SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối A, A
1
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo
cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Với Câu 5 nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1 2,0 điểm
Với
2
m
hàm số có dạng
4 2
2 4 3
y x x
TXĐ:
D
Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
0,25
Chiều biến thiên:
3
0
' 8 8 ; ' 0
1
x
y x x y
x
BBT
x
1
0 1
y’
0 + 0
0 +
y
1
3
1
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
và
1;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
và
0;1
.
Điểm cực đại
0;3
, cực tiểu
1;1 , 1;1
.
0,25
a
Điểm uốn:
2
1
'' 24 8; '' 0
3
y x y x
. Điểm uốn
1 17
;
9
3
U
Đồ thị: Giao với Oy tại
0;3
, đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
0,25
TXĐ:
3 2
2
2
0
' 8 2 ; ' 0
(*)
4
x
y x m x y
m
x
0,25
b
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
(*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
0
m
0,25
www.VNMATH.com
Tọa độ các điểm cực trị
4 4
2 2 2
0; 1 , ; 1 , ; 1
2 8 2 8
m m m m
A m B m C m
.
Dễ thấy
A Oy
còn B, C đối xứng nhau qua OA và O khác A khi
1
m
.
Tọa độ trung điểm của BC là
4
2
0; 1
8
m
I m
0,25
Vậy 4 điểm O, A, B, C là 4 đỉnh của hình thoi khi I là trung điểm của OA suy ra
4 2
2 4 2
1
1 4 4 0
8 2
m m
m m m
2
m
( thỏa mãn).
0,25
2 1,0 điểm
Đk:
cos4 1
sin 2 0
2
k
x
x k
x
0,25
Pt
cos 2 sin 2 sin 2 1 cos 2
x x x x
cos 2 sin 2 1 sin 2 1 0
x x x
sin 2 1
1
sin 2
4
2
x
x
0,25
+)
sin 2 1
4
x x k
0,25
+)
( )
1
sin 2
4
2
4
x k l
x
x k
Vậy phương trình có nghiệm
4 2
k
x k
.
0,25
3 1,0 điểm
2
2 2
4 1 1 1 2 0 (1)
4 4 2 3 4 3 (2)
x x y y
x y y x
Đk:
1
2
3
4
y
x
0,25
3
3
2
(1) 4 1 1 1 2 0 2 2 1 2 1 2
x x y y x x y y
Xét hàm số
3
( )
f t t t
trên
,
2
'( ) 3 1 0f t t t
0,25
(1) có dạng
2 1 2 2 1 2 0
f x f y x y x
Thay vào phương trình (2) ta được
4 2
16 24 8 3 4 3 0
x x x
2 2
16 2 1
4 1 4 5 0
3 4 1
x
x x
x
0,25
2
16
2 1 2 1 4 5 0
3 4 1
x x x
x
1
2
x
do
3
0
4
x
Với
1
0
2
x y
. Vậy hệ phương trình có nghiệm
1
; 0
2
.
0,25
4 1,0 điểm
Điều kiện
0
x
. Xét x = 0 thay vào phương trình không thỏa mãn.
Với
0
x
viết lại phương trình:
2 2
4 1 4 2 0
x m x x m x
2 2
4 4
1 2 0 1
x x
m m
x x
0,25
www.VNMATH.com
Đặt
2
4
2
x
t
x
. Từ phương trình (1) ta có:
2
1 2 0 2
t m t m
2
2
1
t t
m g t
t
0,25
Xét hàm số
2
2
1
t t
g t
t
với
2
t
2
4
1( )
' 1 ; ' 0
3
1
t l
g t g t
t
t
BBT
t 2 3
g’(t)
0 +
g(t)
8
7
0,25
Để (1) có nghiệm
0
x
thì (2) có nghiệm
2
t
Từ BBT của g(t) thì cần có
7
m
.
0,25
5 1,0 điểm
F
E
I
K
H
O
D
C
B
A
S
Goi E là trung điểm của CD, suy ra
AB IE
. Lại có
AB SI AB SEI
, do đó
( )
ABCD SIE
. Trong tam giác SEI kẻ đường cao SH
SH ABCD
0,25
3; 2
SI a IE a SE a
(do tam giác SEI vuông tại S)
3
2
a
SH
.
