Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi thử đại học môn Lý khối A, A1 lần 3 năm 2014 THPT chuyên Quốc học Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.87 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN LÝ KHỐI A, A1 LẦN 3 NĂM 2014
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-
19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Nguồn S phát đồng thời ba bức xạ
có bước sóng l
1
= 0,40 mm; l
2
= 0,56 mm và l
3
= 0,72 mm. Giữa hai vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm, số vị trí mà tại đó chỉ có vân sáng đơn sắc là
A. 12. B. 9. C. 104. D. 18.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ
có bước sóng l
1
= 0,42 mm và l
2
= 0,70 mm. Xét hai điểm M và N ở cùng một bên của
vân sáng trung tâm O, với OM = 8 mm và ON = 24 mm. Trên đoạn MN số vân tối là


A. 4. B. 2. C. 10. D. 26.
Câu 3: Trong mạch (R
1
, L
1
, C
1
) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần
số góc . Trong mạch (R
2
, L
2
, C
2
) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần
số góc 2. Hệ số tự cảm L
1
= 2 L
2
. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch này với nhau thì trong
mạch xảy ra cộng hưởng điện với tần số góc là
Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về giao thoa ánh sáng
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định
ánh sáng có tính chất sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được
nhau.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng
cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết
hợp.

Câu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và
một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C
0
mắc nối tiếp với một tụ C. Tụ C có điện dung
thay đổi từ 14 nF đến 404 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ
30 m đến 120 m. C
0
có giá trị là
A. 116 nF. B. 12 nF. C. 471 nF. D. 91 nF.
Câu 6: Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch là
A. để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
B. tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước
phản ứng.
C. tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước
phản ứng.
D. đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
Câu 7: Chất phóng xạ
24
11
Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối
lượng chất này bị phân rã trong vòng 10 giờ đầu tiên là
A. 41%. B. 37%. C. 63%. D. 59%.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà với động năng cực đại W
đ
= 1,28 mJ tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại và
lực căng dây cực tiểu hơn kém nhau 9,6.10
-3

N. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1,59 s. B. 2,01 s. C. 1,27 s. D. 3,17 s.
Câu 9: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ =
0,525 µm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. ánh sáng màu vàng. B. ánh sáng màu tím.
B.C. ánh sáng màu lục. D. ánh sáng màu đỏ.
Câu 10: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 6 nF và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 2,5 mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 5 V. Khi cường độ
dòng điện trong mạch bằng 4 mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm bằng
A. 4,3 V. B. 5,6 V. C. 2,6 V. D. 5 V.
Câu 11: Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân liti (
7
3
Li) có
năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24
MeV. Các hạt nhân này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền vững như sau
A. đơtêri, hêli, liti. B. liti, hêli, đơtêri.
B.C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều U = 198 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
tăng 2 lần và dòng điện trong hai truờng hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở khi chưa nối tắt tụ là
A. 88,55 V. B. 442,74 V. C. 114,32 V. D. 140,01 V.
Câu 13: Chọn phát biểu sai về sự tương tự giữa dao động với góc lệch nhỏ của con lắc

đơn với dao động điện từ trong mạch LC.
A. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ
điện.
B. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ
trường cực đại khi dòng điện trong mạch cực đại.
C. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện
trở thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch dao động.
D. Cơ năng của con lắc đơn tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ
đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện
áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100√6 V thì điện áp tức thời trên tụ là 200√6/3 V. Điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 240 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 200√3/3 V.
Câu 15: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol,
La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau.
C. Âm sắc khác nhau. D. Cường độ âm khác nhau.
Câu 16: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,44 µm. Công
suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp
xỉ bằng
A. 4,52.10
18
. B. 2,21.10
19
. C. 4,52.10
19
. D. 2,21.10
20
.

