Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI CASIO HÓA HỌC TỈNH THANH HÓA 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 3 trang )

Sở GD v ĐT Thanh hóa Đề thi chọn đội tuyển máy tính cầm tay
Trờng THPT Lơng Đắc Bằng casio năm học 2009-2010
***@*** =================

Môn hóa học
Thời gian 150 phút
(không kể thời gian phát đề)


Số thập phân đợc làm tròn sau dấu phẩy 6 chữ số
Câu 1(2 điểm):
Tính pH của dung dịch NaNO
2
1M có K
b
=2,5.10
-11

Câu 2 (2 điểm):

A l dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH=2,9. Tính độ điện li % của dung dịch A
Câu 3 (4 điểm):

Hòa tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO
3
v RCO
3
bằng 500 ml dung dch H
2


SO
4

loãng thu đợc dung dch A, chất rắn B v 4,48 lit CO
2
(ktc) . Cô cạn dung dch A thu
đợc 120 gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lợng không đổi thu
đợc 11,2 lit CO
2
(ktc) v chất rắn B
1
.
a. Tính nồng độ mol của dung dch H
2
SO
4
đã dùng v khối lợng của B, B
1

b. Tìm kim loại R, biết trong hỗn hợp đầu số mol của RCO
3
gấp 2,5 lần số mol của MgCO
3

Câu 4 (2 điểm):
Hỗn hợp khí A (đktc) gồm H
2
v 2 anken đồng đẳng (hơn kém nhau không quá 28u về
khối lợng mol phân tử) có tỉ khối hơi so với H
2

l 8,26. Đun nóng hỗn hợp A (có Ni xúc
tác) đến khi phản ứng hon ton rồi đa về nhiệt độ ban đầu thu đợc hỗn hợp khí B có tỉ
khối hơi so với H
2
bằng 11,8. Hãy xác định CTPT của 2 anken v % thể tích mỗi khí trong
hỗn hợp A.
Câu 5 (2 điểm):

Hãy tính bán kính gần đúng của nguyên tử Fe ở 20
0
C, tại nhiệt độ đó khối lợng riêng của
nguyên tử Fe bằng 7,87 g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể của nguyên tử Fe có dạng hình cầu,
có độ đặc khít l 68% v nguyên tử khối của Fe bằng 55,85u
Câu 6 (2 điểm):

Một khoáng vật có chứa 20,93%Al; 21,70%Si; còn lại l oxi v hidro (về khối lợng). Hãy
xác định công thức của khoáng vật trên.
Câu 7 (2 điểm):

Tại nhiệt độ 400
0
C, p=10 atm có phản ứng: N
2(k)
+3H
2(k)
2NH
3(k)
có Kp = 1,64.10

-4
. Hãy
tìm % thể tích của NH
3
ở trạng thái cân bằng, biết lúc đầu
n
N
2
:
n
H
2
= 1:3.
Câu 8 (4 điểm):
Cho hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O.
+) 1 (2 điểm): Để đốt cháy hết 1,88 gam A cần lợng vừa đủ 1,904 lit O
2
(đktc) thu đợc
CO
2
v hơi nớc với tỉ lệ thể tích
V
CO
2
:
V
H
2
O = 4:3. Hãy xác định CTPT của A, biết
M

A
<200
+) 2 (2 điểm): Cho 1,88 gam chất A tác dụng hết với dung dịch NaOH sau đó cô cạn dung
dịch thì thu đợc một ancol v 2,56 gam chất rắn X gồm NaOH d v 2 muối của 2 axit
hữu cơ đơn chức. Đốt cháy hon ton X trong oxi d thu đợc hơi nớc, CO
2
v Na
2
CO
3
.
Hòa tan Na
2
CO
3
trong dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,448 lit khí CO
2
(đktc). Hãy xác
định CTCT có thể có của A (không cần viết các đồng phân axit)
Hết
Cho; Al = 27; Si=28; O=16; C=12; Na=23; Cl=35,5; N=14; Fe=56
Sở GD v ĐT Thanh hóa
Trờng THPT Lơng Đắc Bằng
Đáp án v hớng dẫn chấm
Đề thi chọn đội tuyển máy tính cầm tay casio năm học 2009-2010
Câu 1(2 điểm):
698969,8)10.999999,4lg(14)(010.000013,5 x;10.999999,4
010.5,210.5,210.5,2
1][
]].[[HNO

Kb
x x x -1 cb
x x x pu
1M
NO
1M 1M 1M
66
2
6
1
1111211
2
2
2
22
-
2
23













pHloaix
x
x
x
NO
OH
bd
OHHNOOH
NONaNaNO

Câu 2 (2 điểm):
%258925,1100.
1,0
10
%10][
9,2
9,2
33






H
HCOOCHCOOHCH

Câu 3 (4 điểm):
Gọi công thức của oxit sắt l Fe
x

O
y
, a, b, c, lần lợt l số mol của CuO, Al
2
O
3
, Fe
x
O
y



n
H
2
O = 0,08 mol
n
H
2
SO
4
= 1.0,17=0,17 mol
Ta có phơng trình phản ứng
CuO + H
2
> Cu + H
2
O
a a a

Fe
x
O
y
+ yH
2
> xFe +y H
2
O Fe
x
O
y
+ yH
2
SO
4
> Fe
x
(SO
4
)
y
+ yH
2
O
c cy c cy c
CuO + H
2
SO
4

