SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Đề môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: __________________________
Số báo danh: ______________________________
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; O=16; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7 gam hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào
dung dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,40. B. 5,76. C. 3,20.* D. 3,84.
Câu 2: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H
2
SO
4
đặc
NaHSO
4
+ HX
Phương trình trên có thể được điều chế được các axit nào?
A. HCl, HF, HBr. B. HCl, HBr, HNO
3
. C. HCl, HF, HNO
3
.* D. HCl, HI, HNO
3
.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch KAlO
2
.*
B. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl
3
.
C. Cho khí CO
2
dư vào dung dịch Ba(OH)
2
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO
2
.
Câu 4: Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu
thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
.* C. FeO
2
. D. FeO.
Câu 5: Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO
2
. Cho hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 11,88 gam.* B. 10,80. C. 8,64 gam. D. 7,56 gam.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu (tỉ lệ mol 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m
1
gam chất rắn Z. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được m
2
gam kết tủa. Giá trị của m
1
,
m
2
là
A. 0,64 gam và 11,48 gam. B. 0,64 gam và 2,34 gam.
C. 0,64 gam và 14,72 gam.* D. 0,32 gam và 14,72 gam.
Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Br
2
?
A. phenol.* B. etylen. C. benzen. D. axetilen.
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
H
2
S + O
2 dư
→ khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2
khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl
loãng
→ khí Z +
Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. SO
2
, NO, CO
2
.* B. SO
2
, N
2
, CO
2
. C. SO
2
, N
2
, NH
3
. D. SO
2
, NO, NH
3
.
Câu 9: Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,12M kết
thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,925. B. 3,94.* C. 1,97. D. 2,55.
Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin.* D. Glyxin.
Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO
3
dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí
N
2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6. B. 1,2. C. 2,4.* D. 2,55.
Mã đề 485 trang 1/4
o
t
→
o
Pt,850 C
→
Mã đề thi 485
Câu 12: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
Phát biểu nào sai ?
A. Khí Y là O
2
.
B. X là hỗn hợp
KClO
3
và MnO
2
.
C. X là KMnO
4
.
D. X là CaCO
3
.*
Câu 13: Hiện nay,
nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.*
Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết
quả X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không
phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axetilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen.* D. axetilen, etilen, metan.
Câu 15: Cho phản ứng Al + NaOH + H
2
O → NaAlO
2
+ 3/2 H
2
.
Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A. NaOH. B. H
2
. C. Al. D. H
2
O.*
Câu 16: Cho một lượng bột CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng
thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng
bột MgCO
3
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl
còn lại là 13,56%. Nồng độ % của MgCl
2
trong dung dịch Y gần nhất với
A. 5,2%. B. 4,2%. C. 5%. D. 4,5%.*
Câu 17: Cho các nhận xét sau
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH
4
)HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.
(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
SO
4
và KNO
3
.
Số nhận xét sai là
A. 5. B. 3.* C. 4. D. 2.
Câu 18: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. HCl, O
2
. B. HF, Cl
2
. C. H
2
O, HF.* D. H
2
O, N
2
.
Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp?
A. axit benzoic. B. axit acrylic.* C. axit lactic. D. axit fomic.
Câu 20: Khí gây ra mưa axit là
A. O
2
. B. CO
2
. C. N
2
. D. SO
2
.*
Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã
rắn khan X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.* C. C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 22: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H
2
(Ni, t
o
), dung dịch NaOH (t
o
), Cu(OH)
2
. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.*
Câu 23: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?
A. Flo. B. Magie. C. Oxi.* D. Nitơ.
Câu 24: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H
2
N-R-COOH). Phần
trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số
Mã đề 485 trang 2/4
mol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị
của m là
A. 25,170. B. 8,389.* C. 4,1945. D. 12,580.
Câu 25: Phân ure có công thức là
A. (NH
3
)
2
CO. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. (NH
2
)
2
CO.* D. (NH
4
)
2
CO.
Câu 26: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử
khối bằng 60. Chất X không thể là
A.HCOOCH
3
.* B. CH
3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO.
Câu 27: Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được
5 lít rượu etylic 20
o
và V m
3
khí CO
2
ở đktc. Cho khối lượng riêng của C
2
H
5
OH nguyên chất bằng
0,8 gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,8 và 0,39. B. 28 và 0,39. C. 2,7 và 0,41. D. 2,7 và 0,39.*
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1
nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O
2
(đktc) thu được 2,2 mol CO
2
và 1,85 mol H
2
O. Nếu
cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y), cô
cạn (Y) thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A. C
x
H
y
O
9
N
8
và 92,9 gam. B. C
x
H
y
O
10
N
9
và 96,9 gam.*
C. C
x
H
y
O
8
N
7
và 96,9 gam. D. C
x
H
y
O
10
N
9
và 92,9 gam.
Câu 29: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ,
anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho ra Ag là
A. 4.* B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 30: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được
tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2
dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng
vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C
3
H
5
OH.* B. HCOOH và C
3
H
7
OH.
C. CH
3
COOH và C
3
H
5
OH. D. C
2
H
3
COOH và CH
3
OH.
Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anol (đktc). Nếu thời
gian là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.* B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3.
Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, cho khí NO
2
. Tổng hệ số cân bằng nguyên các
chất trong phản ứng là
A. 10.* B. 9. C. 12. D. 11.
Câu 33: Dung dịch A chứa Al
2
(SO
4
)
3
aM và H
2
SO
4
0,5M. Cho Y dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,3M. B. 0,5M. C. 0,1M. D. 0,6M.*
Câu 34: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?