Câu 17: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung.
Trong t
1
giờ đầu tiên máy đếm được N
1
xung. Trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được
N
2
= 4/25 N
1
xung. Chu kì bán rã T có giá trị là
A. T = 1,32 t
1
. B. T = 0,56 t
1
. C. 0,76 t
1
. D. 0,35 t
1
.
Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm,
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= acos50πt (với t tính bằng

s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần
A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với
nguồn A. Khoảng cách từ M đến AB có thể là
A. 1,16 cm. B. 1,66 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 19: Muốn bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra giảm đi 20% thì phải tăng hiệu điện
thế của ống tia X lên thêm
A. 25 %. B. 20 %. C. 10 %. D. 50 %.
Câu 20: Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện
vào một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó
có giá trị tương ứng là 1,2 A;
0,9 A; 2,4 A, nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào
điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 0,92 A. B. 1,92 A. C. 1,12 A. D. 0,82 A.
Câu 21: Một khung dây phẳng, quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức
của một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B. Tại thời điểm suất điện động tức thời
bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng thì véc tơ pháp tuyến n hợp với véc tơ B một
góc là
A. 150
0
. B. 120
0
. C. 30
0
D. 60
0
.
Câu 22: Đặt điện áp u = U
0
sin 100pt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây
có độ tự cảm L = 2/p H, tụ điện có điện dung C = 2.10

-4
/p F và biến trở R. Để u
C
chậm
pha 3p/4 so với u
AB
thì R phải có giá trị là
A. R = 150 B. R = 100√2 C. R = 50 . D. R = 150√3
Câu 23: Một mạch dao dộng điện từ duy trì với tần số góc. Điện tích cực đại của tụ là q
0
.
Nhiệt lượng Q toả ra trong một chu kỳ trên cuộn cảm có điện trở thuần R là
A. Q = ω
2
q
0
2
R. B. Q = q
0
2
R. C. Q = ωπq
0
2
R. D. Q = ωq
0
2
R.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 120 g và một lò xo có chiều
dài tự nhiên l
0

= 22 cm, độ cứng k = 50 N/m. Con lắc dao động không ma sát trên một
mặt phẳng nghiêng góc α = 30o so với phương ngang. Trong một chu kỳ dao động tỉ số
giữa thời gian lò xo nén và thời gian lò xo dãn bằng 3, g = 10 m/s
2
. Chiều dài cực đại của
lò xo là
A. 23,4 cm. B. 23,7 cm. C. 24.9 cm. D. 22,5 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 40 g, lò xo có độ
cứng k = 20 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6
cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
, tốc độ cực đại mà vật đạt được là
A. 1,24 m/s. B. 1,34 m/s. C. 1,35 m/s. D. 1,25 m/s.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A trong thang máy đứng yên.
Khi vật nặng vừa đi xuống qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu đi lên nhanh dần đều
với gia tốc 4,5 m/s
2
. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian một phần tư
chu kì ngay sau đó là 1,4 A. Biết vật nặng có khối lượng 120 g, lò xo có độ cứng 100
N/m. Biên độ A có giá trị là
A. 0,64 cm. B. 1,19cm. C. 1,35 cm. D. 1,72 cm.
Câu 27: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
B. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc w
tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn
Câu
29: Chiế

u chùm bức xạ rất hẹp vào tâm của catôt phẳng của một tế bào quang điện. Anôt của tế
bào quang điện cũng có dạng bản phẳng song song và cách catôt một khoảng d = 3 cm.
Đặt vào giữa anôt và catôt một hiệu điện thế U
AK
= 5 V thì bán kính vùng trên bề mặt
anôt có electron đập vào là R = 1,5 cm. Động năng cực đại của electron khi đập vào anôt

A. 86/16 eV. B. 5/16 eV . C. 5/4 eV. D. 25/4 eV.
Câu 30: Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức E
n
=
-13,6 eV/n
2
. Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản, kích thích nguyên tử để bán kính quỹ
đạo tăng lên 25 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy
nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra lúc này là
A. 20/7125/64 . B. 125/64. C. 108/25 . D. 28/3.
Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. Trong dao động điều hòa
A. lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
B. gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ.
C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
D. vật luôn chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên.
Câu 32: Chọn phát biểu sai khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào
quang điện.
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng
quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế
bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích.

