Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tuyển tập đề thi đại học - cao đẳng phần điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.56 KB, 14 trang )

TUY N T P THI I H C CAO NG CÁC N M PH N I N XOAY CHI UỂ Ậ ĐỀ ĐẠ Ọ ĐẲ Ă Ầ Đ Ệ Ề
Đại học và Cao đẳng 2007
Câu 1(CĐ 2007): o n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) L vàĐ ạ ạ ệ ề ồ ệ ở ầ ộ ầ ả ả ầ
t đi n C m c n i ti p. Kí hi u uụ ệ ắ ố ế ệ R , uL , uC t ng ng là hi u đi n th t c th i hai đ u các ph n t R,ươ ứ ệ ệ ế ứ ờ ở ầ ầ ử
L và C. Quan h v pha c a các hi u đi n th này là ệ ề ủ ệ ệ ế
A. uR tr pha πễ /2 so v i uớ C . B. uC tr pha so v i uπễ ớ L .
C. uL s m pha πớ /2 so v i uớ C. D. UR s m pha πớ /2 so v i uớ L .
Câu 2(CĐ 2007): Dòng đi n xoay chi u trong đo n m ch ch có đi n tr thu n ệ ề ạ ạ ỉ ệ ở ầ
A. cùng t n s v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch và có pha ban đ u luôn b ng 0. ầ ố ớ ệ ệ ế ở ầ ạ ạ ầ ằ
B. cùng t n s và cùng pha v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. ầ ố ớ ệ ệ ế ở ầ ạ ạ
C. luôn l ch phaệ π/2 so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. ớ ệ ệ ế ở ầ ạ ạ
D. có giá tr hi u d ng t l thu n v i đi n tr c a m ch. ị ệ ụ ỉ ệ ậ ớ ệ ở ủ ạ
Câu 3(CĐ 2007): M t máy bi n th có s vòng c a cu n s c p là 5000 và th c p là 1000. B qua m i haoộ ế ế ố ủ ộ ơ ấ ứ ấ ỏ ọ
phí c a máy bi n th . t vào hai đ u cu n s c p hi u đi n th xoay chi u có giá tr hi u d ng 100 V thìủ ế ế Đặ ầ ộ ơ ấ ệ ệ ế ề ị ệ ụ
hi u đi n th hi u d ng hai đ u cu n th c p khi đ h có giá tr là ệ ệ ế ệ ụ ở ầ ộ ứ ấ ể ở ị
A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.
Câu 4(CĐ 2007): t hi u đi n th u = UĐặ ệ ệ ế 0sin t v i , Uω ωớ 0 không đ i vào hai đ u đo n m ch RLC khôngổ ầ ạ ạ
phân nhánh. Hi u đi n th hi u d ng hai đ u đi n tr thu n là 80 V, hai đ u cu n dây thu n c m (c mệ ệ ế ệ ụ ầ ệ ở ầ ầ ộ ầ ả ả
thu n) là 120 V và hai đ u t đi n là 60 V. Hi u đi n th hi u d ng hai đ u đo n m ch này b ng ầ ầ ụ ệ ệ ệ ế ệ ụ ở ầ ạ ạ ằ
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 5(CĐ 2007): o n m ch đi n xoay chi u AB ch ch a m t trong các ph n t : đi n tr thu n, cu n dâyĐ ạ ạ ệ ề ỉ ứ ộ ầ ử ệ ở ầ ộ
ho c t đi n. Khi đ t hi u đi n thặ ụ ệ ặ ệ ệ ế u = U0sin ( t + /6)ω π lên hai đ u A và B thì dòng đi n trong m ch có bi uầ ệ ạ ể
th c i = Iứ 0sin( t - /3)ω π . o n m ch AB ch a Đ ạ ạ ứ
A. cu n dây thu n c m (c m thu n). ộ ầ ả ả ầ B. đi n tr thu n. ệ ở ầ
C. t đi n. ụ ệ D. cu n dây có đi n tr thu n. ộ ệ ở ầ
Câu 6(CĐ 2007): L n l t đ t hi u đi n th xoay chi u ầ ượ ặ ệ ệ ế ề u = 5 2sin( t)√ ω v i không đ i vào hai đ u m iωớ ổ ầ ỗ
ph n t : đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) có đ t c m L, t đi n có đi n dung C thìầ ử ệ ở ầ ộ ầ ả ả ầ ộ ự ả ụ ệ ệ
dòng đi n qua m i ph n t trên đ u có giá tr hi u d ng b ng 50 mA. t hi u đi n th này vào hai đ u đo nệ ỗ ầ ử ề ị ệ ụ ằ Đặ ệ ệ ế ầ ạ
m ch g m các ph n t trên m c n i ti p thì t ng tr c a đo n m ch là ạ ồ ầ ử ắ ố ế ổ ở ủ ạ ạ
A. 3 100 . Ω B. 100 .Ω C. 2 100 . Ω D. 300 . Ω
Câu 7(CĐ 2007): M t đo n m ch đi n xoay chi u g m đi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n)ộ ạ ạ ệ ề ồ ệ ở ầ ộ ầ ả ả ầ


có đ t c m L và t đi n có đi n dung C m c n i ti p, trong đó R, L và C có giá tr không đ i. t vào hai đ uộ ự ả ụ ệ ệ ắ ố ế ị ổ Đặ ầ
đo n m ch trên hi u đi n th ạ ạ ệ ệ ế u = U0sinωt, v i có giá tr thay đ i còn Uωớ ị ổ 0 không đ i. Khi = ω ωổ 1 = 200π
rad/s ho c = ω ωặ 2 = 50 rad/s thì dòng đi n qua m ch có giá tr hi u d ng b ng nhau. c ng đ dòngπ ệ ạ ị ệ ụ ằ Để ườ ộ
đi n hi u d ng qua m ch đ t c c đ i thì t n s b ng ωệ ệ ụ ạ ạ ự ạ ầ ố ằ
A. 100 rad/sπ . B. 40 rad/s. π C. 125 rad/s. π D. 250 rad/s. π
Câu 8(CĐ 2007): t hi u đi n th Đặ ệ ệ ế u = 125 2sin100√ πt(V) lên hai đ u m t đo n m ch g m đi n tr thu n Rầ ộ ạ ạ ồ ệ ở ầ
= 30 , cu n dây thu n c m (c m thu n) có đ t c m Ω ộ ầ ả ả ầ ộ ự ả L = 0,4/π H và ampe k nhi t m c n i ti p. Bi tế ệ ắ ố ế ế
ampe k có đi n tr không đáng k . S ch c a ampe k là ế ệ ở ể ố ỉ ủ ế
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 9(CĐ 2007): t vào hai đ u đo n m ch RLC không phân nhánh m t hi u đi n th xoay chi u u=UĐặ ầ ạ ạ ộ ệ ệ ế ề 0
sin t. Kí hi u Uω ệ R , UL , UC t ng ng là hi u đi n th hi u d ng hai đ u đi n tr thu n R, cu n dâyươ ứ ệ ệ ế ệ ụ ở ầ ệ ở ầ ộ
thu n c m (c m thu n) L và t đi n C. N u C L Uầ ả ả ầ ụ ệ ế R = UL/2 = UC thì dòng đi n qua đo n m ch ệ ạ ạ
A. tr pha πễ /2 so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. ớ ệ ệ ế ở ầ ạ ạ B. tr pha πễ /4 so v i hi u đi n th hai đ uớ ệ ệ ế ở ầ
đo n m ch. ạ ạ
C. s m pha πớ /4 so v i hi u đi n th hai đ u đo n m ch. D. s m pha πớ ệ ệ ế ở ầ ạ ạ ớ /2 so v i hi u đi n th haiớ ệ ệ ế ở
đ u đo n m ch. ầ ạ ạ
Câu 10(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt
thì dòng điện trong mạch là i = I
0
sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 11(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. tr pha /2 so v i c ng đ dòng đi n.πễ ớ ườ ộ ệ D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 12(ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau

khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. . 3/ 400s B. 1/600 . s C. 1/300 . s D. 1/1200 . s
Câu 13(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hi u đi n th hi u d ng hai đ u đi n tr R nh h n hi u đi n th hi u d ng hai đ u đo nệ ệ ế ệ ụ ở ầ ệ ở ỏ ơ ệ ệ ế ệ ụ ở ầ ạ
m ch. ạ
Câu 14(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 .Ω B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 15(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/ 2 √
Câu 16(ĐH – 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí
của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.

Câu 17(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0
< φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. g m đi n tr thu n và t đi n. ồ ệ ở ầ ụ ệ
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 18(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s
C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s
Câu 19(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,
R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
Đại học và Cao đẳng 2008
Câu 20(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ
số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch
có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch
này là
A. U
2
/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I
2
R. D. UI.
Câu 21(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U
0

sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị
của U
0
bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50 2 V. √ D. 30 √2 V.
Câu 22(CĐ- 2008): M tộ đo nạ m chạ RLC không phân nhánh gồm đi nệ trở thu nầ 100 Ω , cu nộ dây thu nầ
cảm có h s t c m ệ ố ự ả L=1/(10π) và t đi n có đi n dung C thay đ i đ c. t vào hai đ u đo n m ch đi nụ ệ ệ ổ ượ Đặ ầ ạ ạ ệ
hi u đi n th u = ệ ệ ế 200 √2sin100π t (V). Thay đ iổ đi nệ dung C c aủ tụ đi nệ cho đ nế khi hi uệ đi n th gi aệ ế ữ
hai đ u cu n dây đ t giá tầ ộ ạ r c c đ i. Giá tr c c đ i ị ự ạ ị ự ạ đó b ngằ
A. 200 V. B. 100 2 √ V. C. 50 2 √ V. D. 50 V
Câu 23(CĐ- 2008): Dòng đi nệ có d ngạ i = sin100πt (A) ch yạ qua cu nộ dây có đi nệ trở thu nầ 10 Ω và hệ số
tự c mả L. Công su t tiêu th trên cu n dây làấ ụ ộ
A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W.
Câu24(CĐ- 2008): Đ tặ m t hi u đi n th xoayộ ệ ệ ế chi u có giá trề ị hi u d ng khôngệ ụ đ i vào hai đ u ổ ầ đo n ạ m chạ
RLC không phân nhánh. Hi u đi n th ệ ệ ế gi a hai đ uữ ầ
A. đo nạ m ch luôn cùng pha v i dòngạ ớ đi nệ trong m ch.ạ
B. cu n dây luôn ngộ ược pha v i hớ i uệ đi n th ệ ế gi a hai đ uữ ầ tụ đi n. ệ
C. cu n dây luôn vuông pha v i hộ ớ i uệ đi n th ệ ế gi a hai đ uữ ầ tụ đi n.ệ
D. t đi n luôn cùng pha v i dòng đụ ệ ớ i n trong ệ m ch.ạ
Câu 25(CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đo nạ mạch gồm cu nộ dây thu n c m (cầ ả ảm thuần) m c n i ti pắ ố ế
v i đi n tớ ệ r thu nở ầ m tộ hi uệ đi nệ thế xoay chi uề thì c mả kháng c aủ cuộn dây bằng√3 l n ầ giá trị c aủ đi nệ
tr thu n. Pha ở ầ c a dòng điủ ện trong đo n ạ m ch so v i pha hạ ớ i u đệ i n th gi aệ ế ữ hai đ u đo n ầ ạ m ch làạ
A. chậm h n ơ góc /3π B. nhanh h n ơ góc /3π . C. nhanh h n gócơ /6π

. D. chậm h n gócơ /6π

.
Câu 26(CĐ- 2008): Một đo nạ mạch gồm cu nộ dây thu nầ cảm (c mả thu n)ầ m cắ n iố ti pế v iớ đi nệ trở
thu n.ầ N u đ tế ặ hi uệ điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đ uầ đo nạ m chạ thì hi uệ đi nệ thế hi uệ d ngụ

