1
Đề số 41
Đề thi môn: Sinh học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. B. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 2: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số loại
giao tử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho phép lai: p
AB
ab
x
ab
ab
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỷ lệ
A. 30%. B. 20%. C. 40%. D. 50%.
Câu 4: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
Câu 5: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu thân
cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
C. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. D. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
Câu 7: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
B. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
C. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định.
D. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
Câu 8: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Câu 9: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bả
n → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 10: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng
là
A.
3
64
. B.
1
64
. C.
9
64
. D.
27
64
.
Câu 11: Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường
thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 12: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
2
A. thể đa bội. B. thể tam bội. C. thể tam nhiễm. D. thể đa nhiễm.
Câu 13: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
o
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 2500 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 3000 nuclêôtit.
Câu 14: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 15: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp là
A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Câu 16: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. mất 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 17: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối
đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết
hyđrô so với gen ban đầu?
A. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 19: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là
A. chỉ biểu hiện ở giới đực. B. di truyền thẳng.
C. chỉ biểu hiện ở giới cái. D. di truyền chéo.
Câu 20: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với
nhau được F
1
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F
1
kết quả lai thu được:
A. 0, 41 xám, cụt: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
B. 0, 41 xám, cụt;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, cụt.
C. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
Câu 21: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. Đao. B. máu khó đông. C. tiểu đường. D. hồng cầu hình liềm.
Câu 22: Chức năng của tARN là
A. vận chuyển axit amin. B. truyền thông tin di truyền.
C. cấu tạo riboxôm. D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 23: Thể đa bội thường gặp ở
A. thực vật. B. động vật bậc cao.
C. vi sinh vật. D. thực vật và động vật.
Câu 24: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. nguyên phân. B. giảm phân.
C. nguyên phân và giảm phân. D. thụ tinh.
Câu 25: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là
A. 92. B. 69. C. 46. D. 23.
3
Câu 26: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
m
× X
m
Y. B. X
M
X
M
× X
M
Y. C. X
M
X
M
× X
m
Y. D. X
M
X
m
× X
M
Y.
Câu 27: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. đảo
đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
Câu 28: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 29: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 27. B. 48. C. 36. D. 25.
Câu 30: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng. B. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
C. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin. D. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng.
Câu 31: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
Câu 32: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. mẹ. B. bà nội. C. bố. D. ông nội.
Câu 33: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
B. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
C. ADN và prôtêin dạng histôn.
D. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
Câu 34: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUX. B. AUA. C. AUG. D. AUU.
Câu 35: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu tế bào.
C. Nghiên cứu phả hệ. D. Gây đột biến và lai tạo.
Câu 36: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Câu 37: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết
hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
Câu 38: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
Câu 39: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F
1
toàn ruồi thân xám
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
, kết quả lai thu được:
A. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh
dài.
B. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
C. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
4
D. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
Câu 40: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F
1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa
trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. phân li. B. tương tác gen.
C. phân li độc lập. D. trội không hoàn toàn.
Hết
1
Đề số 42
Đề thi môn: Sinh học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Cho phép lai: p
AB
ab
x
ab
ab
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỷ lệ
A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 20%.
Câu 2: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 3: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48.
Câu 4: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
là
A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới đực.
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới cái.
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 6: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F
1
toàn
cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1
cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. phân li. B. tương tác gen.
C. trội không hoàn toàn. D. phân li độc lập.
Câu 7: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu thân
cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1. C. 9:3:3:1. D. 3:1.
Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
o
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2500 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit.
Câu 9: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
Câu 10: Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường
thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
Câu 11: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
M
× X
m
Y. B. X
M
X
m
× X
m
Y. C. X
M
X
m
× X
M
Y. D. X
M
X
M
× X
M
Y.
Câu 12: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễ
m sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
D. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
Câu 13: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
2
B. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 14: Thể đa bội thường gặp ở
A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao.
C. thực vật. D. thực vật và động vật.
Câu 15: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Gây đột biến và lai tạo. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. Nghiên cứu tế bào. D. Nghiên cứu phả hệ.
