Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý trường THPT A Kim Bảng, Hà Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.15 KB, 9 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu: 50 câu (mỗi câu 0,2 điểm)
Đơn vị: Trường THPT A Kim Bảng
Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng số
câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
Dao động cơ Số câu 3 2 3 3 11
Sóng cơ và sóng âm Số câu 1 1 3 2 7
Dòng điện xoay chiều Số câu 3 3 4 2 12
Dao động và sóng điện từ Số câu 1 1 2 0 4
Sóng ánh sáng Số câu 3 0 2 1 6
Lượng tử ánh sáng Số câu 2 1 1 1 5
Hạt nhân nguyên tử Số câu 1 1 2 1 5
Tổng cộng 14 9 17 10 50
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Vật lí
Thời gian: 90 phút
Đơn vị: Trường THPT A Kim Bảng
Chủ đề: Dao động cơ
Câu 1: Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian. B. Chu kì giảm dần theo thời gian.


C. Cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Pha giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = -5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biên độ và
pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. A = 5 (cm) và = 0 (rad) B. A = 5 (cm) và = 4π (rad)
C. A = 5 (cm) và = 4πt (rad) D. A = 5 (cm) và = π (rad)
Câu 3: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn khi đại khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 4: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14.
Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,75 ± 0,21) m/s
2
B. (10,2 ± 0,24) m/s
2
C. (9,96 ± 0,21) m/s
2
D. (9,96 ± 0,24) m/s
2
Câu 5: Đưa con lắc đơn có chiều dài dây treo không đổi lên cao và cho dao động với biên độ nhỏ, chu kì
dao động của con lắc
A. Không đổi vì chiều dài của dây treo con lắc không đổi.
B. Tăng vì gia tốc trọng trường giảm
C. Giảm vì gia tốc trọng trường tăng
D. Giảm vì không khí loãng hơn, lực cản của không khí lên con lắc giảm.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( ), gốc thời gian được chọn là
A. Lúc vật ở vị trí biên âm B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc vật ở vị trí biên dương D. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 7: Một vật có khối lượng 200g, dao động điều hòa với phương trình x = 5sin4t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng

A. 2 (mJ) B. 40 (J) C. 10 (J) D. 4 (mJ)
Câu 8: Một vật có khối lượng 100g thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình dao động là: x
1
= 2 cos(20t + π) (cm),
x
2
= 4 cos(20t - ) (cm). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,6 N B. 1,8 N C. 2,4 N D. 3,6 N
Câu 9: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l và vật có khối lượng m dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s
2
với biên độ góc sao cho lực căng của dây F
max
= 3F
min
. Khi lực căng của sợi dây
F = 2F
min
thì gia tốc của vật là
A. 10 m/s
2
B. 5,5 m/s
2
C. 8,6 m/s
2
D. 7,2 m/s
2
Câu 10: Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t
1

; t
2
; t
3
với t
3
– t
1
= 2(t
3
– t
2
) = (s) gia tốc có giá
trị tương ứng là a
1
= - a
2
= - a
3
= (m/s
2
) thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m =
100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng xuống dưới để lò xo bị giãn 15 cm rồi thả nhẹ thì con lắc dao động
điều hòa với cơ năng W = 12,5 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
. Kể từ lúc thả tay, vật qua vị trí lò xo bị
giãn 7,5 cm lần đầu tiên tại thời điểm
A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)

Chủ đề: Sóng cơ và sóng âm
Câu 12: Chọn câu sai. Một âm La của đàn piano và một âm La của đàn Violon có thể cùng
A. Âm sắc B. Độ to C. Độ cao D. Cường độ
Câu 13: Sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng được gây ra bới hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương
vuông góc với mặt chất lỏng, cùng tần số. Trung điểm I của AB không dao động khi hai nguồn A, B có
A. Cùng biên độ, cùng pha B. Cùng biên độ, ngược pha
C. Cùng biên độ, vuông pha D. Khác biên độ, ngược pha
Câu 14: Tại một bên bờ vực sâu, một người thả rơi một viên đá xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó
nghe thấy tiếng viên đá va vào đáy vực. Coi chuyển động của viên đá là rơi tự do, lấy gia tốc rơi tự do g =
10 m/s
2
; tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của đáy vực gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 19 m B. 340 m C. 680 m D. 20 m
Câu 15: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm ở một số khu vực của một nhà máy phải
giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm cực đại mà nhà
máy đó quy định gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,16.10
-21
W/m
2
B. 0,5.10
-4
W/m
2

