Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn hóa lần 2 môn hóa năm 2015 trường THPT sông lô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.31 KB, 11 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1/11

TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề




Mã đề thi 209
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .
Thí sinh không được dùng tài liệu, kể cảc bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; N = 14; Fe = 56; Cu =
64; Zn = 65; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32)

Câu 1: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó là :
A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg
Câu 2: Biết cấu hình e của Fe: 1s
2
2 s
2
2p
6
3s
2
3p
6


3d
6
4s
2
. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu 3: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N C. CH
5
N D. C
3
H
5
N
Câu 4: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH
2
-CH
2
-COOH (1) ; ClH

3
N-CH
2
-COOH (2) ; NH
2
-
CH
2
-COONa (3); NH
2
-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (4) ; HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3) B. (2), (5) C. (3), (4) D. (1), (4).
Câu 5: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác

dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 1,755 gam. B. 0,810gam. C. 1,080 gam. D. 0,540gam.
Câu 6: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư
thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
A. 160 B. 320 C. 200 D. 400
Câu 7: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,53. B. 6,40. C. 12,80. D. 12,00.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.
D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
Câu 9: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Hexaclo xiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của

- aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol
Câu 10: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2

CH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
A. 200 ml B. 100 ml C. 250 ml D. 150 ml
Câu 11: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
(1) ; 2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
(2)




>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2/11

Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br

-
mạnh hơn của Fe
2+
.
B. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
.
D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe
3+
.
Câu 12: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri.
Công thức cấu tạo của E có thể là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC

2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 13: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là
polime nào dưới đây ?
A. Tinh bột B. Polistiren (PS)
C. Polivinyl clorua (PVC) D. Polipropilen
Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O
2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
loãng
Câu 15: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 17: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban
đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 1,6gam B. 6,4gam C. 3,2gam D. 0,2gam
Câu 18: Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng
A. 3,055g. B. 9,165g. C. 5,35g. D. 6,11g.
Câu 19: Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng
một thuốc thử là
A. Cu(OH)
2
/ OH
-

B. [Ag(NH
3
)
2
]OH C. Nước brom D. Kim loại Na
Câu 20: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:
A. b < a - d/2 B. b < c - a +d/2 C. b > c - a D. b > c - a + d/2
Câu 21: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
Câu 22: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Ðều được lấy từ củ cải đường.
B. Ðều có trong biệt dược ―huyết thanh ngọt‖
C. Ðều bị oxi hóa bởi dd Ag
2
O/NH
3
.
D. Ðều hòa tan Cu(OH)

2
ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
Câu 23: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Tinh bột B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tri stearat glixerol
Câu 24: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3/11

Câu 25: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO
3
thì
A. giấy quỳ tím bị mất màu. B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.
C. giấy quỳ không đổi màu. D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ
Câu 26: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu
được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A. 11,12 gam B. 9,120 gam C. 7,296 gam D. 11,40 gam
Câu 27: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;
A. NaCl B. HCl C. Na
2
CO
3
D. NaOH
Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na
+

B. Sự oxi hoá ion Na
+

C. Sự khử phân tử nước D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 29: Cho phương trình phản ứng Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O. Nếu tỉ lệ số mol
N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N
2
O : N
2

A. 20 : 2 : 3 B. 46 : 2 : 3 C. 46 : 6 : 9 D. 23 : 4 : 6
Câu 30: Trong nhóm kim loại kiềm thổ:

A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
Câu 31: Trong phản ứng sau Cl
2
+ KOH
0
t

KClO
3
+ KCl + H
2
O. Clo đóng vai trò là
A. chất khử B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. môt trường D. chất oxi hóa
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích
khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
A. propyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS
2
, FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch
H
2
SO

4
đặc nóng dư. Thể tích khí SO
2
thoát ra ở đktc là :
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 0,896 lít D. 2,464 lít
Câu 34: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, NH
3
. B. H
2
CO
3
, H
3
PO
4
, CH
3
COOH, Ba(OH)
2

.
C. H
2
S, CH
3
COOH, HClO, NH
3
. D. H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, HClO, Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 35: Nhận xét nào sau ðây không đúng về tinh bột?
A. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
B. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
C. Có phản ứng tráng bạc.
D. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
Câu 36: Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe
2+
/Fe; Fe