gi aữ hai đ u cu n dây là 5 V. Khiầ ộ đó, hi u ệ đi n th hệ ế i uệ d ng gi a hai đ u đụ ữ ầ i n tr b ngệ ở ằ
A. 5 2 √ V. B. 5 3√ V. C. 10 2 √ V. D. 10 3√ V.
Câu 27(CĐ- 2008): M tộ máy bi nế thế dùng làm máy giảm thế (hạ th )ế gồm cu nộ dây 100 vòng và cu nộ dây
500 vòng. Bỏ qua m iọ hao phí của máy bi nế th .ế Khi n iố hai đ uầ cu nộ sơ c pấ với hi uệ đi nệ th u =ế
100√2sin100π t (V) thì hi uệ đi n th ệ ế hiệu d ng hai đ u cu n tụ ở ầ ộ h c p b ngứ ấ ằ
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 28(CĐ- 2008):Đ tặ m t hi u độ ệ i n th xoay chệ ế i uề có t nầ s thay đ iố ổ được vào hai đ u đo nầ ạ m chạ RLC
không phân nhánh. Khi t n s dòngầ ố đi n trong ệ m ch l nạ ớ h n giá tơ rị1/(2 (LC))π√
A. hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đi n tr b ng hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đo nệ ệ ế ệ ụ ữ ầ ệ ở ằ ệ ệ ế ệ ụ ữ ầ ạ
m ch.ạ
B. hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u cu n dây nh h n hi u đi n th hi u d ng gi a hai b nệ ệ ế ệ ụ ữ ầ ộ ỏ ơ ệ ệ ế ệ ụ ữ ả
t đi n.ụ ệ
C. dòng đi n ch y trong đo n m ch ch m pha so v i hi u đi n th gi a hai đ u đo n m ch.ệ ạ ạ ạ ậ ớ ệ ệ ế ữ ầ ạ ạ
D. hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đi n tr l n h n hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u đo nệ ệ ế ệ ụ ữ ầ ệ ở ớ ơ ệ ệ ế ệ ụ ữ ầ ạ
Câu 29( H – 2008): Cho đo n m ch đi n xoayĐ ạ ạ ệ chi u g m cu n dây m c n i ti p v i t đi n. ề ồ ộ ắ ố ế ớ ụ ệ Độ
l ch pha c a hi u đi n th gi a hai đ u cu n dâyệ ủ ệ ệ ế ữ ầ ộ so v i c ng đ dòng đi n trong m ch là §. Hi uớ ườ ộ ệ ạ ệ
đi n th hi u d ng gi a hai đ u t đi n b ng § l n hi u đi n th hi u d ng gi a hai đ u cu n dây. ệ ế ệ ụ ữ ầ ụ ệ ằ ầ ệ ệ ế ệ ụ ữ ầ ộ Độ
l ch pha c a hi u đi n th gi a hai đ u cu n dây so v i hi u đi n th gi a hai đ u đo n m ch trên làệ ủ ệ ệ ế ữ ầ ộ ớ ệ ệ ế ữ ầ ạ ạ
A. 0. B. §. C. §.D. §.
Câu 30( H – 2008): Cho đo n m ch đi n xoayĐ ạ ạ ệ chi u g m cu n dây có đi n tr thu n R, m c n iề ồ ộ ệ ở ầ ắ ố
ti p v i t đi n. Bi t hi u đi n th gi a hai đ uế ớ ụ ệ ế ệ ệ ế ữ ầ cu n dây l ch pha § so v i hi u đi n th gi a haiộ ệ ớ ệ ệ ế ữ
đ u đo n m ch. M i liên h gi a đi n tr thu n R v i c m kháng ZL c a cu n dây và dung kháng ZC c a tầ ạ ạ ố ệ ữ ệ ở ầ ớ ả ủ ộ ủ ụ
đi n làệ
A. R2 = ZC(ZL – ZC).B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).
Câu 31( H – 2008)Đ : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. B. §
C. D.
3
π
3
2
π
3
π

2
3
π
2
π
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
e 4,8 sin(4 t )(V).= π π + π
e 48 sin(4 t )(V).= π π + π
e 4,8 sin(40 t ) (V).
2
π
= π π −
Câu 32( H – 2008)Đ : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. đi n tr thu n và cu n c m.ệ ở ầ ộ ả
Câu 33 ( H – 2008)Đ : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?

A. Khi c ng đ dòng đi n trong m t pha b ng không thì c ng đ dòng đi n trong hai pha còn l iườ ộ ệ ộ ằ ườ ộ ệ ạ
khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 34( H – 2008): t vào hai đ u đo nĐ Đặ ầ ạ
m ch đi n RLC không phân nhánh m tạ ệ ộ
hi u đi n th §(V) thì c ng đ dòngệ ệ ế ườ ộ
đi n qua đo n m ch có bi u th c là §(A). Công su t tiêu th c a đo n m ch này làệ ạ ạ ể ứ ấ ụ ủ ạ ạ
A. 440W. B. §W. C. §W. D. 220W.
Câu 35( H – 2008): o n m ch đi n xoay chi uĐ Đ ạ ạ ệ ề không phân nhánh g m cu n dây có đ t c m L,ồ ộ ộ ự ả
đi n tr thu n R và t đi n có đi n dung C. Khiệ ở ầ ụ ệ ệ dòng đi n có t n s góc § ch y qua đo n m ch thìệ ầ ố ạ ạ ạ
h s công su t c a đo n m ch nàyệ ố ấ ủ ạ ạ
A. ph thu c đi n tr thu n c a đo n m ch.ụ ộ ệ ở ầ ủ ạ ạ B. b ng 0.ằ
C. ph thu c t ng tr c a đo n m ch.ụ ộ ổ ở ủ ạ ạ D. b ng 1.ằ
Câu 36( H – 2008): Cho đo n m ch g m đi n tr thu n R n i ti p v i t đi n có đi n dung C. Khi dòngĐ ạ ạ ồ ệ ở ầ ố ế ớ ụ ệ ệ
đi n xoay chi u có t n s góc ( ch y qua thì t ng tr c a đo n m ch làệ ề ầ ố ạ ổ ở ủ ạ ạ
A. § B. §
C. § D. §
Câu 37( H – 2008): o n m ch đi n xoayĐ Đ ạ ạ ệ
chi u g m bi n tr R, cu n dây thu n c m có đ t c m L và t đi n có đi n dung C m c n i ti p. Bi tề ồ ế ở ộ ầ ả ộ ự ả ụ ệ ệ ắ ố ế ế
hi u đi n th hi u d ng hai đ u đo n m ch là U, c m kháng ZL, dung kháng ZC (v i ZC ( ZL) và t n sệ ệ ế ệ ụ ầ ạ ạ ả ớ ầ ố
dòng đi n trong m ch không đ i. Thay đ i R đ n giá tr R0 thì công su t tiêu th c a đo n m ch đ t giá trệ ạ ổ ổ ế ị ấ ụ ủ ạ ạ ạ ị
c c đ i Pm, khi đó ự ạ
A. R0 = ZL + ZC. B. §
C. § D. §
Đại học và Cao đẳng 2009
Câu 38(C N M 2009): t đi n áp §(V) vàoĐ Ă Đặ ệ
hai đ u đo n m ch có đi n tr thu n, cu nầ ạ ạ ệ ở ầ ộ
c m thu n và t đi n m c n i ti p thì dòng đi n qua m ch là § (A). Công su t tiêu th c a đo n m ch làả ầ ụ ệ ắ ố ế ệ ạ ấ ụ ủ ạ ạ

A. §W. B. 50 W. C. § W. D. 100 W.
Câu 39(C N M 2009): Trong đo n m ch đi nĐ Ă ạ ạ ệ xoay chi u g m đi n tr thu n, cu n c m thu nề ồ ệ ở ầ ộ ả ầ
và t đi n m c n i ti p thìụ ệ ắ ố ế
A. đi n áp gi a hai đ u t đi n ng c pha v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ệ ữ ầ ụ ệ ượ ớ ệ ữ ầ ạ ạ
B. đi n áp gi a hai đ u cu n c m cùng pha v i đi n áp gi a hai đ u t đi n.ệ ữ ầ ộ ả ớ ệ ữ ầ ụ ệ
C. đi n áp gi a hai đ u t đi n tr pha so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ệ ữ ầ ụ ệ ễ ớ ệ ữ ầ ạ ạ
D. đi n áp gi a hai đ u cu n c m tr pha so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ệ ữ ầ ộ ả ễ ớ ệ ữ ầ ạ ạ
Câu 40(C N M 2009): t đi n áp xoay chi u u = U0cos2(ft, có U0 không đ i và f thay đ i đ c vào hai đ uĐ Ă Đặ ệ ề ổ ổ ượ ầ
đo n m ch có R, L, C m c n i ti p. Khi f = f0 thì trong đo n m ch có c ng h ng đi n. Giá tr c a f0 làạ ạ ắ ố ế ạ ạ ộ ưở ệ ị ủ
A. §. B. §.
C. §. D. §.
Câu 41(C N M 2009): t đi n áp § (V), cóĐ Ă Đặ ệ
( thay đ i đ c vào hai đ u đo n m ch g mổ ượ ầ ạ ạ ồ
3
π
u 220 2 cos t
2
π
 
