De so14/lop9/ki2
1
TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 2x – 5 B. Đường thẳng y = 5 – 2x
C. Đường thẳng
5
2
y =
D. Đường thẳng
5
2
x
=
.
Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x – 3y = 9.
Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 2 (1) . Phương trình nào sau đây có thể kết hợp
với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?
A. 2y = 2x -2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2.
Câu 4: Cho hàm số
2
1
2
yx=
. Hàm số đã cho
A. đồng biến với mọi x. B. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
C. nghịch biến với mọi x D. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Câu 5: Điểm A( −1;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx
2
khi m bằng:
A. 2 B. −2 C. 4 D. −4.
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết MN > PQ (MN, PQ là các cung nhỏ của đường tròn
tâm O). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sđ
q
M
N = sđ
p
PQ
B. sđ
q
M
N > sđ
p
PQ
C. sđ
q
M
N < sđ
p
PQ
D. Không so sánh được sđ
q
M
N và sđ
p
PQ .
De so14/lop9/ki2
2
Câu 7: Cho hình vẽ bên, biết MN là đường kính của (O) và
n
0
70MPQ =
. Sốđo
n
NMQ trong hình là bao nhiêu ?
70
°
N
M
O
P
Q
A. 20
0
B. 70
0
C. 35
0
D. 40
0
.
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A.
n
n
0
180ABC ADC+= B.
n
n
0
180BCA DAC+=
C.
nn
0
180ABD ADB+= D.
n
n
0
180ABD BCA+=.
Câu 9: Trong hình bên cho
n
0
25PMK = và
n
0
35MPK = .
Số đo cung nhỏ MN bằng :
A. 60
0
B. 70
0
C. 120
0
E. 130
0
.
Câu 10: Hệ số b’ của phương trình x
2
+ 2(2m – 1)x + 2m = 0 là:
A. m – 1 B. – 2m C. –(2m – 1) D. 2m – 1.
Câu 11: Một nghiệm của phương trình 2x
2
– (k – 1)x – 3 + k = 0 là:
A.
1 k-1 k-3 k-3
B. - C. D. -
2222
−k
.
Câu 12: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = kx + 2 và
2
1
2
yx=
A. có 2 điểm chung. B. chỉ có 1 điểm chung.
C. không có điểm chung. D. có vô số điểm chung.
De so14/lop9/ki2
3
Câu 13: Phương trình x
2
− 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là
A.
{−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.
Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x
2
+ 5x − 3 = 0 là:
A.
553 3
B C. - D.
222 2
.
Câu 15: Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình 2x
2
− 5x + 2 = 0. Khi đó
x
1
2
+x
2
2
bằng
A. 17 B. −17 C.
17
4
D.
17
4
−
.
Câu 16: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 3cm; chiều rộng NP =
2cm.Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài MN của nó ta được hình
trụ. Diện tích xung quanh hình trụ là:
A.
222 2
6 B. 8 C.12 D. 18cm cm cm cm
πππ π
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1.5 đ) Cho hàm số
2
3
2
yx=
a)Vẽ đồ thị (P) hàm số trên.
b)Tìm m để đường thẳng có phương trình y = m + x cắt (P) tại hai điểm
phân biệt.
Câu 18: (1.5 đ) Một tam giác vuông có cạnh huyền là 15 cm và hai cạnh góc
vuông hơn kém nhau 3cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó.
Câu 19: (3 đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với
đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của
CB và OM. Chứng minh:
a. MA là tia phân giác
n
CMD
b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn.
c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O)
tại M.
Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1:
Cho phương trình: mx
2
– nx – p = 0 (m ≠ 0), x là ẩn số. Ta có biệt thức ∆ bằng:
22
.;.;.4;.4
np
A
BCnmpDnmp
mm
−
−+
Câu 2:
Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
– 7x – 12 = 0, khi đó tổng và tích
của chúng là :
12 12
12 12
12 12
12 12
xx 7 xx 7
A. ; B.
x.x 12 x.x 12
xx 7 xx 7
C. ; D.
x.x 12 x.x 12
+= +=−
⎧⎧
⎨⎨
==−
⎩⎩
+= +=−
⎧⎧
⎨⎨
=− =
⎩⎩
Câu 3:
Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 4x
2
– 5x + 1 = 0 ?