C. 3,16.10

-4
W/m
2
D. 3,16.10
20
W/m
2
Câu 16: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động với cùng tần số 100 Hz và đồng pha
với nhau. Khoảng cách AB là 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trong đoạn AB là
A. 15 B. 14 C. 6 D. 7
Câu 17: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình: u
A
= u
B
= Acos(2πft). C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho
ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = - 1 (m/s). Để trên đoạn CD có
đúng năm điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thỏa
mãn
A. f 25 Hz B. 12,5 Hz f < 25,0 Hz C. f 12,5 Hz D. 25,0 Hz f < 37,5 Hz
Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn giống nhau. Điểm M nằm trên
mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4
cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB
tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22 cm B. 2,14 cm C. 8,75 cm D. 8,57 cm
Chủ đề: Dòng điện xoay chiều
Câu 19: Công thức nào sau đây không nêu đúng mối liên hệ giữa các đại lượng của dòng điện trong đoạn
mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp?
A. B. I = C. I = D. i =

Câu 20: Với đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, nếu chỉ tăng tần số của điện áp thì kết luận nào
sau đây không đúng?
A. Dung kháng của đoạn mạch giảm.
B. Cảm kháng của đoạn mạch tăng.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch tăng.
D. Cảm kháng, dung kháng, tổng trở của đoạn mạch đều thay đổi.
Câu 21: Chọn phát biểu sai
Dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều
A. Có thể truyền tải đi xa với điện năng hao phí nhỏ hơn nhờ dùng máy biến áp.
B. Chỉ dòng điện xoay chiều mới có thể dùng trực tiếp để chạy các động cơ điện.
C. Dễ sản xuất với giá thành rẻ hơn.
D. Dễ chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết.
Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện k lần mà
không thay đổi công suất truyền đi cần
A. Tăng điện áp nơi phát k lần B. Giảm điện áp nơi phát k
2
lần
C. Tăng điện áp nơi phát lần D. Giảm tiết diện dây dẫn lần.
Câu 23: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây
cuộn sơ cấp và cuộn thức cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 24: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu giảm dần
điện trở của đoạn mạch đến 0 thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
tiến tới giá trị
A. B. 0 C. π D. -
Câu 25: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 30 V; 90 V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,71
Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R


= 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện
dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u
AB
= 80 cos(100πt) (V) (t tính bằng s) thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch MB là 80 (V). Công suất tiêu thụ trên AB là
A. 40 (W) B. 80 (W) C. 120 (W) D. 80 (W)
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220 cos(100πt) (V) (t tính bằng s). Tốc
độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; mỗi cuộn dây gồm
500 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau. Từ thông cực đại gửi qua một cuộn dây bằng
A. Không tính được B. 50 (Wb) C. 0,1 (Wb) D. 0,2 (mWb).
Câu 28: Mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R = 20
Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp 2 đầu đoạn mạch gồm L và R; R và C tương
ứng là u
LR
= 50 cos(100πt + ) (V) và u
RC
= 50 cos(100πt - ) (V) (t tính bằng s). Cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị cực đại gần bằng
A. 3 (A) B. 3 (A) C. 2 (A) D. 2 (A)
Câu 29: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của một đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì nó chỉ
1A, khi đó dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì nó chỉ 167,3V, khi đó hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn
kế chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Hiệu
điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là
A. 100 V B. 150 V C. 125 V D. 175 V
Câu 30: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở hoạt động r = R,
độ tự cảm L (với L = CR
2

). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U
0
cos( t) trong đó
có thể thay đổi được. Khi =
1
thì điện áp của cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB
một góc α
1
và có giá trị hiệu dụng U
1
. Khi =
2
thì điện áo của cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch AB một góc α
2
và có giá trị hiệu dụng U
2
. Biết α
1
+ α
2
= và 3U
1
= 4U
2
. Hệ số công suất của
mạch khi =
1

A. 0,96 B. 0,64 C. 0,75 D. 0,48

Chủ đề: Dao động và sóng điện từ
Câu 31: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của bản tụ điện là Q
0
, cường độ dòng điện cực
địa là I
0
. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 2µF và năng lượng điện từ
W = 16.10
-6
J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện chạy
trong mạch và cường độ dòng điện cực đại là
A. B. C. D.
Câu 34: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của
dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện hai
dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000
Chủ đề: Sóng ánh sáng
Câu 35: Tính chất của quang phổ liên tục là gì?
A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn phát.

