>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 ( ID: 79148 ) (2 điểm) Cho hàm số
(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất.
Câu 2 ( ID: 79149 ) (1 điểm) Giải phương trình:
Câu 3 ( ID: 79150 ) (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau:
và
Câu 4 ( ID: 79151 ) (1 điểm)
a) Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:
b) Cho 8 quả cân trọng lượng lần lượt là: 1 kg, 2 kg ,…, 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cân. Tính xác suất để trọng lượng 3 quả cân được chọn không quá 9 kg.
Câu 5 ( ID: 79152 ) (1 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30
0
. Gọi M là trung điểm của BC và I là trung
điểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy là trọng tâm G của
. Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ C đến mặt phẳng
.
Câu 6 ( ID: 79153 ) (1 điểm) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các
đỉnh Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ (D) đến (P).
Câu 7 ( ID: 79154 ) (1 điểm) Cho có trung điểm cạnh BC là , đường thẳng
chứa đường cao kẻ từ B đi qua điểm và đường thẳng chứa AC đi qua điểm
Điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm
Tìm tọa độ đỉnh A của và phương trình đường thẳng BC.
Câu 8 ( ID: 79155 ) (1 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 9 ( ID: 79156 ) (1 điểm): Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng
minh rằng:
Hết
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
ĐÁP ÁN ĐỀ THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu
Đáp án
Điể
m
Câu 1
(2 điểm)
Cho hàm số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tập xác định: D = R/ {1}
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
Hàm số không có cực trị.
0.25
Tính
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
là đường tiệm cận ngang
Tính
; nên đồ thị hàm số nhận đường
thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng
0.25
Bảng biến thiên:
0.25
Đồ thị:
0.25
b) Tìm điểm sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 đường
tiệm cận là nhỏ nhất
1
x
y’
y
-∞
1
+∞
-∞
1
+∞
2
3
4
x
O
2
3
2
3
4
y
-2
-1
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số (C), khi đó
.
Hai đường tiệm cận của đồ thị là: (d
1
) x =1, và (d
2
) y = 1.
Ta có khoảng cách từ M đến (d
1
) là:
Khoảng cách từ M đến (d
2
) là:
Tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương và
ta có:
, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
0.25
0.25
0.25
Tương ứng ta có 2 điểm M thỏa mãn là:
và
0.25
Câu 2
(1 điểm)
Giải phương trình:
ĐK: khi đó:
PTsin2x.cosx + 2sinx – 3cosx = 0
sin2x.cosx – cosx + 2 sinx – 2cosx = 0
(sin2x – 1).cosx + 2(sinx – cosx) = 0
– (sinx – cosx)
2
.cosx + 2(sinx – cosx) = 0
(sinx – cosx)(2 – cosx (sinx – cosx)) = 0
0.5
Thỏa mãn điều kiện => họ nghiệm của phương trình là:
0.5
Câu 3
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau:
và
(1 điểm)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
được tính theo công thức:
0.25
Bây giờ ta đi tính tích phân
0.5
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
Đặt
Vậy
+
Tiếp tục tính tích phân
Ta có
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
(đvdt)
0.25
Câu 4
(1 điểm)
a) Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:
0.25
Kết luận:
Phần thực của số phức z là:
Phần ảo của số phức z là:
0.25
b) Cho 8 quả cân trọng lượng lần lượt là: 1 kg, 2 kg ,…, 8 kg. Chọn
ngẫu nhiên 3 quả cân. Tính xác suất để trọng lượng 3 quả cân được
chọn không quá 9 kg.
Gọi A là biến cố chọn được 3 quả cân có tổng trọng lượng không vượt quá
9 kg.
Suy ra A có các trường hợp sau:
A = { (1, 2, 3); (1, 2, 4); (1, 2, 5); (1, 2, 6); (1, 3, 4); (1, 3, 5); (2, 3, 4)}
0.25
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
=>
Vậy xác suất để trọng lượng 3 quả cân được chon không quá 9 kg là:
0.25
Câu 5
(1 điểm)
Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh
bên tạo với đáy một góc bằng 30
0
. Gọi M là trung điểm của BC và I là
trung điểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy là
trọng tâm G của . Tính thể tích khối chóp và khoảng cách
từ C đến mặt phẳng
.