5
. ; . 1 ; . 0, 25 ; . 0, 25
4
ABCD−−
Câu 4:
Phương trình 64x
2
+ 48x + 9 = 0
A. có vô số nghiệm B. có nghiệm kép
C. có hai nghiệm phân biệt D. vô nghiệm
Câu 5:
Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết
n
0
30BAC = . Ta có số đo
n
B
OC bằng :
A. 15
0
; B. 30
0
; C. 60
0
; D. 120
0
Câu 6:
Cho các điểm A; B thuộc đường tròn (O; 3cm) và sđ
p
A
B = 120
0.
. Độ dài cung
p
A
B bằng:
A. π (cm) ; B. 2π (cm) ; C. 3π (cm) ; D. 4π (cm)
Câu 7:
Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n
0
được tính theo công thức :
22
22
.;.;.;.
360 180 360 180
R
nRnRnRn
ABCD
ππππ
Câu 8:
Một hình trụ có chiều cao bằng 7cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm.
Thể tích của hình trụ này bằng:
A. 63π (cm
3
) ; B. 147π (cm
3
) ; C. 21π (cm
3
) ; D. 42π (cm
3
)
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9:
(2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) 4x
4
– 25x
2
+ 36 = 0
b)
238
37
xy
xy
−=
⎧
⎨
+=
⎩
Câu 10:
(1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số :
4
2
−
=
x
y
Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2
Câu 11: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng
3
2
chiều rộng và có diện tích bằng
1536m
2
. Tính chu vi của khu vườn ấy.
Câu 12:
(4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của
n
A
BC và
n
A
CB
cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F.
a/ Chứng minh OF ⊥ AB và OE ⊥ AC
b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh
tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. Chứng
minh ID ⊥ MN.
d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R).
Đề số 15/lớp 9/kì 2
1
PHÒNG GIÁO DỤC
THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG
HÀ TÂY
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
phương án đúng.
Câu 1
: Biểu thức
12
1
−x
được xác định khi:
A. x
2
1
≥
B. x >
2
1
C. x
2
1
≤
D. x ≠
2
1
Câu 2
: Hệ phương trình
⎩
⎨
⎧
=+
=+
2 y 2x
1 2y
x
có nghiệm là:
A. ( 0;1) B. ( -1;0) C.(
1 ;
2
1
) D.(1 ; 0)
Câu3:
Tập hợp nghiệm của phương trình 3x
2
− 51x − 54 = 0 là
A. {1; −18}; B. {−1; 18}; C. {1; 18}; D. {−1; −18}.
Câu 4
: Cho hàm số y = − 0,5 x
2
.Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến .
B. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến .
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 .
Câu 5
: Tích hai nghiệm của phương trình x
2
– 4x + 6 = 0 là :
A. 6 B. –6 C. – 3 D. Không tồn tại
Câu 6
: Một hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích xung quanh
hình nón là :
A. 12
π
cm
2
B. 15
π
cm
2
C. 16
π
cm
2
D. 30
π
cm
2
Đề số 15/lớp 9/kì 2
2
Câu 7: Trong hình sau, biết MN là đường kính của (O) và
n
0
70MPQ = . Số đo
n
NMQ là
bao nhiêu ?
A. 20
0
B. 70
0
C. 35
0
D. 40
0
.
70
°
N
M
O
P
Q
Câu 8: Cho tam giác ABC và ba đường cao AD, BE, CF gặp nhau tại H, nối EF, FD,
DE (như hình vẽ sau). Số tứ giác nội tiếp là:
H
D
F
E
A
B
C
A. 3 B. 4 C.5 D.6
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9
: (1 điểm) Giải phương trình
42
34xx
−
− = 0.
Câu 10
(1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
2
=
−yx.
Câu 11
(2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 60 m
2
. Nếu chiều dài miếng đất giảm đi 2 m
và chiều rộng miếng đất tăng thêm 2 m thì miếng đất hình chữ nhật đó trở thành hình
vuông. Tính kích thước các cạnh của miếng đất ban đầu .
Đề số 15/lớp 9/kì 2
3
Câu 12 : (3,5 điểm) .Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên
đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H.
Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB
cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) .
a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật.
b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA = KH = KN
c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA =
.