3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag;Cu
2+
/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng
dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
A. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu

C. Fe
2+
/Fe; ;Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag D. Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe
Câu 37: Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO
4
, FeCl
2
,
FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH
2
- Cho 6,6g hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác
của A và B là
A. H-COOCH
3
và CH
3
-COOCH
3
B. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H-COO-CH=CH
2

C. CH
3
-COOC
2
H
5
và CH
3
-COOCH
3
D. CH
3

-COOC
2
H
5
và H-COOC
2
H
5

Câu 39: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất
90%?

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4/11

A. 13500 g B. 13500n (kg) C. 150n (kg) D. 13,5 (kg)
Câu 40: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
1) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
2) 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
3) 1s
2
2s
1
4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :
A. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13 B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)
C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)
Câu 41: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 6,66. D. 8,88.
Câu 43: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH
2
trong phân tử. Giá trị
của M là
A. 44,48 B. 54,30 C. 51,72 D. 66,00
Câu 44: Một dd có chứa các ion: Mg
2+
(0,05 mol), K
+
(0,15 mol), NO
3
-
(0,1 mol), và SO
4
2-
(x mol). Giá
trị của x là
A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15.

Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch
X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam
kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M. B. 0,04M. C. 0,03M. D. 0,015M.
Câu 46: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 47: Khi thủy phân polipeptit sau:
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
CH
2
COOH CH
2
-C
6
H
5
CH
3


Số amino axit khác nhau thu được là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 48: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH
3
CH
2
COOCH
3
; (2) CH
3
OOCCH
3
; (3) HCOOC
2
H
5
; (4) CH
3
COC
2
H
5
;
(5) CH
3
CH(COOCH
3
)
2

; (6) HOOCCH
2
CH
2
OH; (7) CH
3
OOC – COOC
2
H
5
.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6), (7) D. (1), (2), (3), (5), (6), (7)
Câu 49: Ở phản ứng nào sau đây NH
3
đóng vai trò chất khử ?
A. 3NH
3
+ AlCl
3
+ 3H
2
O

Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl

B. NH
3
+ HCl

NH
4
Cl
C. 2NH
3
+ H
2
SO
4


(NH
4
)
2
SO
4

D. 2NH
3
+ 3CuO
0
t

N
2

+ 3Cu + 3H
2
O

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5/11

Câu 50: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng?
A. Hợp chất Fe
2
O
3
có tính axit, chỉ có oxi hóa
B. Hợp chất Fe
2
(SO
4
)
3
có tính axit, chỉ có oxi hóa
C. Hợp chất Fe(OH)
3
có tính bazơ, chỉ có tính khử
D. Hợp chất FeCl
3
có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử

HẾT



















































>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6/11


TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐÁP ÁN KTCL THPTQG LẦN 2 NĂM 2015
Môn: Hóa Học
CÂU
ĐÁP ÁN ( Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm)
Đề
gốc
Mã đề
132
Mã đề
209

Mã đề
357
Mã đề
485
Mã đề
570
Mã đề
628
Mã đề
743
Mã đề
896
1
C
D
A
C
D
D
A
C
D
2
C
C
B
C
D
D
C

