Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề KT giữa HK 1 toán và tiếng việt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.9 KB, 9 trang )

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên:
Học sinh lớp:
Số
báo
danh
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC
Ngày 25/10/2013

Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự



Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự




A. ĐỌC THẦM : Ai can đảm
- Bây giờ mình khơng sợ gì hết ! Hùng vừa nói vừa giơ khẩu súng lục bằng nhựa ra khoe.
- Mình cũng vậy, mình khơng sợ gì hết ! – Thắng vừa nói vừa vung thanh kiếm gỗ lên.
Tiến chưa kịp nói gì thì đàn ngỗng đi vào sân. Chúng vươn dài cổ, kêu qng quạc, chúi mỏ về


phía trước, định đớp bọn trẻ.
Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần và chạy biến. Thắng tưởng đàn ngỗng đến giật kiếm
của mình, mồm mếu máo, nấp vào sau lưng Tiến.
Tiến khơng có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra
xa. Đàn ngỗng kêu qng quạc, cổ vươn dài, chạy miết.

Nhị Hà phỏng dịch
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Học sinh bốc thăm và đọc 01 đoạn trong các bài sau
a. Bài “Phần thưởng” (Sách TV lớp 2 – tập , trang 13).
* Đoạn 1 : “ Na là một chưa giỏi.”
* Đoạn 2 : “ Cuối năm học bí mật lắm.”
b. Bài “Chiếc bút mực” ( Sách TV lớp 2 – tập 1, trang 40).
* Đoạn 1 : “Lúc này Mình đang viết bút chì.”
* Đoạn 2 : “Lan rất ngạc nhiên em viết khá rồi.”
c. Bài “Người mẹ hiền” ( Sách TV lớp 2 – tập1, trang 63)
* Đoạn 1 : “Minh chui đầu ra khóc toáng lên.”
* Đoạn 2 : “Bỗng có tiếng Nam bậc khóc.”

2. Giáo viên nêu hai câu hỏi trong nội dung đoạn học sinh đọc cho học sinh trả lời.

Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
…………… / 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
…………… / 1 đ
3. Tốc độ đọc đạt u cầu (khơng q 1 phút)
…………… / 1 đ
4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu

…………… / 1 đ
Cộng:
…………… / 6 đ













Phần A: đ


Câu 1: /0,5đ



Câu 2: /0,5đ




Câu 3: /0,5đ





Câu 4: / 1 đ



Câu 5: /0,5đ


Câu 6: / 1 đ






ĐỌC THẦM :
Em đọc thầm bài “ Ai can đảm ” để trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh tròn vào
chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3)

Câu 1: Ai là người tuyên bố “Mình không sợ gì hết !” ?
a. Tiến, Hùng
b. Thắng, Tiến
c. Hùng, Thắng
Câu 2 : Đàn ngỗng làm gì khi gặp bọn trẻ ?
a. giật thanh kiếm của Thắng
b. đớp khẩu súng của Hùng
c. chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ
Câu 3 : Bạn Tiến làm gì để xua đuổi đàn ngỗng ?

a. đút khẩu súng vào túi quần, chạy biến
b. mồm mếu máo, nấp sau lưng bạn
c. nhặt cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa
Câu 4 : Qua câu chuyện, em thích bạn nào nhất? Vì sao ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5 : Em hãy đặt một câu theo mẫu “ Ai là gì ? ” để nói về bạn Tiến :
…………………………………………………………………………………………

Câu 6 :Em hãy tìm và viết lại những từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động trong câu :
“ Đàn ngỗng kêu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy miết.”

a. Từ chỉ sự vật : ……………………………………………………………………………
b. Từ chỉ hoạt động : ……………………………………………………………………….

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên:
Học sinh lớp:
Số
báo
danh
KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA VIẾT
Ngày 25/10/2013
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự




Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự





………/ 5đ

I. CHÍNH TẢ (nghe – viết) : Thời gian 15 phút.
Bài “ Bím tóc đuôi sam ” (Sách Tiếng Việt 2 /tập 1 trang 32), học sinh viết tựa
bài, đoạn từ “ Tuấn lớn hơn Hà cầm bím tóc mà kéo.”


























………/ 5đ

Câu 1: / 2 đ








Câu 2: / 2 đ











Câu 3: / 1 đ

II. TẬP LÀM VĂN: (25 phút)
Đề bài :
1. Nói lời cảm ơn trong những trường hợp sau :
a. Em đánh rơi bút, bạn nhặt lên giùm.
b. Nhân dịp sinh nhật, bố mẹ tặng em con gấu bông.







2. Nói lời xin lỗi trong những trường hợp sau :
a. Trong giờ học, em làm việc riêng không chú ý nghe giảng bài. Cô giáo
nhắc nhở em.
b. Em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn .








3. Nói lời mời trong trường hợp sau :
Lớp em tổ chức tiết sinh hoạt tập thể. Em mời cô Hiệu trưởng đến tham dự.


















HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 - GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 - 2014

A. ĐỌC THẦM: (4 điểm)
Học sinh đọc thầm bài “Ai can đảm” và làm các bài tập.
- Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2 c (0,5đ) Câu 3: 3 c (0,5đ)

- Câu 4: HS viết được câu trả lời, được 1đ.
+ Nêu tên bạn mà mình chọn

+ Giải thích lý do lựa chọn ( học được điều gì qua tính cách và hành động của bạn)
( Lưu ý : tùy vào cách diễn đạt của học sinh mà GV cho điểm thích hợp)
- Câu 5: Đặt câu theo mẫu “Ai là gì ? ” để nói về bạn Tiến, được 0,5 điểm.
Ví dụ : Bạn Tiến là người can đảm.
Bạn Tiến là người dũng cảm.
- HS không viết hoa chữ cái đầu câu và thiếu dấu chấm cuối câu: trừ 0,5đ
- Câu 6: HS tìm và viết đúng
- từ chỉ sự vật: ngỗng được 0,25đ
- từ chỉ hoạt động: kêu, vươn, chạy được 0,75đ.
- HS viết thiếu 2 trong số 4 từ: trừ 0,5đ.