3
3
MB
De so 1/lop9/ki2
1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ
HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu1
: Nghiệm của hệ phương trình
31
3819
xy
xy
−=
⎧
⎨
+
=
⎩
là:
A. (1;2) B. ( 2; 5)
C. ( 0 ; −1)
D.Một đáp số khác
Câu 2
: Cho hàm số f(x) =
1
3
x
2
thế thì f( 3 ) bằng :
A. 1 B. 3
C.
3
D.Một đáp số khác
Câu 3
. Với giá trị nào của m để phương trình 2x
2
− mx + 2 = 0 có nghiệm kép?
A.
m2=± B. 4±=m C. 1
±
=
m D. 0=m .
Câu 4
. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2x
2
− 8 = 0 B. x
2
− x + 1 = 0 C. 4x
2
− 2x − 3 = 0 D. x
2
− 2x + 1 = 0
Câu 5
: Nếu x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
− 3x − 2 = 0, thế thì x
1
+ x
2
+ 4x
1
x
2
bằng:
A. −11
B. 5 C. 11
D. − 5
Câu 6
: Cho ∆ABC có Â = 60
0
, nội tiếp đường tròn tâm O. Diện tích hình quạt tròn BOC
ứng với cung nhỏ BC là:
A.
2
2
R
π
B.
2
3
R
π
C.
2
4
R
π
D.
2
6
R
π
.
Câu 7
: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O và
n
DAB = 80°. Số đo cung
q
DAB là:
A. 80° B. 200° C. 160° D. 280°.
Câu 8
: Cho ∆ABC có
ˆ
70A =°
. Đường tròn (O) nội tiếp ∆ABC tiếp xúc với AB, AC ở D,
E. Số đo cung nhỏ DE là :
A. 70° B. 90° C. 110° D. 140°.
De so 1/lop9/ki2
2
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích
xung quanh của hình trụ là:
A.
π
R
2
B. 2
π
R
2
C. 4
π
R
2
D. 6
π
R
2
.
Câu 10
. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40 cm và độ dài đường sinh 10
cm là:
A. 200 cm
2
B. 300 cm
2
C. 400 cm
2
D. 4000 cm
2
.
II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 11
: Giải hệ phương trình sau :
45
2
234
35
21
423
⎧
+
=−
⎪
−+
⎪
⎨
⎪
−
=
⎪
+−
⎩
xxy
xy x
Câu 12
: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thị trấn Đức Thọ đi Hà
Nội . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 10km/h. Đến Ninh Bình thì xe
du lịch nghỉ ăn trưa 70 phút rồi đi tiếp. Hai xe đến Hà Nội cùng một lúc. Tính vận tốc của
mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa Đức Thọ và Hà Nội là 350 km.
Câu 13
:Từ một điểm E ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến EA; EB với đường
tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC ⊥ AB; FD ⊥ EA; FM ⊥ EB (C
∈AB; D
∈
EA;
M
∈ EB). Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được.
b) FC
2
=FD.FM
c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ∆EAB
De so3/lop9/ki2
1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
2
1
2
1
=− yx
?
A. (-1;1) B. (1;1) C. (1;-1) D. (-1;-1).
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
=+−
=−
3
2
1
52
yx
yx
B.
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
=+
=−
3
2
1
52
yx
yx
C.
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
−=+−
=−
2
5
2
1
52
yx
yx
D.
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
=−−
=−
3
2
1
52
yx
yx
Câu 3: Cho phương trình
333 =+ yx
(1). Phương trình nào dưới đây có thể kết
hợp với phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất?
A. y + x = − 1; B. 0x + y = 1 C. 2y = 2− 2x D. 3y = − 3x+3
Câu 4: Điểm M(− 3; -9) thuộc đồ thị hàm số
A. y = x
2
B. y = − x
2
C. y =
1
3
x
2
D. y = −
1
3
x
2
Câu 5: Hàm số y = (m −
2
1
)x
2
đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m
2
1
<
B. m >
2
1
C. m > −
2
1
D. m = 0
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. x
2
− x − 5 + 2 = 0 B. 3x
2
− x + 8 = 0
C. 3x
2
− x − 8 = 0 D. − 3x
2
− x + 8 = 0
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x
2
+ 5x − 3 = 0 là
A.
2
5
B.
2
5
−
C.
2
3
−
D.