Câu 16: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối
đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp là
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Câu 18: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 19: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Câu 20: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bà nội. B. mẹ. C. ông nội. D. bố.
Câu 21: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết
hyđrô so với gen ban đầu?
A. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 22: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể đa bội. B. thể đa nhiễm. C. thể tam bội. D. thể tam nhiễm.
Câu 23: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUU. B. AUX. C. AUA. D. AUG.
Câu 24: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. máu khó đông. B. hồng cầu hình liềm. C. Đao. D. tiểu đường.
Câu 25: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
B. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
C. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
D. ADN và prôtêin dạng histôn.
Câu 26: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
B. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
3
C. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định.
D. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
Câu 27: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin. B. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
C. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. D. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin.
Câu 28: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
C. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 29: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
Câu 30: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Câu 31: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với
nhau được F
1
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F
1
kết quả lai thu được:
A. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
B. 0, 41 xám, cụt: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
C. 0, 41 xám, cụt;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, cụt.
D. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
Câu 32: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. giảm phân. B. nguyên phân và giảm phân.
C. thụ tinh. D. nguyên phân.
Câu 33: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài củ
a gen không đổi, nhưng số liên kết
hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
Câu 34: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F
1
toàn ruồi thân xám
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
, kết quả lai thu được:
A. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh
dài.
C. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
D. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
Câu 35: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số
loại giao tử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 36: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
B. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
C. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 37: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng
là
A.
3
64
. B.
9
64
. C.
27
64
. D.
1
64
.
Câu 38: Chức năng của tARN là
A. cấu tạo riboxôm. B. lưu giữ thông tin di truyền.
4
C. truyền thông tin di truyền. D. vận chuyển axit amin.
Câu 39: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là
A. 23. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 40: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. B. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
C. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Hết
1
Đề số 43
Đề thi môn: Sinh học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 2: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
o
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 2500 nuclêôtit. B. 3000 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit.
Câu 3: Thể đa bội thường gặp ở
A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao.
C. thực vật. D. thực vật và động vật.
Câu 4: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
B. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định.
C. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
D. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
Câu 6: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô
so với gen ban đầu?
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 7: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 27. B. 36. C. 48. D. 25.
Câu 8: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số loại
giao tử là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 9: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối
đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 10: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. mất 1 cặp nuclêôtit. B. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 11: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 9:3:3:1. B. 3:1. C. 1:1:1:1. D. 3:3:1:1.
Câu 12: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu tế bào. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. Gây đột biến và lai tạo. D. Nghiên cứu phả hệ.
Câu 13: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là
A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới đực.
2
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới cái.
Câu 14: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
C. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 15: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 16. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 16: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số l
ượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 17: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết
hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit cùng lo
ại.
Câu 18: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. giảm phân. B. nguyên phân và giảm phân.
C. thụ tinh. D. nguyên phân.
Câu 19: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. B. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 20: Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường
thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
Câu 21: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
M
× X
M
Y. B. X
M
X
m
× X
M
Y. C. X
M
X
m
× X
m
Y. D. X
M
X
M
× X
m
Y.
Câu 22: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 23: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. tăng c
ường độ biểu hiện tính trạng.
C. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. D. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
Câu 24: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bà nội. B. mẹ. C. bố. D. ông nội.
Câu 25: Chức năng của tARN là
A. truyền thông tin di truyền. B. lưu giữ thông tin di truyền.
C. cấu tạo riboxôm. D. vận chuyển axit amin.
Câu 26: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với
nhau được F
1
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F
1
kết quả lai thu được:
A. 0, 41 xám, cụt;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, cụt.
B. 0, 41 xám, cụt: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
C. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
3
Câu 27: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể tam nhiễm. B. thể đa nhiễm. C. thể tam bội. D. thể đa bội.
Câu 28: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp là
A. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
D. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
Câu 29: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. hồng cầu hình liềm. B. Đao. C. tiểu đường. D. máu khó đông.
Câu 30: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. B. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin.
C. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng. D. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
Câu 31: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F
1
toàn ruồi thân xám
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
, kết quả lai thu được:
A. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
B. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
C. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh
dài.
D. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
Câu 32: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin dạng histôn.
B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
C. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
Câu 33: Cho phép lai: p
AB
ab
x
ab
ab
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỷ lệ
A. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 50%.
Câu 34: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
Câu 35: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 36: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
C. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 37: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F
1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa
trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. phân li. B. tương tác gen.
C. phân li độc lập. D. trội không hoàn toàn.
4
Câu 38: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUG. B. AUA. C. AUX. D. AUU.
Câu 39: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là
A. 46. B. 69. C. 23. D. 92.
Câu 40: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng
là
A.
1
64
. B.
3
64
. C.
27
64
. D.
9
64
.
Hết
1
Đề số 44
Đề thi môn: Sinh học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đo
ạn trên 1 nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 2: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
B. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
C. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định.
D. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
Câu 3: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào
và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. thụ tinh. B. nguyên phân.
C. giảm phân. D. nguyên phân và giảm phân.
Câu 4: Thể đa bội thường gặp ở
A. thực vật và động vậ
t. B. thực vật.
C. vi sinh vật. D. động vật bậc cao.
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
B. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 6: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F
1
toàn
cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1
cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. trội không hoàn toàn. B. phân li.
C. tương tác gen. D. phân li độc lập.
Câu 7: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
o
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 2500 nuclêôtit.
Câu 8: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối
đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. hồng cầu hình liềm. B. tiểu đường. C. máu khó đông. D. Đao.
Câu 10: Cho phép lai: p
AB
ab
x
ab
ab
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỷ lệ
A. 30%. B. 50%. C. 20%. D. 40%.
Câu 11: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 3:1. B. 9:3:3:1. C. 3:3:1:1. D. 1:1:1:1.
Câu 12: Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường
thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
2
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
Câu 13: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể đa bội. B. thể tam bội. C. thể đa nhiễm. D. thể tam nhiễm.
Câu 14: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng
là
A.
9
64
. B.
3
64
. C.
27
64
. D.
1
64
.
Câu 15: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 16: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 17: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. D. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%.
Câu 18: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bố. B. ông nội. C. bà nội. D. mẹ.
Câu 19: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F
1
toàn ruồi thân xám
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
, kết quả lai thu được:
A. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh
dài.
C. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
D. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
Câu 20: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 21: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp là
A. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
Câu 22: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. B. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin.
C. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng. D. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
Câu 23: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Câu 24: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết
hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
Câu 25: Đột biến gen là những biến đổi
3
A. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
D. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
Câu 26: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.
C. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 27: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là
A. 69. B. 23. C. 46. D. 92.
Câu 28: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu phả hệ.
C. Gây đột biến và lai tạo. D. Nghiên cứu tế bào.
Câu 29: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ
bản → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 30: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số
loại giao tử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 31: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUG. B. AUA. C. AUU. D. AUX.
Câu 32: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
M
× X
M
Y. B. X
M
X
m
× X
M
Y. C. X
M
X
m
× X
m
Y. D. X
M
X
M
× X
m
Y.
Câu 33: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 34: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với
nhau được F
1
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F
1
kết quả lai thu được:
A. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
B. 0, 41 xám, cụt;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, cụt.
C. 0, 41 xám, cụt: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
Câu 35: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin dạng histôn.
B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
C. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
D. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
Câu 36: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. mất khả năng sinh sản của sinh vật. D. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
Câu 37: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là
A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới cái.
C. chỉ biểu hiện ở giới đực. D. di truyền thẳng.
Câu 38: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết
hyđrô so với gen ban đầu?
A. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
4
D. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 39: Chức năng của tARN là
A. lưu giữ thông tin di truyền. B. vận chuyển axit amin.
C. truyền thông tin di truyền. D. cấu tạo riboxôm.
Câu 40: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 36. B. 48. C. 25. D. 27.