A. Cs, Mg, K. B. Na, K, Ba.* C. Ca, Mg, K. D. Na, K, Be.
Câu 35: Cho các chất sau: Fe, Al
2
O
3
, Be, Mg, K
2
SO
4
, FeCl
2
. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 5. B. 3.* C. 2. D. 4.
Câu 36: Cho các nguyên tử crom (Z=24), số electron độc thân của crom là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.*
Câu 37: Este C
2
H
5
COOCH
3
có tên là
A. metyl propionat.* B. metyletyl este. C. etylmetyl este. D. etyl propionat.
Câu 38: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H
2
(dư, Ni, t
o
) thu được sản phẩm
isopentan?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.*
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Mã đề 485 trang 3/4
A. Tính chất lý học do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.*
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 5,40.* B. 8,40. C. 2,34. D. 2,70.
Câu 41: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.
- A tác dụng với C thì có khí bay ra.
Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa :
A. AlCl
3
, AgNO
3
¸KHSO
4
. B. KHCO
3
, Ba(OH)
2
¸ K
2
SO
4
.
C. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
, KHSO
4
. * D. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Câu 42: Trong số các chất : etyl clorua, anđehit, axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 2.* B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 43: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim
loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất
rắn thu được 9,54 gam M
2
CO
3
và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì
khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Giảm 2,74 gam.* B. Tăng 5,70 gam. C. Giảm 5,70 gam. D. Tăng 2,74 gam.
Câu 44: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π). X tác dụng với NaHCO
3
(dư) thấy
thoát ra số mol CO
2
bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức.* C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
Câu 45: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. H
2
+ CuO Cu + H
2
O. B. 3CO + Fe
2
O
3
2Fe +
3CO
2
.
C. 2Al + Cr
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Cr.* D. Al
2
O
3
+ 2KOH
2KAlO
2
+ H
2
O.
Câu 46: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch
A và V lít khí SO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt
là
A. 5,04 và 30,0. B. 4,48 và 27,6.* C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, dư,bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư.
Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,08. B. 0,99.* C. 0,81. D. 0,9.
Câu 48: Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit. B. đissaccarit.* C. đa chức. D. monosaccarit.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn H
2
N-CH
2
CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
CO-NH-
CH
2
-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau?
A. 5. B. 3. C. 2.* D. 4.
Câu 50: Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.* B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6.
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Mã đề 485 trang 4/4
o
t
→
o
t
→
o
t
→
→
Mã đề
Câu
hỏi Đáp án Mã đề
Câu
hỏi Đáp án Mã đề
Câu
hỏi Đáp án Mã đề
Câu
hỏi Đáp án
Mã đề 485 trang 5/4
132 1 D 209 1 D 357 1 D 485 1 C
132 2 C 209 2 A 357 2 A 485 2 C
132 3 C 209 3 B 357 3 C 485 3 A
132 4 B 209 4 A 357 4 C 485 4 B
132 5 A 209 5 D 357 5 D 485 5 A
132 6 B 209 6 D 357 6 A 485 6 C
132 7 C 209 7 B 357 7 B 485 7 A
132 8 C 209 8 A 357 8 D 485 8 A
132 9 B 209 9 B 357 9 C 485 9 B
132 10 B 209 10 C 357 10 A 485 10 C
132 11 C 209 11 B 357 11 C 485 11 C
132 12 C 209 12 D 357 12 A 485 12 D
132 13 A 209 13 C 357 13 C 485 13 D
132 14 A 209 14 A 357 14 D 485 14 C
132 15 C 209 15 D 357 15 C 485 15 D
132 16 D 209 16 C 357 16 C 485 16 D
132 17 D 209 17 D 357 17 D 485 17 B
132 18 C 209 18 C 357 18 B 485 18 C
132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 B
132 20 D 209 20 B 357 20 D 485 20 D
132 21 A 209 21 B 357 21 C 485 21 B
132 22 D 209 22 D 357 22 B 485 22 D
132 23 A 209 23 A 357 23 C 485 23 C
132 24 A 209 24 C 357 24 C 485 24 B
132 25 D 209 25 C 357 25 B 485 25 C
132 26 C 209 26 D 357 26 A 485 26 A
132 27 B 209 27 C 357 27 D 485 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 C 485 28 B
132 29 C 209 29 B 357 29 C 485 29 A
132 30 C 209 30 B 357 30 B 485 30 A
132 31 A 209 31 B 357 31 A 485 31 A
132 32 D 209 32 A 357 32 A 485 32 A
132 33 B 209 33 B 357 33 A 485 33 A
132 34 D 209 34 C 357 34 D 485 34 B
132 35 B 209 35 D 357 35 B 485 35 B
132 36 D 209 36 B 357 36 B 485 36 D
132 37 A 209 37 A 357 37 D 485 37 A
132 38 A 209 38 C 357 38 A 485 38 D
132 39 C 209 39 A 357 39 C 485 39 D
132 40 A 209 40 B 357 40 A 485 40 A
132 41 B 209 41 A 357 41 A 485 41 C
132 42 B 209 42 A 357 42 D 485 42 D
132 43 D 209 43 D 357 43 D 485 43 A
132 44 D 209 44 A 357 44 A 485 44 B
132 45 B 209 45 B 357 45 B 485 45 C
132 46 B 209 46 C 357 46 C 485 46 B
132 47 B 209 47 C 357 47 B 485 47 B
132 48 C 209 48 A 357 48 B 485 48 B
132 49 A 209 49 B 357 49 D 485 49 C
132 50 D 209 50 D 357 50 B 485 50 A
Mã đề 485 trang 6/4
Mã đề 485 trang 7/4