D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình u
A
= u
B
= 2 cos60πt (cm) (với t tính bằng s). M
là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm I của AB đoạn 1,25 cm. Biết tốc
độ truyền sóng là 120 cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại I là 2 cm thì
li độ dao động của phần tử tại M là
A. -3,97 cm. B. 1,73 cm. C. 1,85 cm. D. -0,77 cm.
Câu 34: Chọn phát biểu sai về tia phóng xạ β .
A. Tia β có hai loại β
+
và β
-

B. Tia β
-
làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia α.
C. Cơ thể người cũng là nguồn phóng xạ β
-
nhưng rất yếu.
D. Tia β phóng ra với tốc độ rất lớn, có thể đạt xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 35: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U
1
= 110 V. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng.
Dùng vôn kế lý tưởng đo hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp để hở, vôn kế chỉ giá trị U
2

=
200 V. Giữ nguyên tần số, tăng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ đến giá trị U
2
thì
số chỉ của vôn kế là
A. 360 V. B. 364 V. C. 727 V. D. 400 V.
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.
A. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 37: Bắn hạt
4
2
He có động năng 7,68 MeV vào hạt nhân
14
7
N đứng yên thì thu được
một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt nhân X
có động năng 3 MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối
của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prôtôn và hạt nhân X là
A. 134
0
. B. 153
0
. C. 120
0
. D. 144
0
.

Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
144 V không đổi. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá
trị cực đại V. Lúc này điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện có giá trị lần
lượt là
A. U
R
= 74,6 V; U
C
= 64,7 V. B. U
R
= 76,4 V; U
C
= 76,4 V.
C. U
R
= 96,5 V; U
C
= 48,5 V. D. U
R
= 86,4 V; U
C
= 64,8 V.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm.
A. Sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí đều là sóng ngang.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng ánh sáng và sóng âm đều
giảm.
Câu 40: Đặt một điện áp u = 200√2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi đến khi Z
L
= 0,3 Z
C
thì
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại U
Cmax
. Giá trị cực đại U
Cmax
gần với giá trị là
A. 169 V. B. 338 V. C. 239 V. D. 210 V.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ở thời
điểm t + 3T/4 dòng điện trong mạch có cường độ 12 mA và đang tăng, ở thời điểm thì
hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn 1,8 V. Điện dung của tụ là 318 nF, độ tự cảm có
giá trị là
A. 7,2 mH. B. 7,1 mH. C. 11,3 mH . D. 11,2 mH.
Câu 43: Về giới hạn quang điện λ
0
của kim loại dùng làm catôt tế bào quang điện (U
h

độ lớn hiệu điện thế hãm, f và l là tần số và bước sóng của ánh sáng kích thích, A là công
thoát, v
0max
là vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron). Biểu thức sau không đúng là
Câu 44: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc chiếu vào tấm thủy
tinh dày e = 4 cm dưới góc tới i = 60

0
. Chiết suất của thủy tinh đối với các thành phần
đơn sắc này lần lượt là n
1
= 1,50 và n
2
= 1,58. Để thu được hai chùm tia ló đơn sắc thì độ
rộng tối đa của chùm sáng tới là
A. 2,07 mm. B. 1,04 mm.
C. 1,17 mm. D. 1,79 mm.
Câu 45: Hai khe Y-âng cách nhau 2 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng: 0,40 mm 0,40
µm ≤ λ ≤ 0,75 µm . Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Tại điểm M cách vân
trắng trung tâm 1,8 mm có các bức xạ cho vân sáng là
A. 0,60 µm; 0,48 µm; 0,40 µm. B. 0,40 µm; 0,60 µm; 0,58 µm.
C. 0,60 µm; 0,48 µm; 0,75 µm. D. 0,64 µm; 0,40 µm; 0,58 µm.
Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp U
1
. Hiệu suất
truyền tải điện là H
1
= 80 %. Biết hệ số công suất không đổi. Muốn công suất truyền đến
nơi tiêu thụ là không đổi và hiệu suất truyền tải tăng lên đến 90 % thì phải tăng điện áp
đến giá trị là
Câu 47: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Từ thông cực đại qua cuộn
dây là Wb, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 3,5 V. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 1,2 B. 1,8 ms. C. 1,2 ms. D. 1,8
Câu 48: Một âm thoa có tần số dao động riêng 880 Hz được đặt sát miệng một ống
nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 70 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm thì có n
vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong
không khí là 340 m/s, n có giá trị