2
3
De so3/lop9/ki2
2
Câu 8: Cho (O) hình vẽ bên biết AB là đường kính và
n
AMO = 30
0
. Số đo góc
n
MOB
bằng:
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 120
0
Câu 9: Trong hình 2, cho biết ABC là tam giác đều. Số đo cung nhỏ AC bằng
A. 120
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 100
0
Câu 10: Trong hình 3, cho biết MA và MC là hai tiếp tuyến của đường tròn. BC là
đường kính;
n
ABC = 70
0
. Số đo
n
AMC bằng:
A. 50
0
B. 60
0
C. 40
0
D. 70
0
Câu 11: Trong hình 4 biết
n
CDA = 40
0
;
n
BAD
= 20
0
, AB cắt CD tại Q. Số đo
n
AQC
là:
A. 60
0
B. 140
0
C. 90
0
D. 70
0
Câu 12: Cho hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình
trụ đó là:
A. 30π(cm
2
) B. 10π (cm
2
) C. 15π(cm
2
) D. 6π (cm
2
)
A
M
B
O
30
o
A
C
B
O
Hình 2
C
B
O
Hình 3
M
A
C
B
O
Hình 4
A
D
Q
De so3/lop9/ki2
3
Câu 13: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A B
a. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính
đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là:
1.
2
3
VRh
4
=
b. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là:
2.
2
1
3
=VRh
π
3.
3
4
3
VR
π
=
II. Tự luận (6,5 điểm).
Câu 14: Cho phương trình x
2
− 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 (ẩn x)
a. Chứng tỏ rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m.
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
Câu 15: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A để đi đến thành phố B. Hai
thành phố cách nhau 312km. Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên
đến sớm hơn xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe?
Câu 16: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đườ
ng
kính AA’ và BB’ của đường tròn.
a. Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật?
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC
c. Chứng minh BH = CA’.
d.Cho AO = R. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC.
De so4/lop9/ki2
1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x
− y = 2?
A. (0;
− 2) B. (0; 2) C. (− 2; 0) D. (2; 0)
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình:
⎩
⎨
⎧
=−
=+
432
922
yx
yx
là:
A.
)1;3.();1;4(.);1;
2
7
(.)1;
2
7
( ======−== yxDyxCyxByx
Câu 3: Hàm số
2
2
1
xmy
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
đồng biến khi x > 0 nếu:
2
1
.
2
1
.0.
2
1
. ><=−< mDmCmBmA
Câu 4: Phương trình x
2
− 7x − 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 8 B. − 7 C. −8 D. 7
Câu 5: Một trong hai nghiệm của phương trình 2x
2
− (k − 1)x + k − 3 = 0 (ẩn x) là
2
3
.
2
3
.
2
1
.
2
1
.
−
−
−
−−
−
k
D
k
C
k
B
k
A
Câu 6: Trên hình cho biết hai dây của (O) và MN < PQ. Khẳng định đúng là:
A. Ô
1
< Ô
2
B. Ô
1
= Ô
2
C. Ô
1
> Ô
2
D. Không so sánh được
Câu 7: Trên hình vẽ cho biết
n
MDA = 20
0
;
n
DMB = 30
0
. Số đo cung DnB bằng:
A.30
0
B. 50
0
C.60
0
D.100
0
M
N
O
Q
P
1
2
M
n
O
A
B
20
0
30
0
D
De so4/lop9/ki2
2
Câu 8: Hình vẽ sau cho biết MN là đường kính của (O), P, Q thuộc đường tròn tâm O và
n
MPQ
= 60
0
. Số đo góc NMQ bằng:
A. 60
0
B. 45
0
C. 35
0
D. 30
0
Câu 9: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R, độ dài đường cao là h:
A B
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có
bán kính đáy là R, chiều cao là h:
1) 4πR
2
b. Công thức tính diện tích toàn phần của trình trụ có bán
kính đáy là R, chiều cao là h:
2) 2πRh
3) 2πR(h + R)
4) 2πR
2
II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 10: Cho phương trình: x
2
− 2(m − 3)x − 1 = 0 (1) (m là tham số)
a. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm x =
− 2
b. Chứng tỏ (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 11: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 312 km.
Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên đến B sớm hơn xe thứ hai 30phút. Tính
vận tốc của mỗi xe?
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b. Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I).
c. Ch
ứng minh: AH.BE = AF.BC.
d. Cho bán kính của (I) là R và
n
BAC = α. Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.