D
A
3
B
C
C
D
B
C
C
D
A
4
B
A
B
C
C
B
D
D
C
5
D
B
C
A
B
C
A

C
B
6
A
D
B
A
C
C
D
A
B
7
A
C
B
B
B
C
A
A
A
8
B
C
D
A
D
D
B

C
D
9
D
B
B
B
A
B
C
C
D
10
B
A
B
B
C
A
C
B
C
11
B
B
D
D
A
D
B

D
C
12
C
B
A
B
D
A
D
C
C
13
D
D
D
A
B
C
D
D
A
14
C
A
B
B
B
D
B

B
A
15
C
D
C
B
C
B
D
A
C
16
A
A
B
B
A
A
A
C
C
17
A
C
A
C
D
B
C

A
D
18
A
D
D
A
B
B
A
D
B
19
D
D
A
B
A
B
A
B
B
20
B
D
D
B
A
A
A

B
D
21
A
D
A
A
A
C
C
D
A
22
D
A
D
D
C
A
A
B
C
23
B
B
D
D
C
A
C

B
B
24
B
B
A
D
B
A
B
B
A
25
C
A
B
B
D
A
C
A
C
26
A
B
B
C
B
C
B

A
A
27
B
B
C
A
C
C
D
D
C
28
B
B
C
A
A
D
D
B
B
29
A
C
C
D
D
B
A

B
D
30
C
A
B
C
A
C
C
A
D
31
A
D
B
D
C
C
D
C
D
32
C
D
D
C
D
D
A

D
A
33
C
D
A
C
D
D
A
C
B
34
C
C
C
C
B
D
A
C
B
35
A
C
C
A
D
B
B

C
C
36
C
B
D
C
C
D
D
B
C
37
B
B
C
A
D
B
A
A
A
38
A
A
A
D
D
A
B

A
D
39
A
C
A
D
A
A
D
D
D
40
C
C
A
C
D
A
D
B
B
41
A
C
C
D
B
D
B

B
B
42
A
D
D
D
A
A
C
A
A
43
A
A
C
B
B
B
B
C
D

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7/11

44
D
C
B
B

C
C
C
A
A
45
C
B
A
A
A
A
D
D
C
46
B
A
C
A
B
B
A
C
A
47
A
A
A
A

C
C
B
A
D
48
B
A
A
D
A
B
B
D
B
49
A
A
D
A
C
D
C
B
B
50
A
A
D
C

A
B
B
A
B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
M + 2 H
2
O M(OH)
2
+ H
2

=> n
H2
= n
M
= 0,25 mol
=> M= 40g ( Ca)
=>A
Câu 2
cấu hình e của Fe: 1s
2
2 s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
4s
2
Do e cuối điền vào 4s => Fe nằm ở chu kì 4 ; tổng e hóa trị = 8 => nhóm VIIIB
=>B
Câu 3
Có m
X
= 3,1g
n
HCl
= n
amin
= 0,1 mol
=> M
amin
= 31g (CH
3
NH
2
)
=> C
Câu 4
Ta có các gốc –NH
3
Cl ; -COOH có tính axit

-NH
2
; -COO
-
có tính bazo
Số lượng nhóm cũng ảnh hưởng đến tính bazo hay axit
=>B
Câu 5
2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
Khi Al dư thì :
Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ 1,5 H
2

=> n
Al ban đầu
= 2n
Fe2O3
+ 2/3 n

H2
= 0,04 mol
=> m = 0,04 . 27 = 1,08 g
=>C
Câu 6
Ta có quá trình C
6
H
12
O
6
-> 2CO
2
-> 2CaCO
3

Theo lý thuyết thì n
CaCO3
= n
CO2
=2n
glucozo
= 4mol
Thực tế thì n
CaCO3
= 4. H% = 3,2 mol
=> m = 320g
=>B
Câu 7
Đặt n

Zn
= x mol ; n
Cu
=2x mol
=> m
hỗn hợp
= 65x +64.2x =19,3 g
=> x = 0,1 mol
Có n
Fe3+
= 0,4 mol ,Xảy ra các quá trình sau:
Zn + 2Fe
3+
Zn
2+
+ 2Fe
2+

Mol 0,1 -> 0,2
Cu +2 Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+

Mol 0,1 <- 0,2
=> m = m
Cu dư
= 0,1 .64 = 6,4g

=>B
Câu 8
Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8/11

Sai do anilin không màu
=>D
Câu 9
Lý thuyết polime về tơ
=>B
Câu 10
Do X gồm 2 chất có CTPT giống nhau nên n
X
=0,15 mol
Do –NH
2
+ HCl -NH
3
Cl
-COOH + NaOH -COONa + H
2
O
-COONa + HCl -COOH + NaCl
=>n
HCl
= n
X
+ n
NaOH