= ω −
 ÷
 
i 2 2 cos t
4
π
 
= ω −
 ÷
 
220 2440 2

1
LC
2
2
1
R .
C
 
+
 ÷
ω
 
2
2
1
R .
C
 

 ÷
ω
 
( )
2
2
R C .+ ω
( )
2
2
R C .− ω

2
m
0
U
P .
R
=
2
L
m
C
Z
P .
Z
=
0 L C
R Z Z= −
u 100cos( t )
6
π
= ω +
i 2cos( t )
3
π
= ω +
100 3
50 3
2
LC
2

LC
π1
LC
1
2 LCπ
u 100 2 cos t= ω
25
36π
4
10

π
đi n tr thu n 200 (, cu n c m thu n có đ t c m §H và t đi n có đi n dung §F m c n i ti p. Công su tệ ở ầ ộ ả ầ ộ ự ả ụ ệ ệ ắ ố ế ấ
tiêu th c a đo n m ch là 50 W. Giá tr c a ( làụ ủ ạ ạ ị ủ
A. 150 ( rad/s. B. 50( rad/s. C. 100( rad/s. D. 120( rad/s.
Câu 42(C N M 2009): t đi n áp § vào haiĐ Ă Đặ ệ
đ u đo n m ch ch có t đi n thì c ng đầ ạ ạ ỉ ụ ệ ườ ộ
dòng đi n trong m ch là i = I0cos((t + (i). Giá tr c a (i b ngệ ạ ị ủ ằ
A. §. B. §. C. §.D. §.
Câu 43(C N M 2009): t đi n áp xoayĐ Ă Đặ ệ
chi u có giá tr hi u d ng 60 V vào hai đ uề ị ệ ụ ầ
đo n m ch R, L, C m c n i ti p thì c ng đ dòng đi n qua đo n m ch là i1 = § (A). N u ng t b t đi nạ ạ ắ ố ế ườ ộ ệ ạ ạ ế ắ ỏ ụ ệ
C thì c ng đ dòng đi n qua đo n m ch là § (A). i n áp hai đ u đo n m ch làườ ộ ệ ạ ạ Đ ệ ầ ạ ạ
A. § (V). B. § (V)
C. § (V). D. § (V).
Câu 44(C N M 2009)Đ Ă : Khi động cơ
không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. b ng t n s c a dòng đi n ch y trong các cu n dây c a stato.ằ ầ ố ủ ệ ạ ộ ủ
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.

D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 45(C N M 2009)Đ Ă : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 46(C N M 2009)Đ Ă : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam
và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
Câu 47(C N M 2009)Đ Ă : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so
với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. tr pha §.ễ
Câu 48(C N M 2009)Đ Ă : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
cm
2
. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 49(C N M 2009)Đ Ă : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu
lần điện áp này bằng không?
A. 100 l n.ầ B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 50( H – 2009)Đ : Đặt điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng RError: Reference source not found.
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. đi n áp gi a hai đ u đi n tr l ch pha ệ ữ ầ ệ ở ệ π/6 so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ớ ệ ữ ầ ạ ạ
Câu 51(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U

0
cosωt có U
0
không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
1
bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
2
. Hệ thức đúng là
A. ω
1
ω
2
=Error: Reference source not found. B. ω
1
+ ω
2
=Error: Reference source not
found. C. ω
1
ω
2
=Error: Reference source not found. D. ω
1
+ ω
2
=Error:
Reference source not found
Câu 52(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R

0
u U cos( t )
4
π
= ω +
2
π

3
4
π

2
π
3
4
π
0
I cos(100 t )
4
π
π +
2 0
i I cos(100 t )
12
π
= π −
u 60 2 cos(100 t )
12
π

= π −
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π −
u 60 2 cos(100 t )
12
π
= π +
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π +
2
π
4
π
2
π
4
π
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện khi R = R

2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50 Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 40 Ω, R
2
= 250 Ω.
C. R
1
= 50 Ω, R
2
= 200 Ω. D. R
1
= 25 Ω, R
2
= 100
Câu 53( H – 2009)Đ : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện
áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. §. B. . C. . D. .
Câu 54( H – 2009)Đ : Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có kh n ng bi n đ i đi n áp c a dòng đi n xoayả ă ế ổ ệ ủ ệ
chi u.ề
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 55( H – 2009)Đ : Đặt điện áp (V) vào
hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì
cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. (A). B. § (A)
C. (A) D. (A)
Câu 56( H – 2009)Đ : Từ thông qua
một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây này là
A. B. §
C.
D.
Câu 57( H – 2009)Đ : Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm

A. § B.
C. D.
Câu58(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50
Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị
cực đại bằng
A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.
Câu 59( H – 2009)Đ : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U
R

U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch
pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. § D.
Câu 60(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C =
Error: Reference source not found (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u
L
= 20Error: Reference source not
foundcos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40Error: Reference source not foundcos(100πt – π/4)
(V).
C. u = 40Error: Reference source not foundcos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 61( H – 2009)Đ : Khi đ t hi u đi n th không đ i 30 V vào hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu n m cặ ệ ệ ế ổ ầ ạ ạ ồ ệ ở ầ ắ
4
π
6
π
3
π
3
π

0

cos 100
3
u U t
π
π
 
= −
 ÷
 
4
2.10
π

4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
5cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷

 
5cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
( )
2
2.10
cos 100
4
t Wb
π
π
π

 

Φ = +
 ÷
 
2sin 100 ( )
4
e t V
π
π
 
= − +
 ÷
 
2sin 100 ( )
4
e t V
π
π
 
= +
 ÷
 
2sin100 ( )e t V
π
= −
2 sin100 ( )e t V
π π
=
0
cos 100 ( )
3

u U t V
π
π
 
= +
 ÷
 
1
2
L
π
=
100 2
2 3cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
2 3cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷

 
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
2
π
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
2 2 2 2
C R L
U U U U= + +
2 2 2 2
L R C
U U U U= + +