P
N
O
M
Q
De so5/lop9/ki2
1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Hệ phương trình
⎩
⎨
⎧
+−=
+=
4)12(
3
xmy
mxy
có nghiệm duy nhất với giá trị nào sau đây
của m?
A. mọi giá trị của m B. m ≠ 0 C. m ≠
1
2
D. m ≠ 1
Câu2: Hệ phương trình
y(m1)x3
y(2m3)x4
=−+
⎧
⎨
=−+
⎩
có nghiệm duy nhất khi:
A. m ≠ 2 B. m ≠ 1 và m ≠
3
2
C. m ≠
3
2
D. m ≠ 1
Câu 3: Cho hàm số
2
)343( xmy −+=
, khi x > 0, hàm số đồng biến với giá trị nào của
m?
A. m <
3
5
B.
3
5
3
4
<<− m C. m >
3
5
D. Đáp số khác
Câu 4: Phương trình bậc hai
0222
2
=+−+ xxx đưa về dạng ax
2
+ bx + c = 0 thì các
hệ số a, b, c lần lượt là:
A.
2;2;12 −+ B. 2;2;2 − C. 2;12;2 + D. 2;12;2 −+
Câu 5: Nếu phương trình (x+2)
2
= 2x (x+5) − 1 có hai nghiệm x
1
; x
2
thì (x
1
+ x
2
)
bằng:
A. 6 B. − 6 C. − 14 D. 3
Câu 6: Biết phương trình x
2
− 2(m+1)x − 2m − 3 = 0 có một nghiệm là − 1, thế thì
nghiệm còn lại là:
A. −3 B. 3 C. − 2m −3 D. 2m + 3
De so5/lop9/ki2
2
Câu 7: Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
.
C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
.
Câu 8: Cho hình vẽ sau, trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định nào là sai ?
Q
M
N
A
B
C
A. Bốn điểm M, Q, N, C nằm trên một đường tròn.
B. Bốn điểm A, N, M, B nằm trên một đường tròn.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm A, B, M, C nằm trên đường tròn.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A =
xx1x
():
x1
x1 x1 22x
−+
−
+− +
a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định
b. Rút gọn A
Câu 10: (1 điểm) Cho phương trình x
2
− 3x + 1 = 0. Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của
phương trình đã cho.
Tính: a) x
2
1
+ x
2
2
b)
21
xx +
De so5/lop9/ki2
3
Câu 11: (1,5 điểm) Một nhóm học sinh tham gia lao động dự kiến chuyển 90 bó sách
về thư viện của trường. Đến buổi lao động thì ba bạn được cô giáo chủ nhiệm chuyển
đi làm việc khác. Vì vậy mỗi bạn còn lại phải chuyển thêm 5 bó nữa mới hết số sách
cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm lúc ban đầu.
Câu 12: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đườ
ng kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và
vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ
dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I.
a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?
b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Câu 13: (1 điểm) Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại
D quay trọn một vòng quanh cạ
nh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm.
De so6/lop9/ki2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình
34 9
33 5
xy
xy
+
=
⎧
⎨
−
=−
⎩
là
a.
1
;1
3
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
b.
1
;2
3
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
c. (4;1) d. Kết quả khác
Câu 2. Cho hệ phương trình
75
321 35
xy
xy
⎧
+=−
⎪
⎨
+=−
⎪
⎩
, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm
b. Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất
c. Hệ phương trình trên vô nghiệm
d. Hệ phương trình trên có hai nghiệm.
Câu 3. Tứ giác ABCD có số đo các góc
,,,
A
BCD
tỉ lệ với 8:15:28:21 thì:
a. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp
b. Tứ giác ABCD không nội tiếp được
c. Tứ giác ABCD là một hình thoi
d. Tứ giác ABCD là một hình thang cân.
Câu 4. Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16dm, độ dài đường sinh là 30dm.
Diện tích xung quanh của hình đó là:
a.
140
π
dm
2
b. 240
π
dm
2
c. 239
π
dm
2
d. 345
π
dm
2
.
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
a. Trong hai đường tròn, hai cung bằng nhau nếu chúng có
cùng số đo.