=> n
NaOH
= 0,25 – 0,15 = 0,1 mol
=> V = 0,1 l = 100 ml
=>B
Câu 11
Do từ (1) có Tính oxi hóa của brom mạnh hơn của Fe
3+
.
Từ (2) có Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của brom
=> Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe
3+
.
=>D
Câu 12
Gọi Ct este là R’COOR
=> khi phản ứng xà phòng hóa thì R’COOR R’COONa
=> do m sau lớn hơn nên M
Na
> M
R
=> R là CH
3

=>m
tăng
= n
E
.(23-15)= 4,8-4,4 => n
E

=0,05 mol
=> M
E
= 88g => E là C
2
H
5
COOCH
3

=>A
Câu 13
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1 => trng X có 1 lên
kết pi hoặc 1 vòng
=> chất thỏa mãn là Polipropilen
=>D
Câu 14
Ăn mòn điện hoá xảy ra khi
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất. Có thể là cặp hai kim loại khác nhau, kim loại – phi kim hay
kim loại – hợp chất. Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn là cực âm
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn
- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
=>B
Câu 15
Lý thuyết polime về tơ
=>C
Câu 16
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

Sai, còn bị thủy phân trong moi trường kiềm
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Đúng
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phòng hóaản ứng este hóa.
Sai, gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Sai, thuận nghịch
=>B
Câu 17
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Mol x x
=> m
tăng
= 64x – 56x = 0,2 g => x= 0,025 mol
=> m
Cu bám
= 64. 0,025 =1,6g

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9/11

=>A
Câu 18
_ Phần 1: NH + OH NH
3
+ H
2

O
Mg
2+
+ 2OH
-
Mg(OH)
2

=> n
NH4+
= n
NH3
= 0,03 mol
n
Mg2+
= n
Mg(OH)2
= 0,01 mol
_Phần 2: Ba
2+
+ SO4
2-
BaSO
4

=> n
SO42-
= 0,02 mol
=> E ban đầu có : 0,04 mol SO
4

2-

0,06 mol NH
4
+

0,02 Mg
2+

=> Theo DLBTDT : n
Cl-
= n
NH4+
+ 2n
Mg2+
- 2n
SO42-
= 0,02 mol
=> m chất tan trong E = 6,11 g
=>D
Câu 19
Dựa vào tính chất đặc trưng với Cu(OH)
2
/ OH
-
:
Etanol không phản ứng
Glixerol chỉ phản ứng tạo phức xanh
Fomandehit phản ứng khi đun nóng tạo kết tủa đỏ
Glucozo có cả phản ứng tạo phức xanh và phản ứng khi đun nóng tạo kết tủa đỏ

=> A
Câu 20
Để thỏa mãn đề khi 2 ion đó là Mg
2+
và Zn
2+
, Cu
2+
và Ag
+
hết
Khi Mg và Zn dư hoặc vừa đủ
=> 2c + d < 2a + 2b
=>D
Câu 21
Các mono saccarit không bị thủy phân
=>A
Câu 22
Do đều có nhiều nhóm OH kề nhau
=>D
Câu 23
Tri stearat glixerol là chất béo
=> D
Câu 24
Dựa vào lý thuyết về độ dẫn điện đại cương kim loại
=>A
Câu 25
Do NaHCO
3
tạo bởi bazo mạnh và axit yếu nên dung dịch có tính bazo

=>B
Câu 26
Ta có nGly (Gly)
n
+ nH
2
O
=> n
Gly phản ứng
= n
H2O
= 0,16 mol
=> theo DLBTKL có m
polime
= m
Gly phản ứng
– m
H2O
= 9,12g
=>B
Câu 27
Lý thuyết nước cứng: làm mềm bằng cách kết tủa hoặc thay thế.
=>C
Câu 28
Cực âm xảy ra quá trình khử nước, Do Cl
-
không bị điện phân.
=>C
Câu 29
Ta có quá trình :

Cho e : 46x / Al Al
+3
+ 3e

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10/11

Nhận e: 3x / 10N
+5
+ 46e 4N
+1
+ 6N
0

46Al + 168HNO
3


46Al(NO
3
)
3
+ 6N
2
O + 9N
2
+ 84H
2
O
=>C
Câu 30

Tính khử kim loại tăng khi bán kính tăng => dễ cho e
=>B
Câu 31
Do Cl vừa tăng số OXH khi thành Cl
+5
, vùa giảm khi thành Cl
-