2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
n i ti p v i cu n c m thu n có đ t c m ố ế ớ ộ ả ầ ộ ự ả Error: Reference source not found (H) thì dòng đi n trong đo nệ ạ
m ch là dòng đi n m t chi u có c ng đ 1 A. N u đ t vào hai đ u đo n m ch này đi n áp u=150ạ ệ ộ ề ườ ộ ế ặ ầ ạ ạ ệ Error:
Reference source not foundcos120πt (V) thì bi u th c c a c ng đ dòng đi n trong đo n m ch là ể ứ ủ ườ ộ ệ ạ ạ
A. i=5Error: Reference source not foundcos(120πt + Error: Reference source not found) (A). B. i=5Error:
Reference source not foundcos(120πt - Error: Reference source not found) (A)
C. i=5cos(120πt + Error: Reference source not found) (A). D. i=5cos(120πt- Error: Reference source not
found) (A).
Đại học và Cao đẳng 2010
Câu 62( H - 2010): Đ t đi n áp xoay chi u có giáĐặ ệ ề tr hi u d ng không đ i, t n s 50Hz vào hai đ uị ệ ụ ổ ầ ố ầ
đo n m ch m c n i ti p g m đi n tr thu n R,ạ ạ ắ ố ế ồ ệ ở ầ cu n c m thu n có đ t c m L và t đi n có đi nộ ả ầ ộ ự ả ụ ệ ệ
dung C thay đ i đ c. i u ch nh đi n dung Cổ ượ Đ ề ỉ ệ đ n giá tr ế ị §§ ho c ặ § thì công su t tiêu th trên đo nấ ụ ạ
m ch đ u có giá tr b ng nhau. Giá tr c a L b ngạ ề ị ằ ị ủ ằ
A. § B. § C. § D. §
Câu 63( H - 2010):Đ t đi n áp u = Đặ ệ § vào hai đ uầ
đo n m ch AB g m hai đo n m ch AN và NBạ ạ ồ ạ ạ
m c n i ti p. o n AN g m bi n tr R m cắ ố ế Đ ạ ồ ế ở ắ
n i ti p v i cu n c m thu n có đ t c m L, đo n NB ch có t đi n v i đi n dung C. t ố ế ớ ộ ả ầ ộ ự ả ạ ỉ ụ ệ ớ ệ Đặ §. đi n ápĐể ệ
hi u d ng gi a hai đ u đo n m ch AN không ph thu c R thì t n s góc ệ ụ ữ ầ ạ ạ ụ ộ ầ ố ( b ngằ
A. § B. § C. § D. 2(1.
Câu 64( H - 2010):Đ T i th i đi m t,ạ ờ ể
đi n áp ệ § (trong đó u tính b ng V, t tínhằ
b ng s) có giá tr ằ ị § và đang gi m. Sau th i đi m đóả ờ ể §, đi n áp này có giá tr làệ ị
A. (100V. B. §
C. § D. 200 V.
Câu 65( H - 2010): N i hai c c c a m t máy phátĐ ố ự ủ ộ đi n xoay chi u m t pha vào hai đ u đo n m chệ ề ộ ầ ạ ạ
AB g m đi n tr thu n R m c n i ti p v i cu nồ ệ ở ầ ắ ố ế ớ ộ c m thu n. B qua đi n tr các cu n dây c a máyả ầ ỏ ệ ở ộ ủ
phát. Khi rôto c a máy quay đ u v i t c đ n vòng/phút thì c ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m ch làủ ề ớ ố ộ ườ ộ ệ ệ ụ ạ ạ

1 A. Khi rôto c a máy quay đ u v i t c đ 3n vòng/phút thì c ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m chủ ề ớ ố ộ ườ ộ ệ ệ ụ ạ ạ
là §A. N u rôto c a máy quay đ u v i t c đ 2n vòng/phút thì c m kháng c a đo n m ch AB làế ủ ề ớ ố ộ ả ủ ạ ạ
A. §. B. §. C. §. D. §.
Câu 66( H - 2010): t đi n áp xoay chi u có giáĐ Đặ ệ ề tr hi u d ng 200 V và t n s không đ i vào haiị ệ ụ ầ ố ổ
đ u A và B c a đo n m ch m c n i ti p theo thầ ủ ạ ạ ắ ố ế ứ t g m bi n tr R, cu n c m thu n có đ t c mự ồ ế ở ộ ả ầ ộ ự ả
L và t đi n có đi n dung C thay đ i. G i N là đi m n i gi a cu n c m thu n và t đi n. Các giá tr R, L, Cụ ệ ệ ổ ọ ể ố ữ ộ ả ầ ụ ệ ị
h u h n và khác không. V i C = C1 thì đi n áp hi u d ng gi a hai đ u bi n tr R có giá tr không đ i và khácữ ạ ớ ệ ệ ụ ữ ầ ế ở ị ổ
không khi thay đ i giá tr R c a bi n tr . V i C = § thì đi n áp hi u d ng gi a A và N b ngổ ị ủ ế ở ớ ệ ệ ụ ữ ằ
A. 200 V. B. §V. C. 100 V. D. § V.
Câu 67( H - 2010): t đi n áp u = U0cos(t vàoĐ Đặ ệ hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu n R, cu nầ ạ ạ ồ ệ ở ầ ộ
c m thu n có đ t c m L và t đi n có đi n dung C m c n i ti p. G i i là c ng đ dòng đi n t c th iả ầ ộ ự ả ụ ệ ệ ắ ố ế ọ ườ ộ ệ ứ ờ
trong đo n m ch; u1, u2 và u3 l n l t là đi n áp t c th i gi a hai đ u đi n tr , gi a hai đ u cu n c m vàạ ạ ầ ượ ệ ứ ờ ữ ầ ệ ở ữ ầ ộ ả
gi a hai đ u t đi n. H th c đúng làữ ầ ụ ệ ệ ứ
A. §. B. §
C. § D. §.
Câu 68 H - 2010): t đi n áp xoay chi uĐ Đặ ệ ề
có giá tr hi u d ng và t n s không đ i vào hai đ u đo n m ch g m bi n tr R m c n i ti p v i t đi n cóị ệ ụ ầ ố ổ ầ ạ ạ ồ ế ở ắ ố ế ớ ụ ệ
đi n dung C. G i đi n áp hi u d ng gi a hai đ u tu đi n, gi a hai đ u bi n tr và h s công su t c a đo nệ ọ ệ ệ ụ ữ ầ ệ ữ ầ ế ở ệ ố ấ ủ ạ
m ch khi bi n tr có giá tr R1 l n l t là UC1ạ ế ở ị ầ ượ , UR1 và cos(1; khi bi n tr có giá tr R2 thì các giá tr t ngế ở ị ị ươ
ng nói trên là UC2, UR2 và cos(2. Bi t UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá tr c a cos(1 và cos(2 là:ứ ế ị ủ
A. §. B. §.
C. §. D. §.
4
10
4
F
π
−4
10
2