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở địa điểm A, đưa đồng hồ đến địa điểm B thì
trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh 5 phút. Biết gia tốc trọng trường tại B lớn hơn
gia tốc trọng trường tại A là 0,1%. Khi di chuyển từ A đến B chiều dài của con lắc đã
A. tăng 0,6%. B. tăng 0,8%. C. giảm 0,6%. D. giảm
0,8%.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s, cơ năng E = 5.10
-4
J, lực hồi
phục cực đại tác dụng lên vật là 2.10
-2
N. Lúc t = 0, vật chuyển động nhanh dần theo
chiều âm với gia tốc có độ lớn a = 4 m/s
2
,
π
2
= 10. Phương trình dao động của vật là
B. Theo
chương
trình Nâng
cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có
điện dung C. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 9 V cung cấp cho mạch một
năng lượng 2.10
-7
J rồi cho mạch dao động thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 dòng
điện trong mạch triệt tiêu. L có giá trị gần nhất với giá trị là
A. 0,04 mH. B. 0,08 mH. C. 0,06 mH. D. 0,02 mH.
Câu 52: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một

dây nhẹ không dãn vắt qua ròng rọc, hai đầu nối với hai vật khối lượng m và 2m. Bỏ qua
ma sát của ròng rọc đối với trục quay. Momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay I
= mR
2
/2 . Thả hệ từ nghỉ, dây không trượt trên ròng rọc. Khi các vật dịch chuyển một
đoạn s thì tốc độ góc của ròng rọc là
Câu
53: Tác dụng vào bánh đà đang đứng yên một momen lực phát động 120N.m, sau 10 s
bánh đạt tốc độ 240 vòng/phút, thôi không tác dụng vào bánh đà nữa. Bánh đà còn quay
tiếp 40 s nữa mới dừng lại. Momen của lực cản (xem như không đổi) có giá trị là
A. – 36 N.m. B. – 24 N.m. C. – 25 N.m. D. – 30 N.m.
Câu 54: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 50 cm có trục quay cố định thẳng đứng
đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 1 kg.m
2
. Bàn đang
quay đều với tốc độ góc 2,1 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào
mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) là
A. 1,75 rad/s. B. 1,9 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2,05 rad/s.
Câu 55: Một người khối lượng 70 kg đứng trên xích đạo Trái Đất. Bán kính Trái Đất là
6380 km. Momen động lượng của người này đối với trục chuyển động tự quay của Trái
Đất là
A. 20,7.10
10
kg.m
2
/s. B. 5,7.10
16
kg.m
2
/s.

C. 17,9.10
15
kg.m
2
/s. D. 5,7.10
8
kg.m
2
/s.
Câu 56: Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 20’ (1
’≈
3. 10
-4
rad) có đáy chung,
được làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng λ
= 0,5 μm đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d = 50 cm. Màn quan
sát cách hai lăng kính một khoảng d’ = 1,5 m. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa.
Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 31. B. 33. C. 29. D. 27.
Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B phát sóng
kết hợp ngược pha nhau. Khoảng cách giữa 2 nguồn là AB = 12 cm. Hai sóng truyền đi
có bước sóng là 4 cm. Trên đường thẳng song song với AB, cách AB một đoạn 5 cm, gọi
O là giao điểm của với đường trung trực của AB. Điểm dao động với biên độ cực tiểu và
gần điểm O nhất trên đường thẳng cách O một đoạn là
A. 1,31cm. B. 1,34 cm. C. 2,67cm. D. 1,33cm.
Câu 58: Một hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của
hạt đó là
A. √15c /4 B. c/3 C. √13c /4 D. √5c /3
Câu 59: Dùng hạt prôtôn có động năng 3,33 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên thu
được 2 hạt α có cùng động năng. Cho m

p
= 1,0073 u, m
Li
= 7,0144 u, m
α
= 4,0015 u. Mỗi
hạt α tạo thành có động năng là
A. 7,06 MeV. B. 20,74 MeV. C. 10,37 MeV. D. 14,12
MeV.
Câu 60: Công thoát electron khỏi đồng là 4,47 eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ =
0,14 µm vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến
điện thế cực đại là
A. 13,3 V. B. 4,4 V. C. 6,67 V. D. 2,57V.
ĐÁP ÁN
1C 2A 3B 4B 5C 6C
11D 12A 13B 14C 15A 16B
21C 22A 23C 24D 25D 26C
31C 32C 33D 34B 35B 36D
41A 42A 43C 44B 45A 46B
51D 52B 53B 54C 55A 56D

×