoá toàn bài trừ 1 điểm.
Chữ viết rõ ràng, trình bài sạch, đúng độ cao được 1 điểm.
2/ Bài tập: Làm đúng bài tập chính tả ( 2 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
a/ Điền c/ k:
rừng cọ cái kéo
b/ Điền s/ x:
vì sao xã hội

×