F
π

1
.
2
H
π
2
.H
π
1
.
3
H
π
3
.H
π
2 cosU t
ω
1
1
2 LC
ω
=
1
.
2 2
ω

1
2.
ω
1
.
2
ω
200 2 cos(100 )
2
u t
π
π
= −
100 2V
1
300
s
100 3 .V
100 2 .V−
3
2 3R
2
3
R
3R
3
R
1
2
C

100 2
200 2
2 2
1
( )
u
i
R L
C
ω
ω
=
+ −
3
.i u C
ω
=
1
.
u
i
R
=
2
u
i
L
ω
=
1 2

1 2
cos ,cos
3 5
ϕ ϕ
= =
1 2
1 1
cos ,cos
5 3
ϕ ϕ
= =
1 2
1 2
cos ,cos
5 5
ϕ ϕ
= =
1 2
1 1
cos ,cos
2 2 2
ϕ ϕ
= =
Câu 69( H - 2010): Môt đoan mach AB gôm haìĐ ̣ ̣ ̣ đoan mach AM va MB m c nôi tiêp. oan mach̀ ́ ́ ̣́ ̣ ă Đ ̣ ̣
AM co điên tr thuân 50( m c nôi tiêp v i cuôn caḿ ̀ ́ ́ ́ ̣́ ở ă ơ ̣ ̉ thuân co đô t cam §H, đoan mach MB chi co tu điêǹ ́ ̣́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
v i điên dung thay đôi đ c. t điên ap u = U0cos100(t (V) vao hai đâu đoan mach AB. iêu chinh điên dunǵ ́ ̀ ̀ ̀ơ ̣ ̉ ượ Đặ ̣ ̣ ̣ Đ ̉ ̣
cua tu điên đên gia tri C1 sao cho điên ap hai đâu đoan mach AB lêch pha § so v i điên ap hai đâu đoan mach AM.́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ ̣ ̣ ̣
Gia tri cua C1 b nǵ ̣̀ ̉ ă
A. § B. §
C. § D. §

Câu 70( H - 2010): t điên ap u = U0cos(t vaó ̀Đ Đặ ̣
hai đâu cuôn cam thuân co đô t cam L thi c ng đô dong điên qua cuôn cam là ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣̀ ̉ ̣ ự ̉ ươ ̣ ̣ ̣ ̉
A. § B. §
C. § D. §
Câu 71(CAO NG 2010): t đi n ápĐẲ Đặ ệ
xoay chi u u=U0cos(t vào hai đ u đo n m ch ch có đi n tr thu n. G i U là đi n áp hi u d ng gi a hai đ uề ầ ạ ạ ỉ ệ ở ầ ọ ệ ệ ụ ữ ầ
đo n m ch; i, I0 và I l n l t là giá tr t c th i, giá tr c c đ i và giá tr hi u d ng c a c ng đ dòng đi nạ ạ ầ ượ ị ứ ờ ị ự ạ ị ệ ụ ủ ườ ộ ệ
trong đo n m ch. H th c nào sau đây sai?ạ ạ ệ ứ
A. §. B. §.
C. §. D. §.
Câu 72(CAO NG 2010): t đi n ápĐẲ Đặ ệ
u=U0cos(t có ( thay đ i đ c vào hai đ u đo nổ ượ ầ ạ m ch g m cu n c m thu n có đ t c m L, đi nạ ồ ộ ả ầ ộ ự ả ệ
tr thu n R và t đi n có đi n dung C m c n iở ầ ụ ệ ệ ắ ố ti p. Khi ( < § thì ế
A. đi n áp hi u dung gi a hai đ u đi n tr thu n R b ng đi n áp hi u d ng gi a hai đ u đo n m ch.ệ ệ ữ ầ ệ ở ầ ằ ệ ệ ụ ữ ầ ạ ạ
B. đi n áp hi u d ng gi a hai đ u đi n tr thu n R nh h n đi n áp hi u d ng gi a hai đ u đo n m ch.ệ ệ ụ ữ ầ ệ ở ầ ỏ ơ ệ ệ ụ ữ ầ ạ ạ
C. c ng đ dòng đi n trong đo n m ch tr pha so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ườ ộ ệ ạ ạ ễ ớ ệ ữ ầ ạ ạ
D. c ng đ dòng đi n trong đo n m ch cùng pha v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ườ ộ ệ ạ ạ ớ ệ ữ ầ ạ ạ
Câu 73(CAO NG 2010): t đi n áp u = U0cos(t vào hai đ u cu n c m thu n có đ t c m L. T i th iĐẲ Đặ ệ ầ ộ ả ầ ộ ự ả ạ ờ
đi m đi n áp gi a hai đ u cu n c m có đ l n c c đ i thì c ng đ dòng đi n qua cu n c m b ngể ệ ữ ầ ộ ả ộ ớ ự ạ ườ ộ ệ ộ ả ằ
A. §. B. §. C. §. D. 0.
Câu 74(CAO NG 2010): t đi n áp §ĐẲ Đặ ệ
(V) vào hai đ u đo n m ch AB g m haiầ ạ ạ ồ
đo n m ch AM và MB m c n i ti p. o n AM g m đi n tr thu n R m c n i ti p v i cu n c m thu nạ ạ ắ ố ế Đ ạ ồ ệ ở ầ ắ ố ế ớ ộ ả ầ
L, đo n MB ch có t đi n C. Bi t đi n áp gi a hai đ u đo n m ch AM và đi n áp gi a hai đ u đo n m chạ ỉ ụ ệ ế ệ ữ ầ ạ ạ ệ ữ ầ ạ ạ
MB có giá tr hi u d ng b ng nhau nh ng l ch pha nhau §. i n áp hi u d ng gi a hai đ u đo n m chị ệ ụ ằ ư ệ Đ ệ ệ ụ ữ ầ ạ ạ
AM b ngằ
A. §V. B. §V. C. 220 V.D. 110 V.
Câu 75(CAO NG 2010): M t khung dây d nĐẲ ộ ẫ ph ng d t hình ch nh t có 500 vòng dây, di nẳ ẹ ữ ậ ệ
tích m i vòng là 220 cm2. Khung quay đ u v i t cỗ ề ớ ố đ 50 vòng/giây quanh m t tr c đ i x ng n mộ ộ ụ ố ứ ằ
trong m t ph ng c a khung dây, trong m t tặ ẳ ủ ộ ừ tr ng đ u có véc t c m ng t § vuông góc v iườ ề ơ ả ứ ừ ớ