Hình vẽ:
Gọi M’ là trung điểm của B’C’, sao cho
Kẻ
Ta có AHGI là hình bình hành nên
Hơn nữa . Gọi I là trung điểm của AM. G là trọng tâm của
Nên H là trung điểm của
0.25
Ta có:
0.25
Từ đó:
(đvdt)
Ta có:
Từ H kẻ
, Khi đó
Ta có:
Tam giác AHT vuông tại H suy ra
0.25
Suy ra diện tích của tam giác
là:
(đvdt)
Ta có
0.25
Câu 6
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh
Viết phương trình
mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng
cách từ (D) đến (P).
(1 điểm)
Mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
0.25
A
I
C
M
B
C’
M’
B’
T
A’
H
K
G
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
Trường hợp 1: (P) qua A, B và song song với CD.
Trường hợp 2: (P) qua A, B và cắt CD. Suy ra (P) cắt CD tại trung điểm I
của CD.
Trường hợp 1: (P) qua A, B và song song với CD.
Vec tơ pháp tuyến của (P):
.
Phương trình (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0.
0.25
Trường hợp 2: (P) qua A, B và cắt CD. Suy ra (P) cắt CD tại trung điểm I
của CD.
I (1; 1; 1) =>
; vec tơ pháp tuyến của (P) :
Phương trình (P): 2x + 3z – 5 = 0
Kết luận: Vậy (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0 hoặc (P): 2x + 3z – 5 = 0.
0.5
Câu 7
(1 điểm)
Cho có trung điểm cạnh BC là , đường thẳng chứa đường
cao kẻ từ B đi qua điểm và đường thẳng chứa AC đi qua điểm
Điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp
là điểm Tìm tọa độ đỉnh A của và phương trình đường
thẳng BC.
Hình vẽ:
Gọi H là trực tâm ΔABC thì có BHCD là hình bình hành, nên M là trung
điểm HD => H (2; 0)
BH chứa nên (BH):
0.25
Do DC // BH và D (4; -2) thuộc DC nên (DC): x – y – 6 = 0
Do BH AC và F (1; 3) thuộc AC nên (AC): x + y – 4 = 0
0.25
Do nên tọa độ C là nghiệm của hệ
Tìm được C (5; -1)
M (3; -1) là trung điểm của BC nên B (1; -1) =>
0.25
[
T
y
p
e
a
q
u
o
t
e
f
r
o
m
t
h
e
d
o
c
u
m
e
[
T
y
p
e
a
q
u
o
t
e
f
r
o
m
t
h
e
d
o
c
u
m
e
n
t
o
r
[
T
y
p
e
a
q
u
o
t
e
f
r
o
m
t
h
e
d
o
c
u
m
e
n
t
[
T
y
p
e
a
q
u
o
t
e
f
r
o
m
t
h
e
d
o
c
u
m
e
n
t
o
r
[
T
y
p
e
a
q
u
o
t
e
f
r
o
m
t
h
e
d
D (4;-2)
B
H
C
A
E(-1;-3)
M (3;-1)
F (1; 3)
I
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
Từ đây ta suy ra phương trình đường thẳng BC là: y = -1
Do H là trực tâm ΔABC nên AH 2 = 0
Do A = AH ∩ AC nên tọa độ A là nghiệm của hệ
=>
A (2;2)
Kết luận: A (2; 2), phương trình BC: y = -1
0.25
Câu 8
(1 điểm)
Giải hệ phương trình:
Điều kiện:
Ta có:
) Với hàm số
0.25
Xét hàm số
với có
Hàm số
đồng biến trên
Nên từ
=>
0.25
Từ
Với điều kiện thì
=>PT (*) có nghiệm duy nhất là y =1
Với y =1 => x = 3
Kết luận: Hệ có nghiệm duy nhất:
0.5
Câu 9
(1 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
Ta xét hàm số:
ta có
Dự đoán dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1
=>Xét
0.25
Có phương trình tiếp tuyến tại t =1 là:
Nhận thấy:
0.5
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
=
=>
=>VT
=>Điều phải chứng minh.
0.25