De so6/lop9/ki2
b. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng
nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
c. Với đoạn thẳng AB và góc
α
(0
0
<
α
< 180
0
) cho trước
thì quỹ tích các điểm M thoả mãn
n
AMB
α
=
là hai cung chứa
góc
α
dựng trên đoạn AB.
d. Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kỳ, cung nào có số
đo lớn hơn thì lớn hơn.
e. Hàm số
2
1, 2yx=− đồng biến khi 0x > , nghịch biến khi
0x <
g. Hàm số
2
1, 2yx=− đồng biến khi 0x
<
, nghịch biến khi 0x >
II. Tự luận (7,5 điểm).
Câu 6. Giải các phương trình sau:
a.
42
216180xx−−=
b.
2
35 1
(3)(2) 3
xx
xx x
−+
=
−+ −
Câu 7. Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đi
từ Hà Nội, xe thứ hai đi từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ, chúng gặp
nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút.
Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn
(,)
A
BC≠ . Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai
nửa đường tròn
12
(),()OO đường kính BH và CH, chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F.
a. Chứng minh
A
EAB AFAC
=
b. Chứng minh
EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
12
(),()OO
c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh
ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Câu 9. Quay tam giác vuông ABC (
l
0
90A = ) một vòng quanh AB được một hình nón.
Tính diện tích xung quanh của hình nón biết
12BC
=
cm và
n
0
30ABC = .
De so7/lop9/ki2
PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH
KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số
2
2yx=− . Kết luận nào sau đây là đúng?
a. Hàm số nghịch biến trên
\
b. Hàm số đồng biến trên
\
c. Hàm số đồng biến khi
0x
<
và nghịch biến khi
0x >
d. Hàm số nghịch biến khi
0x
<
và đồng biến khi 0x > .
Câu 2. Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây?
a.
2
2350xx−+= b.
2
510xx
−
+=
c.
2
2150xx−−= d.
2
2150xx
+
−=.
Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình x
2
+ 2mx + 4 = 0 có nghiệm kép?
a. m = – 1; m = 1; b. m = – 2; m = 2;
c. m = 1; m = 2; d. m = – 4; m = 4
Câu 4. Phương trình 5x
2
– 10x – 1 = 0 có hai nghiệm x
1
; x
2
, thế thì x
1
+ x
2
+ 5 x
1
x
2
bằng:
a. 3; b. – 1; c. 1; d. – 3.
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp, biết
l
l
00
50 , 70AB==
. Khi đó:
a.
l
l
00
110 , 70CD== b.
l
l
00
130 , 110CD==
c.
l
l
00
40 , 130CD== d.
l
l
00
50 , 70CD==.
Câu 6. Cho đường tròn (O; R), số đo
p
AB là 60
0
, độ dài cung nhỏ AB là
a.
3
R
π
b.
4
R
π
c.
2
R
π
d.
6
R
π
.
Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có
n
n
00
65 , 45ABC ACB==. Khi đó,
số đo cung nhỏ BC là
a.
0
70 b.
0
140 c.
0
90 d.
0
110 .
De so7/lop9/ki2
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao hình trụ. Biết diện tích xung
quanh của hình trụ là 50 cm
2
. Khi đó, bán kính R bằng
a.
5
π
b.
5
π
c. 5
π
d. Cả ba đều sai.
II. Tự luận (8 điểm).
Câu 9 (2 điểm) Cho hàm số
2
1
()
2
yfx x==
a. Tính
(2)f −
;
b. Điểm
1
(3;1)
2
M
có thuộc đồ thị của hàm số không?
c. Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 10 (2 điểm) Cho phương trình
2
410xxm
+
+−= (1)
a. Giải phương trình với
0m
=
;
b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép;
c. Có giá trị nào của m để phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng bình
phương tích hai nghiệm không?
Câu 11 (4 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc
cung nhỏ BC
p
q
()
M
BMC< . Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB.
a. Tính số đo góc AMB;
b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB;
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp;
d. Chứng tỏ MB + MC = MA.
De so 2/lop 9/ki 2
1
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Hệ phương trình
1
24
xy
xy
+=
⎧
⎨
−=
⎩
có nghiệm là
a.
(2; 1)xy==− b. (1;2)xy
=
−=
c. (2;1)xy=− = d. (1; 2)xy
=
=−
Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc A bằng
0
75 . Vậy số
đo góc C bằng
a.
0
75 b.
0
105 c.
0
15 d.25
0
.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2
x
y = ?
a.
(2;2)M −− b (2;2)N c. (2;1)P
−
d. Cả ba điểm M, N, P
Câu 4. Một hình tròn có diện tích là
25
π
(cm
2
) thì độ dài đường tròn là
a.