tr c quay và có đ l n §T. Su t đi n đ ng c c đ i trong khung dây b ngụ ộ ớ ấ ệ ộ ự ạ ằ
A. §V. B. §V. C. 110 V.D. 220 V.
Câu 76(CAO NG 2010): t đi n áp u =ĐẲ Đặ ệ 200cos100(t (V) vào hai đ u đo n m ch g m m tầ ạ ạ ồ ộ
bi n tr R m c n i ti p v i m t cu n c m thu nế ở ắ ố ế ớ ộ ộ ả ầ có đ t c m §H. i u ch nh bi n tr đ công su tộ ự ả Đ ề ỉ ế ở ể ấ
t a nhi t trên bi n tr đ t c c đ i, khi đó c ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m ch b ngỏ ệ ế ở ạ ự ạ ườ ộ ệ ệ ụ ạ ạ ằ
A. 1 A. B. 2 A. C. §A. D.§A.
Câu77(CAO NG 2010): t điên ap xoay chiêú ̀ĐẲ Đặ ̣ vao hai đâu đoan mach gôm điên tr thuân 40 ( va tù ̀ ̀ ̀ ̣̀ ̣ ̣ ở ̣
điên m c nôi tiêp. Biêt điên ap gi a hai đâu đoan mach́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣̀ ă ̣ ư ̣ ̣ lêch pha § so v i c ng đô dong điên trong đoań ̀ ̣̀ ơ ươ ̣ ̣ ̣
mach. Dung khang cua tu điên b nǵ ̣̀ ̉ ̣ ̣ ă
A. § B. §
C. § D. §
Câu 78(CAO NG 2010): t đi n áp §ĐẲ Đặ ệ
1
π2
π
5
4.10
F

π
5
8.10
F

π
5
2.10
F

π

5
10
F

π
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω +
ω
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω +
ω
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω −
ω
0
U
i cos( t )

2
L 2
π
= ω −
ω
0 0
0
U I
U I
− =
0 0
2
U I
U I
+ =
0
u i
U I
− =
2 2
2 2
0 0
1
u i
U I
+ =
1
LC
0
2

U
L
ω
0
2
U
L
ω
0
U
L
ω
220 2 cos100u t
π
=
2
3
π
220 2
220
3
B
ur
2
5
π
110 2
220 2
1
π

2
2
2
3
π
40 3Ω
40 3
3

40Ω
20 3Ω
0
u U cos(wt ) (V)
6
π
= +
0
5
i I sin(wt ) (A)
12
π
= +
vào hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu n R và cu n c m thu n có đ t c m L m c n i ti p thì c ng đầ ạ ạ ồ ệ ở ầ ộ ả ầ ộ ự ả ắ ố ế ườ ộ
dòng đi n qua đo n m ch là §. T s đi n tr thu n R và c m kháng c a cu n c m làệ ạ ạ ỉ ố ệ ở ầ ả ủ ộ ả
A. §. B. 1. C. §. D. §.
Câu 79(CAO NG 2010): t đi n áp § vàoĐẲ Đặ ệ
hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu n R và tầ ạ ạ ồ ệ ở ầ ụ
đi n C m c n i ti p. Bi t đi n áp gi a hai đ u đi n tr thu n và đi n áp gi a hai b n t đi n có giá tr hi uệ ắ ố ế ế ệ ữ ầ ệ ở ầ ệ ữ ả ụ ệ ị ệ
d ng b ng nhau. Phát bi u nào sau đây là sai ?ụ ằ ể
A. C ng đ dòng đi n qua m ch tr pha §ườ ộ ệ ạ ễ so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ớ ệ ữ ầ ạ ạ

B. i n áp gi a hai đ u đi n tr thu n s mĐ ệ ữ ầ ệ ở ầ ớ pha § so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ớ ệ ữ ầ ạ ạ
C. C ng đ dòng đi n qua m ch s m pha §ườ ộ ệ ạ ớ so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ớ ệ ữ ầ ạ ạ
D. i n áp gi a hai đ u đi n tr thu n trĐ ệ ữ ầ ệ ở ầ ễ pha § so v i đi n áp gi a hai đ u đo n m ch.ớ ệ ữ ầ ạ ạ
Câu 80(CAO NG 2010): t đi n áp u = §ĐẲ Đặ ệ
(V) vào hai đ u đo n m ch g m cu n c mầ ạ ạ ồ ộ ả
thu n m c n i ti p v i m t bi n tr R. ng v i hai giá tr R1 = 20 ( và R2 = 80 ( c a bi n tr thì côngầ ắ ố ế ớ ộ ế ở Ứ ớ ị ủ ế ở
su t tiêu th trong đo n m ch đ u b ng 400 W. Giá tr c a U làấ ụ ạ ạ ề ằ ị ủ
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V.D. §V.
Đại học 2011
Câu 81(ĐH 2011): Đặt điện áp u = (U không
đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần
số là f
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8 Ω. Khi tần số là f
2
thì hệ
số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A. f2 = § B. f
2
= C. f
2
= D. f
2
=
Câu 82(ĐH 2011): Lần lượt đặt các điện

áp xoay chiều u
1
= ; u
2
= và u
3
= vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức tương ứng là: i
1
= ; i
2
= và i
3
= . So sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I = . C. I < I’. D. I > I’.
Câu 83(ĐH 2011): Một khung dây dẫn phẳng
quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố
định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong
một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong
khung có biểu thức e = . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm
ứng từ một góc bằng
A. 45
0
. B. 1800. C. 90
0
. D. 150
0
.

Câu 84(ĐH 2011): Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R =
1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có
dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10
-6
F
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10
-6
s và cường độ
dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 Ω. B. 1 (. C. 0,5 Ω. D. 2 Ω.
Câu 85(ĐH 2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM gồm điện trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
R
2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số
công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.
Câu 86(ĐH 2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai
lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
1
2
3
2
3
0

u U cos wt=
4
π
4
π
4
π
4
π
U 2 cos tω
100 2
2 cos2U ft
π
1
2
.
3
f
1
3
.
2
f
1
3
.
4
f
1
4

.
3
f
1
2 cos(100 )U t
π ϕ
+
2
2 cos(120 )U t
π ϕ
+
3
2 cos(110 )U t
π ϕ
+
2 cos100I t
π
2
2 cos(120 )
3
I t
π
π
+
2
' 2 cos(110 )
3
I t
π
π


' 2I
0
cos( )
2
E t
π
ω
+
3
π
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để
hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ
số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học
sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Câu 87(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u
= vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Câu 88(ĐH 2011) : Đặt điện áp vào hai đầu
một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. B.
C. § D.
Câu 89(ĐH 2011) : Đặt điện áp xoay chiều u

= U
0
cosωt (U
0
không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR
2
< 2L. Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt
cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω
1
, ω
2
và ω
0

A. B. §
C. D.
Câu 90(ĐH 2011) : Đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
= 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R

2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện
áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71.
Câu 91(ĐH 2011) : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá
trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây
của phần ứng là
A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng.
Câu 92(ĐH 2011) : Đặt điện áp xoay chiều
(U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
A. 10 Ω B. Ω C. §( D. 20 Ω
Đại học 2012
Câu 93(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U
0
cos100πt
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A. B. C. § D.
Câu 94(ĐH 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω,
tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên.
Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có
U 2 cos100 t
π