=>B
Câu 32
CT este no đơn chức là C
n
H
2n
O
2

=> C
n
H
2n
O
2
+ (1,5n-1) O
2
nCO
2
+ nH
2
O

Theo đề n
O2
= n
CO2
=> 1,5n – 1 =n => n=2
=> este là HCOOCH
3

=>D
Câu 33 Qui đởi hỗn hợp về dạng 2,4g FeS
2
=> n
FeS2
= 0,02 mol
Quá trình cho nhận e: FeS
2
Fe
+3
+ 2S
+6
+ 15e
S
+6
+ 2e S
+4

=> 2n
SO2
= 15n
FeS2

=> V
SO2
= 3,36 l
=>A
Câu 34
Các axit yếu , bazo yếu
=>C
Câu 35
Tinh bột không có khả năng tráng bạc
=>C
Câu 36
Dựa vào dãy thế điện cực
=>D
Câu 37
Gồm cặp Cu với FeCl
3
; Fe với CuSO
4
, HCl , FeCl
3

=>D
Câu 38
m
X
=0,6 mol ; n
NaOH
= n
X
= 0,1 mol

m
muối
= 7,4g => = 74g => muối gồm HCCONa và CH
3
COONa
=>X gồm HCOOR và CH
3
COOR
Do tạo lượng muối lớn hơn nên M
R
< M
Na
=> R là CH
3

=>A
Câu 39
nCH
2
=C(CH
3
)-COOH (CH2=C(CH
3
)-COOH)
n

=>theo định luật bảo toàn khối lượng ta có m
sau
= m
trước


=> m
polime thực tế
= m
lý thuyết
. 0,9 =1,5 kg= 13500g
=> A
Câu 40
Dựa vào cấu hình suy ra vị trí trong bảng tuần hoàn từ đó suy đoán chất cần tìm
=>A
Câu 41
Do Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu
=>C
Câu 42
Đặt CT của X là CxHyOz
CxHyOz + (x + 0,25y-0,5z) O
2
xCO
2
+ 0,5yH
2
O
Theo đề 6n
O2
=7n
CO2

=> 6(x + 0,25y-0,5z)=7x
=> 3y – 2x = 12

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 11/11

Do số pi trong X < 3 nên ½ (2x +2-y)<3 => y<8
=> ta thấy cặp x=3,y=6 thỏa mãn
=> X là C
3
H
6
O
2

n
KOH
= 0,14 mol.
m
tăng
= m
muối
– m
KOH
= 5,04g (x là số mol este phản ứng)
+ nếu X là HCOOC
2
H
5
=> 28x= 5,04 => x= 0,18 mol > 0,14 mol (L)
+nếu X là CH

3
COOCH
3
=> 42x=5,04=> x=0,12 mol
=>m=8,88g
=>D
Câu 43
n
NaOH
= 0,6 mol = 4a + 2a.3 => a=0,06 mol
Ta có n
H2O
= n
X
+ n
Y
= 3a = 0,18 mol
=>theo DLBTKL: m = m
rắn
+ m
H2O
– m
NaOH
= 51,72g
=> C
Câu 44
Theo DLBT điện tích : 2n
Mg2+
+ n
K+

= n
NO3-
+ 2n
SO42-

=>x=0,075 mol
=>B
Câu 45
Có n
CO2
= 0,07 mol ; n
NaOH
= 0,08 mol
=> n
CO32-
=0,01 mol ; n
HCO3-
= 0,06 mol
Y gồm 0,04 mol BaCl
2
; 0,25a mol Ba(OH)
2

=>để tạo 3,94 g kết tủa hay 0,02 mol BaCO
3
thì
HCO
3
-
+ OH

-
CO
3
2-

0,01 <- 0,01(mol)
=> 0,5a=0,01 => a=0,02M
=>A
Câu 46
vì chỉ có Glucozo thấm trực tiếp vào niêm mạc ruột non vào máu
=>C
Câu 47
=>A
Câu 48
=>A
Câu 49
NH
3
là chất khử khi trong phản ứng có sự tăng số oxi hóa
=>D
Câu 50
=>D






×