Hết
1
Đề số 45
Đề thi môn: Sinh học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)
Câu 1: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin dạng histôn.
B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
C. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu phả hệ.
C. Nghiên cứu tế bào. D. Gây đột biến và lai tạo.
Câu 3: Nếu thế
hệ F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường
thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 4: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 5: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. D. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
Câu 6: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với
nhau được F
1
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F
1
kết quả lai thu được:
A. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
B. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
C. 0, 41 xám, cụt: 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, cụt;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, cụt.
Câu 7: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô
thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế
một cặp nuclêôtit khác loại. D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 8: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
B. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
C. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định.
D. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể th
ường hay nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 9: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
o
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2500 nuclêôtit. C. 2000 nuclêôtit. D. 15000 nuclêôtit.
Câu 10: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bố. B. mẹ. C. bà nội. D. ông nội.
Câu 11: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. B. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin.
C. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin. D. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
Câu 12: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là
A. di truyền chéo. B. di truyền thẳng.
C. chỉ biểu hiện ở giới cái. D. chỉ biểu hiện ở giới đực.
2
Câu 13: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 48. B. 36. C. 27. D. 25.
Câu 14: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số
loại giao tử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể đa bội. B. thể tam bội. C. thể đa nhiễm. D. thể tam nhiễm.
Câu 16: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
Câu 17: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F
1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa
trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. trội không hoàn toàn. B. phân li độc lập.
C. tương tác gen. D. phân li.
Câu 18: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 19: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối
đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 20: Cho phép lai: p
AB
ab
x
ab
ab
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỷ lệ
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 21: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp là
A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
Câu 22: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. giảm phân. B. nguyên phân và giảm phân.
C. thụ tinh. D. nguyên phân.
Câu 23: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 1:1:1:1. B. 9:3:3:1. C. 3:1. D. 3:3:1:1.
Câu 24: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUA. B. AUU. C. AUG. D. AUX.
Câu 25: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là
A. 92. B. 69. C. 46. D. 23.
Câu 26: Thể đa bội thường gặp ở
A. thực vật và động vật. B. động vật bậc cao.
C. thực vật. D. vi sinh vật.
3
Câu 27: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
m
× X
M
Y. B. X
M
X
m
× X
m
Y. C. X
M
X
M
× X
m
Y. D. X
M
X
M
× X
M
Y.
Câu 28: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng
là
A.
9
64
. B.
27
64
. C.
1
64
. D.
3
64
.
Câu 29: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
D. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 30: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết
hyđrô so với gen ban đầu?
A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
D. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 31: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Câu 32: Chức năng của tARN là
A. cấu tạo riboxôm. B. truyền thông tin di truyền.
C. lưu giữ thông tin di truyền. D. vận chuyển axit amin.
Câu 33: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.
C. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. D. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 34: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
Câu 35: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. tiểu đường. B. Đao. C. máu khó đông. D. hồng cầu hình liềm.
Câu 36: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễ
m sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
D. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
Câu 37: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 38: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F
1
toàn ruồi thân xám
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
, kết quả lai thu được:
A. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh
dài.
C. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
D. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
Câu 39: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
4
B. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
C. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
D. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
Câu 40: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
B. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
C. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
Hết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Sinh học - Ban Khoa học Tự nhiên
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Mã đề thi 104
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. Số nhóm gen liên kết là
A. 23. B. 46. C. 92. D. 69.
Câu 2: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F
1
toàn ruồi thân xám
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
, kết quả lai thu được:
A. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh
dài.
C. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
D. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
Câu 3: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. mẹ. B. bố. C. bà nội. D. ông nội.
Câu 4: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế
bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A. thụ tinh. B. giảm phân.
C. nguyên phân. D. nguyên phân và giảm phân.
Câu 5: Cho phép lai: p
A
B
ab
x
ab
ab
(tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỷ lệ
A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.
Câu 6: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 7: Cho hai dòng ruồi gi
ấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với
nhau được F
1
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F
1
kết quả lai thu được:
A. 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, cụt.
B. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
C. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
Câu 8: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi là
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn.