2 cosu U t
ω
=
2 2
2 2
u i 1
U I 4
+ =
2 2
2 2
u i
1
U I
+ =
2 2
2 2
u i
2
U I
+ =
2 2
2 2
u i 1
U I 2
+ =
0 1 2
1
( )
2
ω = ω + ω

2 2 2
0 1 2
1
( )
2
ω = ω + ω
0 1 2
ω = ω ω
2 2 2
0 1 2
1 1 1 1
( )
2
= +
ω ω ω
3
10
C F
4

=
π
AM
7
u 50 2 cos(100 t )(V)
12
π
= π −
MB
u 150cos100 t(V)= π

100 2
5
π
u U 2 cos100 t= π
1

U 3
20 2
10 2
100 3Ω
4
10
2
F
π

3
π
3
H
π
2
H
π
1
H
π
2
H
π

giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
m
thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 (. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
Câu 94(ĐH 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây
truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung
cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện
của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp
đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 h dân.ộ C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
Câu 95(ĐH 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến
nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có
điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối
tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây
khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào
hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A,
còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện
qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.
Câu 96(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω
0
thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I
m

. Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì cường
độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I
m
. Biết ω
1
– ω
2
= 200π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 (. D. 50 Ω.
Câu 97(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ
điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i = u
3
ωC. B. i = §. C. i = . D. i = .
Câu 98(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng

qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời
điểm (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
Câu 99(ĐH 2012). Đặt điện áp u = U
0
cos2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đ i C đ URmaxổ ể B. Thay đổi R để U
Cmax
C. Thay đổi L để U
Lmax
D. Thay đổi f để U
Cmax
Câu 100(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U
0
cos t (U
0
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự
gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ
điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và
cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của

đoạn mạch MB là
A. B. 0,26 C. 0,50 D.
Câu 101(ĐH 2012): Đặt điện áp u= (V) vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối
hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. B. § C. D.
Câu 102(ĐH 2012). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng
220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao
4
5
π
1
u
R
2
u
L
ω
u
Z
1
400
t +
π
ωω
12
π
3

2
2
2
150 2 cos100 t
π

50 3
60 3Ω30 3Ω
15 3Ω
45 3Ω
phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Câu 103(ĐH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost (U
0
không đổi, thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi =
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z
1L

Z
1C
. Khi =
2
thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. B. §
C. D.

Câu 104(ĐH 2012). Khi đặt vào hai đầu một
cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A
ĐẠI HỌC 2013
Câu 105(ĐH 2013). Đặt điện áp vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 ,
cuộn cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp
tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440V B. 330V C. D.
Câu 106(ĐH 2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M
1
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M
2
vào hai đầu cuộn thứ cấp của M
1
thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M
2
để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M
2
với hai
đầu cuộn thứ cấp của M
1
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M
2
để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi
hao phí. M

1
có tỉ số giữa số vòng dây cuộn so cấp và số vòng cuộn thứ cấp là:
A. 8 B.4 C. 6 D. 15
Câu 107(ĐH 2013). Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm
2
, quay đều quanh một
trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay
và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1,2.10
-3
Wb B. 4,8.10
-3
Wb C. 2,4.10-3Wb D. 0,6.10
-3
Wb.
Câu 108(ĐH 2013). Đặt điện áp ( thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR
2
<2L. Khi f=f
1
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f
2
=f
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Khi f=f
3
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U

Lmax
. Giá trị của U
Lmax
gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 85V B. 145V C. 57V D.173V.
Câu 109(ĐH 2013). Đặt điện áp (U
0
và không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L
1
và L=L
2
điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện lần lượt là 0,52rad và ,05rad. Khi L=L
0
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha
của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,41rad B, 1,57rad C. 0,83rad D. 0,26rad.
Câu 110(ĐH 2013). Đặt điện áp có u = 220
cos( 100πt) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn
cảm có độ tự cảm . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A: i = 2 ,2 cos( 100(t + (/4) A B: i = 2,2 cos( 100πt + π/4) A
C: i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A D: i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A
Câu 111(ĐH
2013). Đoạn
mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ
điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp V ( không

ωωωωωω
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
1
1 2

1
C
L
Z
Z
ω ω
=
0,4
π
220 2 100osu c tV
π
=

0,8
H
π
3
10
6
F
π

110 3V
440 3V330 3V
120 2 2osu c ftV
π
=
f
2
0

osu U c t
ω
=
ω
ϕϕ
4
10
2
C F
π

=
1
L H
π
=
0
( )os
AB
u U c t
ω ϕ
= +
0
, ,U
ω ϕ
2
1, 25 2
AN
LC U V
ω

= =
50 2
MB
U V=
3
π
X
C
L
M N
B
A
đổi) thì và , đồng thời U
AN
sớm pha so với U
MB
. Giá trị của
U
0
là :
A. B.
C. D.
Câu 112(ĐH 2013). Đặt điện áp (U
0
và không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C (thay đổi được). Khi C=C
0
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp

hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C
0
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U
0
gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Câu 113(ĐH 2013). Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A,
B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8. Bỏ qua
điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc
độ n
1
=1350 vòng/ phút hoặc n
2
=1800 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ
tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhât sau đây :
A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H
Câu 114(ĐH 2013). Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%.
Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 87,7% B.89,2% C. 92,8% D. 85,8%
Câu 115(ĐH 2013). Đặt điện áp vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng
điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87
C. 1,00 D. 0,71
Câu 116(ĐH 2013). Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:

A. B. 220V
C. 110V D.
12,5 7V
12,5 14V
25 7V
25 14V
0
osu U c t
ω
=
ω
1
ϕ
1
0
2
π
ϕ
< <
2 1
2
π
ϕ ϕ
= −

F
µ
0
(100 )
12

osu U c t V
π
π
= −
0
(100 )
12
osi I c t A
π
π
= +
2 osu U c tV
ω
=
110R = Ω
220 2V
110 2V
ĐÁP ÁN: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1B 2B 3A 4C 5A 6B 7A 8B 9B 10A
11C 12C 13D 14A 15D 16D 17A 18D 19A 20B
21C 22A 23D 24B 25A 26C 27B 28C 29D 30C
31B 32D 33A 34B 35D 36A 37D 38C 39C 40D
41D 42D 43C 44A 45D 46B 47D 48D 49A 50D
51C 52C 53A 54B 55B 56B 57A 58C 59C 60D
61D 62D 63B 64C 65B 66A 67C 68C 69B 70C
71D 72C 73D 74C 75B 76A 77A 78B 79A 80B
81A 82C 83B 84B 85C 86B 87A 88C 89B 90B
91C 92C 93C 94A 95B 96C 97B 98A 99A 100C
101B 102D 103B 104C 105A 106B 107C 108B 109C 110A
111D 112C 113C 114A 115B 116B

×