Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học lần 1 môn Hóa năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.64 KB, 6 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
Mã đề thi 132

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 7,33 gam. B. 7,23 gam. C. 5,83 gam. D. 4,83 gam.
Câu 2: Nguyên tử R tạo được cation R
+
. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R


+
(ở trạng
thái cơ bản) là 2p
6
. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10. B. 22. C. 11. D. 23.
Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có
thể có của X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 4:
Cho dầu ăn vào các ống nghiệm đựng các chất sau:
Thí nghiệm 1: Nuớc cất, xà phòng
Thí nghiệm 2: Nước cất, xà phòng có hòa dung dịch CaCl
2
bão hòa.
Thí nghiệm 3: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp, dung dịch CaCl
2
bão hòa.

Thí nghiệm 4: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp.
Số thí nghiệm có dầu ăn nổi lên trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Cho 500ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào V ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

0,1M; sau khi các phản
ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75. B. 300. C. 150. D. 200.
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85
gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH
A. 0,1M B. 0,075M C. 1,5M D. 1,75M.
Câu 7: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất
khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của
nguyên tử R là
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. Dung dịch BaCl
2
, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. H
2
S, O
2
, nước brom. D. O
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa

đủ 10,5 lít O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X
trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13
lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử
cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X
và 2,24 lit khí H
2
(đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào dung dịch X thì thu được 28,7
gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/l của H
2
SO
4
ban đầu?
A. 0,8M B. 1,0M C. 0,7M D. 1,4M
Câu 11: Trong các dung dịch: HNO
3
, Na
2
SO
4

, NaCl, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHSO
4
. Có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tạo ra kết tủa?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X
trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi
hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4.
Câu 13: Số nguyên tử C trong 2 phân tử axit isobutiric là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 14: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO
2
và H

2
O với tỉ lệ số mol
22
CO H O
n :n =2
. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X
không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO
3
, trong
amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. C
2
H
3
COOC
6
H
5
C. HCOOC
6
H
5
D. C
2

H
5
COOC
6
H
5

Câu 15: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn
bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 44,16
gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 70%. B. 80%. C. 92%. D. 60%.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,6- glicozit.
B. Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,6- glicozit.
C. Amilopectin được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,4- glicozit và -1,6- glicozit.
D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết -1,4- glicozit và -1,6- glicozit.
Câu 17: Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO
3

)
2
thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra
thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết
tủa X là
A. 7,88 gam. B. 9,85 gam. C. 3,94 gam. D. 11,28 gam.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu được
39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
10
. B. C
3
H
4
. C. CH
4
. D. C
2
H
4
.
Câu 19: Hỗn hợp X có khối lượng 83,68 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO

3
)
2
, CaCl
2
và KCl. Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được 17,472 lít O
2
(đktc), chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa
đủ với 0,36 lít dung dịch K
2
CO
3
0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp
22
3
lần
lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO
3
trong X là
A. 25,62%. B. 58,556%. C. 29,77%. D. 12,67%.
Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3
, Na
2
SO
4
,


Zn(OH)
2
, KHSO
4
,

NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng
dư) thu được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
vào một lượng dư dung dịch BaCl
2

, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NH
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8 B. 11,2 C. 24,64 D. 38,08
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 22: Cho dãy các oxit: NO
2
, CuO, SO
2
, CO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
. Có bao nhiêu oxit trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 23: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen, gluozo. Số chất
trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 24: Cho dãy các chất: ancol benzylic, mantozơ, anilin, toluen, axetilen, glucozơ, fructozơ. Số
chất trong dãy có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO

3
/NH
3
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O
2
(k) 2NO
2
(k). Giữ nguyên nhiệt độ,
nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Hằng số cân bằng tăng lên.
C. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Câu 26: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 28. B. 56. C. 70. D. 42.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho bạc tác dụng với ozon
(d) Cho SO
2
tác dụng với dung dịch BaCl
2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch Fructozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit oxaic. D. Axit axetic.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
33

COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
(e) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S

(b) Na
2
S + 2HCl  2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O  2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS  K
2
SO
4
+ H
2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loãng)  BaSO

4
+ H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2-
+ 2H
+
 H
2
S là
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 32: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là
33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối so với H

2
là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70% B. 60% C. 50% D. 80%
Câu 34: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO
2
gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl
3
và CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin, cocain và ancol etylic là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 35: Cho các phản ứng sau :
(a) H
2
S + SO
2
(b) Na
2
S
2
O