5
π
(cm) b. 8
π
(cm) c. 12
π
(cm) d. 10
π
(cm).
Câu 5. Phương trình
2
560xx+−= có nghiệm là
a.
12
1, 6xx=− = b.
12
3, 2xx
=
−=−
c.
12
1, 6xx==− d. x
1
= −12; x
2
= 2
Câu 6. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a cm và chiều cao là 2a cm với
a > 0 cho trước thì thể tích là
a.
3
4 a
π
(cm
3
) b.
3
8 a
π
(cm
3
) c.
3
2 a
π
(cm
3
) d.
2
4
π
a (cm
3
).
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
a.
2
4160x −= b.
2
0xx
+
=
c.
2
3210xx−−=
d.
2
450xx
+
+=
Câu 8. Một mặt cầu có diện tích
400
π
cm
2
thì bán kính mặt cầu đó là
a. 100cm b. 50cm c. 10cm d. 20cm
De so 2/lop 9/ki 2
2
Câu 9. Đồ thị của hàm số
2
yax= đi qua điểm (4;16)A thế thì a bằng
a. 1 b.
1
2
c. 4 d.
1
64
.
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OC, OD hợp nhau một góc
n
COD =
0
134
. Số đo cung nhỏ CD là
a.
0
134 b. 67
0
c. 46
0
d.
0
113 .
Câu 11. Cho hệ phương trình
21
23
xy
xy
+
=
⎧
⎨
−
=
⎩
. Hệ phương trình nào sau đây tương đuơng
với hệ đã cho
a.
241
23
x
y
xy
+=
⎧
⎨
−=
⎩
b.
21
42 6
xy
xy
+
=
⎧
⎨
−
=
⎩
c.
12
23
x
y
yx
=−
⎧
⎨
−=
⎩
d.
21
42 3
xy
xy
+
=
⎧
⎨
−
=
⎩
Câu 12. Cho đường tròn tâm O, hai dây cung NP và MQ cắt nhau tại điểm E nằm
trong (O) sao cho
n
n
00
36 , 52==NMQ MQP . Số đo của
n
NEQ bằng
a.
0
176 b.
0
88 c.
0
44 d.
0
22
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm). Giải phương trình
42
34xx
−
− = 0.
Câu 14 (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số
2
yx
=
.
Câu 15 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông biết
chu vi tam giác vuông là 24cm.
Câu 16 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ
bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt
nhau tại M.
a. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn.
b. Chứng minh
n
n
B
AD DCM=
c.Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh
//EK DM .
De so10/lop9/ki2
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
CÁT TIÊN-LÂM ĐỒNG
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1. Phương trình x
2
− 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là
A.
{−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.
Câu 2.
Cho phương trình 3x
2
− 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là
A.
7
3
−
B.
7
3
C.
5
3
−
D.
5
3
.
Câu 3. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. y = -2x
2
B. y = 2x
2
C.
2
1
2
yx=
D.
2
1
2
yx=−
.
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
x2y0
2x y 5
−
=
⎧
⎨
+
=
⎩
?
A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2).
Câu 5. Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình: x
2
– 7x + 6 = 0. Khẳng định nào sau
đây không đúng
?
A. x
1
2
+x
2
2
= 37 B. x
1
+ x
2
= 7 C. x
1
.x
2
= 6 D. x
1
+ x
2
= − 7.
Câu 6. Nếu
3x3+= thì x bằng bao nhiêu ?
A. 0 B.
6 C. 6 D. 36.
Câu 7. Cho h
ệ phương trình:
2x 3y 1
2x 3y 1
⎧
−
=−
⎪
⎨
−
=
⎪
⎩
(I). Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hệ (I) vô nghiệm
B. H
ệ (I) có một nghiệm duy nhất
()
(
)
x; y 2, 3=
C. H
ệ (I) có vô số nghiệm
D. H
ệ (I) có một nghiệm.
Câu 8. Một mặt cầu có diện tích là 400
π
(cm
2
). Bán kính của mặt cầu đó là:
A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm.
Câu 9. Từ 7
h
đến 9
h
kim giờ quay được một góc ở tâm là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
Câu 10. Điểm M(–1; –2) thuộc đồ thị hàm số y =
2
ax khi a bằng:
A. –4 B. –2 C. 2 D. 4.