> CuSO
4
+ H
2
O CuSO
4
> Cu(OH)
2
>CuO
a a a a a a
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O 2Fe
x
(SO
4

)
y
>2 Fe
x
O
y
> xFe
2
O
3

b 3b c c 0,5cx
Theo bi ra ta có hệ phơng trình
80a+102b+(56x+16y)c=8,14 a=0,02 cx: cy=0,045:0,06=3:4
a + cy = 0,08 b=0,03 a=0,02
a + 3b + cy = 0,17 cx = 0,045 b=0,03
80a + 160.0,5cx =5,2 cy= 0,06 c = 0,015
CT oxit sắt l Fe
3
O
4
(2 điểm)
m
CuO= 1,6 g;
m
Al
2
O
3
= 3,06 g;

m
Fe
3
O
4
= 3,48g (2 điểm)
Câu 4 (2 điểm):
M
tb sau
= 11,8.2=23,6<28 (
M
C
2
H
4
)=> H
2
d C
n
H
2n
phản ứng hết

Gọi x, y lần lợt l số mol của H
2
v C
n
H
2n


C
n
H
2n
+ H
2
> C
n
H
2n+2
y y y
n
1
=
n
ban đầu = x+y
n
2
=
n
sau phản ứng = x-y+y=x
vì nhiệt độ không đổi nên
3
7
26,8
8,11
1
2
2
1




y
x
x
yx
d
d
n
n

Chọn x=7 mol; y=3 mol
Ta có 14n.3 + 7.2 = 8,26.2.(7+3) => n
tb
=3,6 => 2 anken l C
3
H
6
v C
4
H
8
( 1 điểm)
%H
2
= 30%, sử dụng sơ đồ chéo ta tính đợc % C
3
H
6

= 12%; % C
4
H
8
= 18% (1 điểm)
Câu 5 (2 điểm):
Thể tích của 1 mol Fe = 55,85: 7,87=7,096569 cm
3

1 mol Fe chứa 6,02.10
23
nguyên tử Fe
Theo độ đặc khít thể tích của 1 nguyên tử Fe =
324
23
10.016058,8
10.02,6
68,0.096569,7
cm


Từ công thức cm
V
rrV
8
3
24
3
3
10.241531,1

4
10.016058,8.3
4
3

3
4






Câu 6 (2 điểm):
đặt a l % khối lợng của O, %H=100-(20,93+21,70+a)=(57,37-a)%
Mặt khác trong khoáng chất trung hòa điện nên
82,550)37,57(
16
2
28
70,21
.4
27
93,20
.3 aa
a

4:9:2:2
1
55,1

:
16
82,55
:
28
7,21
:
27
93,20
::: HOSiAl
=> Công thức l: Al
2
Si
2
O
9
H
4
hay Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O (caolanh)
Câu 7 (2 điểm):
Theo phơng trình hóa học: N
2(k)

+3H
2(k)
2NH
3(k)
có Kp = 1,64.10
-4

Ta có: 10410
3
1
23223
2
2
2
2

NNHHNNH
n
n
H
N
PPPPP
H
N
P
P
(*)
Lại có:
(**)10.65,6
)(

)(
10.64,1
)3)((
)(
))((
)(
2
2
4
3
2
3
2
2
3
22
3
22
3


N
NH
NN
NH
HN
NH
P
P
P

PP
P
PP
P
K

Từ (*) v (**) ta đợc (loại)v 055,62 404,2
22




NN
PP
Vậy atmPP
NHN
384,0404,2 404,2
32

4 10 chiếm 38,4%
Câu 8 (4 điểm):
1. áp dụng bảo ton khối lợng ta có mCO
2
+mH
2
O = 4,6 gam
ậ cùng đk tỉ lệ thể tích l tỉ lệ mol gọi x l số mol H
2
O=> số mol CO
2

= 4x/3 mol
Ta có 18.x + 44.4x/3=4,6=> x= 0,06 mol
=> mC= 0,96 g; mH=0,12g; mO=0,8 g
=> C:H:O=0,08:0,12:0,05=8:12:5 => CTĐG l (C
8
H
12
O
5
)
n
với M<200 => n=1

Vậy CTPT l C
8
H
12
O
5
( 2 điểm)
2. theo bi toán ta có
nA= 1,88:188=0,01 mol; nCO
2
= 0,02 mol
Na
2
CO
3
+ 2HCl > 2NaCl + CO
2

+ H
2
O
0,02 2. 0,02 0,02
Theo bảo ton nguyên tố Na ta có nNaOH=nNa=2 nNa
2
CO
3
= 0,04 mol
Vì thu đợc 1 ancol v hỗn hợp 2 muối do đó A phải l este 2 lần este (ứng với gốc axit khác
nhau), nên số mol NaOH d= 0,04-0,02=0,02 mol hay mNaOH = 0,02.40=0,8 gam
=>m Muối hữu cơ = 2,56-0,8 = 1,76 g
=> M
tb
= 1,76: 0,02=88 => M
R
= 88-67=21 => có 1 gốc R<21 v R'>21
Vì số mol 2 muối bằng nhau nên (R+R'):2=21=> R=1(H) v R'=41(C
3
H
5
-) hoặc R=15(CH
3
-) v
R'=27 (C
2
H
3
-)
Vậy 2 cặp axit l HCOOH v C

3
H
5
COOH hoặc CH
3
COOH v C
2
H
3
COOH (1điểm)
=> CTCT của este l: (mỗi trờng hợp 3 công thức cấu tạo)
(1 điểm)
Hết

×