D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn phát.
Câu 36: Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai. Tia tử ngoại
A. Trong suốt đối với thủy tinh, nước. B. Bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyến Trái Đất.
C. Làm phát quang một số chất. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 37: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia đơn sắc màu lục D. Tia Rơn-ghen.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt
phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 µm. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân
tối.
A. M vân sáng bậc 2; N là vân tối thứ 16 B. M là vân sáng bậc 6; N là vân tối thứ 16
C. M là vân sáng bậc 2; N là vân tối thứ 9 D. M là vân tối thứ 2; N là vân tối thứ 9.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên
màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở
thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm B. 1,8 mm C. 2,0 mm D. 2,2 mm
Câu 40: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
chiếu vào khe S (bước sóng từ 380 nm đến 760 nm). Một người dùng kính lúp quan sát thì thấy trên màn có
hai hệ vân giao thoa, đồng thời giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm liên tiếp có thêm hai
vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng và ba vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng . Biết một trong
hai bức xạ có bước sóng là 500 nm. Giá trị của bằng
A. 500 nm B. 667 nm C. 400 nm D. 625 nm
Chủ đề: Lượng tử ánh sáng
Câu 41: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. Điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 42: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng

A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm
Câu 43: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0,30 µm. Công thoát của kim loại dùng làm
catốt là
A. 1,16 eV B. 2,21 eV C. 4,14 eV D. 6,62 eV
Câu 44: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các
quỹ đạo là r
n
= n
2
r
0
với r
0
= 0,53.10
-10
m; n = 1,2,3,…là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng
lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electrôn trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ
đạo M, electron có tốc độ bằng
A. B. 3v C. D.
Câu 45: Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau.
Khoảng cách giữa hai bản là 4 cm. Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc thì vận tốc ban đầu cực
đại của các electro quang điện là 0,76.10
6
m/s. Khối lượng và điện tích của electron là 9,1.10
-31
kg và
-1,6.10
-19
C. Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U
AB

= 4,55 V. Các electron quang điện có thể tới
cách bản B một đoạn gần nhất là bao nhiêu?
A. 6,4 cm B. 2,6 cm C. 1,4 cm D. 2,5 cm
Chủ đề: Hạt nhân nguyên tử
Câu 46: Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238 prôtôn và 92 nơtron. B. 92 prôtôn và 238 nơtron.
C. 238 prôtôn và 146 nơtron. D. 92 prôtôn và 146 nơtron.
Câu 47: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hật nhân Y thì
A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D α + n Cho biết: m
T
= 3,016u; m
D
= 2,0136u; m
α
= 4,0015u; m
n
=
1,0087u; 1u = 931 .Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng?
A. Thu 18,06 MeV B. Tỏa 18,06 Mev C. Tỏa 11,02 MeV D. Thu 11,02 MeV.
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: + 8α + 6 . Ban đầu có 2g
238
U nguyên chất. Biết chu kì bán
rã của urani là T = 4,5.10
9
năm. Cho số Avôgađrô N

A
= 6,023.10
23
mol
-1
và khi t << T thì
1 - . Số hạt phóng ra trong 1 năm là
A. 6,2.10
12
hạt B. 4,7.10
11
hạt C. 4,7.10
12
hạt D. 6,2.10
11
hạt
Câu 50: Bắn một hạt proton có khối lượng m
p
vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X
giống nhau có khối lượng m
X
bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của hạt proton các góc 30
0
.
(Xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối của nó tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u). Tỉ số tốc
độ của hạt X và tốc độ của hạt prôtôn là
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Vật lí
Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án

1 C 18 B 35 A
2 D 19 D 36 A
3 B 20 C 37 B
4 D 21 B 38 B
5 B 22 C 39 C
6 D 23 A 40 A
7 D 24 D 41 C
8 C 25 A 42 D
9 D 26 D 43 C
10 C 27 C 44 A
11 C 28 C 45 B
12 A 29 B 46 D
13 B 30 A 47 A
14 A 31 B 48 B
15 C 32 B 49 C
16 A 33 B 50 C
17 D 34 A

×