B. VIẾT:
I. Chính tả : (5 điểm)
- Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
- Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ, trừ 1 điểm toàn
bài.

II. Tập làm văn : (5 điểm)
1. Yêu cầu:
HS biết cách nói lời cám ơn, xin lỗi, lời mời cho từng tình huống cụ thể ; diễn đạt ý trọn vẹn;
biết sử dụng dấu câu và viết hoa chữ cái đầu câu.

2. Biểu điểm:
- Câu 1: Nói lời cảm ơn phù hợp với mỗi tình huống :
a. Em đánh rơi bút, bạn nhặt lên giùm
Ví dụ : Tớ cảm ơn cậu .
Mình cảm ơn bạn nhé !
Cám ơn bạn.
b. Nhân dòp sinh nhật, bố mẹ tặng em con gấu bông.

Ví dụ : Con cảm ơn bố mẹ, món quà con rất thích.
Cảm ơn bố mẹ ạ !
- Câu 2: Nói lời xin lỗi phù hợp với mỗi tình huống :
a. Trong giờ học, em làm việc riêng không chú ý nghe giảng bài. Cô giáo nhắc nhở em.
Ví dụ : Con xin lỗi cô, lần sau con sẽ không thế nữa.
Dạ, con xin lỗi cô ạ !
b. Em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.
Ví dụ : Mình (Tớ ) xin lỗi bạn ( cậu ).
Ôi, mình lỡ quên, mình xin lỗi bạn nhé!
Mình đi vôi nên quên mang sách, xin lỗi bạn.
- Câu 3 : Nói lời mời
Lớp tổ chức tiết sinh hoạt tập thể. Em mời cô Hiệu Trưởng đến tham dự.
Ví dụ : Con (Em) mời cô đến tham dự tiết sinh hoạt của lớp con (em) nhé !
Hôm nay, lớp con tổ chức tiết sinh hoạt tập thể. Con mời cô tham dự.
Cô nhớ đến dự tiết sinh hoạt của lớp con nha !

Lưu ý:
- HS có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau. GV cho diểm phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
- HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ ø 0,5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm toàn bài.
- HS sử dụng dấu câu không đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,25 điểm đến 1 điểm.
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN: …………………

LỚP:…………

Số
báo
danh




KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I / NH 2013 – 2014
MƠN TỐN LỚP 2
Ngày 24/10/2013
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
.


Giám thị

Số
mật mã

Số
thứ tự




Điểm


Nhận xét
Giám khảo


Giám khảo



Số
mật mã

Số
thứ tự




PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (0,5 đ/câu)

1. Trong phép tính 78 - 34 = 44 , 34 được gọi là:
a. hiệu b. số trừ c. số bị trừ
2. Cho phép tính 48 + …… = 61 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 13 b. 23 c. 33
3. Thêm mấy đơn vò vào 68 để được 70 ?
a. 1 b. 2 c. 3
4. 68 < … < 70 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 67 b. 69 c. 71
5. Số kilôgam gạo có trong hai bao là :


6. Số tam giác có trong hình bên là :





a. 73kg


b. 83kg

c. 93kg

a. 2

b. 3

c. 4

Gạo
74 kg
Gạo
19 kg



THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT





PHẦN 2 :

Viết các số 43, 25, 47, 76 và 32 theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Số ? :







Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 35kg – 5kg + 23kg = ……… kg b. 58l – 5l – 6l = ……… l
Tính (có đặt tính):
58 + 29 76 - 35
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………

Một đội đồng diễn thể dục có 17 học sinh nam , số học sinh nữ ít hơn số
học sinh nam 8 học sinh. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu học sinh
nữ ?
Giải




Bài 1: ……./1 đ
Bài 2: ……./2 đ
Bài 3: ……/1 đ
Bài 5: …… /2 đ
Bài 4: ……/1 đ
- 5

+ 25
222222222
151515151
5
- 10
+ 12

48

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 – 2014


PHẦN 1: 1b 2a 3b 4b 5c 6b (0,5 điểm/câu)

PHẦN 2:
1. Xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớnù được 1 điểm: 25 , 32 , 43 , 47 , 76
(HS viết sai 1 vò trí không cho điểm).

2. HS điền đúng kết quả vào mỗi hình tương ứng được 2 điểm (từ chỗ sai trở đi không cho điểm)








3. Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm được 1 điểm (0,5điểm/câu)
a. 35 kg – 5 kg + 23 kg = 53 kg b. 58l – 5l – 6l = 47l


4. HS đặt tính và ghi kết quả đúng được 1 điểm (0,5điểm/bài)
58 + 29 76 - 35
58 76
29 35
87 41
(Không cho điểm đặt tính, kết quả sai trừ trọn số điểm)

5.
Giải
Số học sinh nữ có là : (0,5đ)
17 - 8 = 9 (học sinh) (1đ)
(0,5đ) (0,5đ)
Đáp số: 9 học sinh (0,5đ)

Lưu ý: Lời giải đi kèm phép tính đúng. Sai hoặc thiếu tên đơn vò: trừ 0,5 điểm
+
-
+ 25
25252
22225
- 5
- 10
+ 12
45
48
60
50
70

×