D. mất đoạn.
Câu 9: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 2. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 10: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị
thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
B. thêm nuclêôtit ở b
ộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Trang 1/4 - Mã đề thi 104
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd = 20%.
Câu 12: Đột biến gen là những biến đổi
A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
B. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
C. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D.
kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
Câu 13: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này
nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai
bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
m
× X
m
Y. B. X
M
X
M
× X
M
Y. C. X
M
X
M
× X
m
Y. D. X
M
X
m
× X
M
Y.
Câu 14: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy
tổng hợp là
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Câu 15: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số
liên kết
hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 16: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể t
ồn tại
tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 17: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc
→ crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
D. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
Câu 18: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen →
tính trạng → ARN → prôtêin. B. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
C. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. D. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
Câu 19: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là
A. di truyền thẳng. B. di truyền chéo.
C. chỉ biểu hiện ở giới cái. D. chỉ biểu hiện ở
giới đực.
Câu 20: Chức năng của tARN là
A. truyền thông tin di truyền. B. cấu tạo riboxôm.
C. vận chuyển axit amin. D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 21: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
B. tính trạng do kiểu gen hay do đi
ều kiện môi trường quyết định.
C. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
D. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 22: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. mất 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 23: Phương pháp nào dưới đây không được sử d
ụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Gây đột biến và lai tạo.
C. Nghiên cứu tế bào. D. Nghiên cứu phả hệ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 104
Câu 24: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng
là
A.
3
64
. B.
9
64
. C.
27
64
. D.
1
64
.
Câu 25: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48.
Câu 26: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số
loại giao tử là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn nhiễm sắc th
ể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 28: Thể đa bội thường gặ
p ở
A. thực vật. B. thực vật và động vật.
C. vi sinh vật. D. động vật bậc cao.
Câu 29: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
o
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 2500 nuclêôtit. D. 15000 nuclêôtit.
Câu 30: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết
hyđrô so với gen ban đầu?
A. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
B. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 c
ặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
Câu 31: Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình
thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
Câu 32: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể tam bội. B. thể tam nhiễm. C. thể đa bội. D. thể đa nhiễm.
Câu 33: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 3:1. B. 9:3:3:1. C. 1:1:1:1. D. 3:3:1:1.
Câu 34: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F
1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa
trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. tương tác gen. B. phân li độc lập.
C. phân li. D. trội không hoàn toàn.
Câu 35: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. mất khả năng sinh sản của sinh vậ
t.
C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
Câu 36: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
C. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 37: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. B. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Trang 3/4 - Mã đề thi 104
Câu 38: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên là bệnh
A. máu khó đông. B. hồng cầu hình liềm. C. Đao. D. tiểu đường.
Câu 39: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin dạng histôn.
B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
C. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
Câu 40: Bộ ba mở đầ
u với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUX. B. AUA. C. AUG. D. AUU.
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 104
1
Đề số 46
Đề thi môn: Sinh học
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Câu 1: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ.
Câu 2: Thể đa bội thường gặp ở
A. vi sinh vật. B. thực vật.
C. thực vật và động vật. D. động vật bậc cao.
Câu 3: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 16. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 4: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
C. ADN và prôtêin dạng histôn.
D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
Câu 5: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 6: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là:
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
Câu 7: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho vật chất di truyền ít biến đổi
nhất là
A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 8: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc
được gọi là
A. thể đa nhiễm. B. thể đa bội. C. thể tam bội. D. thể tam nhiễm.
Câu 9: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. B. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin.
C. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin. D. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
Câu 10: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. Nghiên cứu tế bào. D. Gây đột biến và lai tạo.
Câu 11: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó đột biến có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng biến đổi gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 12: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
metiônin là
A. AUU. B. AUX. C. AUG. D. AUA.
Câu 13: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 36. B. 27. C. 25. D. 48.
Câu 14: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F
1
toàn đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 9:3:3:1. B. 1:1:1:1. C. 3:3:1:1. D. 3:1.