3
+ dung dịch H
2
SO
4
(loãng)
(c) SiO
2
+ Mg
0
ti le mol 1:2
t
(d) Al
2
O
3
+ dung dịch NaOH
(e) Ag + O
3
(g) Si + dung dịch KOH
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 37: Một loại chất béo chứa 89% tristearin về khối lượng (còn lại là tạp chất không phải là

triglixerit) có chỉ số este là:
A. 134 B. 152 C. 176 D. 168
Câu 38: Dung dịch X gồm CH
3
COOH 0,03 M và CH
3
COONa 0,01 M. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 6,28 B. 4,76 C. 4,28 D. 4,04
Câu 39: 200 ml gồm MgCl
2
0,3M; AlCl
3
0,45M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH
0,02M và Ba(OH)
2
0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:
A. 12,5lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 1,25lít và 1,475lít
Câu 40: Đun nóng một este đơn chức (có M=100), với dung dịch NaOH thu được hợp chất có
nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch

AgNO
3
trong NH
3
thu được dung dịch Z. Thêm H
2
SO
4
loãng vào Z thì thu được khí CO
2
. Tên gọi
của este là
A. etyl isobutirat B. metyl metacrylat C. etyl metacrylat D. metyl isobutirat
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4
mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este.
Giá trị của m là
A. 4,08. B. 2,04. C. 8,16. D. 6,12.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 42:
dịch NaOH, sau đó trung hoà NaOH dư bằng HNO
3 3

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 43: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali)
được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại

phân kali đó là
A. 87,18%. B. 88,52%. C. 65,75%. D. 95,51%.
Câu 44: Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung
dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan.Công thức
của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H

7
COOH
Câu 45: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
:
A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành B. Không có hiện tượng gì cả.
C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết D. Có kết tủa và có khí bay ra.
Câu 46: Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ được dung dịch X (chứa 2 muối) và
0,336 lít N
2
O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thấy khi dùng
hết 90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)
2
kết tủa hết trước khi Al(OH)
3
bắt đầu
kết tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 42,86%. B. 36,00% C. 57,14% D. 69,23%.
Câu 47: Xà phòng hoá một triglyxerit cần 0,3 mol NaOH, thu được 2 mụối RCOONa và R

COONa
với R

= R + 28 và số mol RCOONa bằng 2 lần số mol R


COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2
muối này là 86,2 gam. Xác định R
,
R


(đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối
A. 55,6gam C
15
H
31
-COONa; 30,6gam C
17
H
35
-COONa
B. 44,8gam C
15
H
31
-COONa; 41,4gam C
17
H
35
-COONa
C. 42,8gam C
13
H
27

-COONa; 41,4gam C
15
H
31
-COONa
D. 41,5gam C
17
H
33
-COONa; 41,0gam C
17
H
35
-COONa
Câu 48: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6

H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng
hết với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016
lít O
2
(đktc), thu được 4,84 gam CO
2

và a gam H
2
O. Giá trị của a là
A. 3,60. B. 1,62. C. 1,44. D. 1,80.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. X tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y.
Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom
B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
C. Trong X có ba nhóm –CH
3
.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.

HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 132 209 357 485 570 628 Câu 132 209 357 485 570 628
1
B C B B A C
26
D C C D C A
2
B C B B C A

27
B A C C D B
3
D A B D A D
28
C A C B C A
4
A D D D C C
29
A A C C B C
5
C B A A C D
30
A A C A D B
6
C D B D B D
31
D C A D B B
7
B D A D D B
32
D A D C B A
8
D C A B A B
33
D D C D C A
9
D C A A B D
34
A B A C C A

10
C B D A B C
35
D A D C A C
11
C C A B B B
36
A D C A D D
12
C A C A A C
37
D B A A A A
13
D B D B D B
38
C C A A C A
14
A B A A C C
39
C A B A A D
15
B C A B C A
40
B A B D D B
16
C D B B A C
41
A C D A C D
17
A A B D B A

42
A D B B B D
18
B A C D A B
43
A B B C A D
19
B B D C D C
44
B D C C D A
20
A D D B D B
45
D C D A A D
21
D B B C C D
46
C B A A D C
22
C D D D A A
47
A A D C D B
23
B B D C B C
48
B C C D B C
24
B D D B C B
49
C D C B C D

25
B B B C B D
50
B A D C D B
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 12
NĂM HỌC 2014 - 2015

×