Vậy
3
.
1 2 3
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
(đvtt)
0,25
Vì
2 2
1
2 2 2
a a
EH SE SH OH EH OI
. Qua O kẻ
/ / ( )
OF BC F BC
, ,
d SO AB d AB SOF
, 2 ,
d I SOF d H SOF
0,25
Kẻ HK vuông góc với SO tại K
HK SOF
3
, 2
2
a
d SO AB HK
.
0,25
6 1,0 điểm
Không mất tổng quát, giả sử:
3
a b c
Đặt
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b c b c a c a b
P
a b c ab b c a bc a b c ac
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
6 2 2 2
2 2 2
a b c b c a c a b
P
a b c ab b c a bc a b c ac
0,25
www.VNMATH.com
2 2 2
2 2 2
6 1 1 1
9
P
a b c b c a a c b
0,25
2 2
2 2
1 1 1 2
1
5 25
3
c
a b c c c
2
1 2 1 0
c c
đúng
0,25
2 2 2
2 2 2
6 1 1 1
9
P
a b c b c a a c b
3 3
5 5
P
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a b c
.
0,25
7.a 1,0 điểm
1
C
có tâm
1;1
I
, bán kính
1
1
R
;
2
C
có tâm
3;4
J
, bán kính
2
2
R
0,25
Do
1 2
5
IJ R R
1 2
,
C C
rời nhau nên A và B phân biệt
0,25
; 4
M t t d
2 2 2 2
1
2 4 9
MA MI R t t
;
2 2 2 2
2
2 6 5
MB MJ R t t
0,25
Tam giác AMB cân tại M
2 2
2
MA MB t
. Vậy
2;6
M
.
0,25
8.a
1,0 điểm
Số cách chọn 2 số tự nhiên chẵn trong các số đã cho (có cả số 0)
2
4
6
C
Số cách chọn 3 số lẻ trong các số đã cho
3
4
4
C
0,5
Số các số có 5 chữ số phân biệt gồm 2 số chẵn và 3 số lẻ được lấy từ tập đã cho (có cả
số 0 đứng đầu)
2 3
4 4
. .5! 2880
C C
Số các số có 5 chữ số phân biệt mà số 0 đứng đầu gồm 2 số chẵn và 3 số lẻ được lấy
từ tập đã cho
1 3
3 4
. .4! 288
C C
Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
2880 288 2592
số.
0,5
9.a
1,0 điểm
ĐK:
0
1
x
x
2 2
(1) log 3 1 log 4 ( 3) 1 4
x x x x x x
(2)
0,25
- Nếu
1
x
; (2)
( 3)( 1) 4
x x x
1
3
3
x
x
x
0,25
- Nếu
0 1
x
; (2)
( 3)(1 ) 4 3 2 3 3 2 3
x x x x x
0,25
Vậy phương trình có 2 nghiệm
3; 3 2 3
x x
0,25
7.b
1,0 điểm
Ta có
1 2
d d
. Tam giác
IAB
vuông tại I và có
2
IA IB
nên
1
cos
5
IAB
hay
d
tạo với
1
d
một góc
với
1
cos
5
0,25
1
d
có véc tơ pháp tuyến
1
(1;2)
n
, gọi
( ; )
n a b
là véc tơ pháp tuyến của
d
1
2 2
1
.
2
1 1 1
cos
5 5 5
5
n n
a b
n n
a b
0,25
2
0
3 4 0
4 3
b
b ab
a b
0,25
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
0
x
và
3 4 0
x y
0,25
www.VNMATH.com
8.b
1,0 điểm
2 2
2 2 2 2
0 0 0 0
cos3 .cos 1 1 cos3 .cos 1 cos3 .cos
lim lim lim 1 lim
x x
x x x x
e x x e x x x x
x x x x
0,25
2
0
1 cos3 .cos
lim
x
x x
x
2 2
2 2
0 0
1 cos 4 1 cos 2 sin 2 sin
lim lim
2
x x
x x x x
x x
0,25
2 2 2
2 2 2
0 0 0
sin 2 sin sin 2
lim lim 1 lim
x x x
x x x
x x x
0,25
2
2
0
sin 2
1 4lim 5
4
x
x
x
. Vậy
2
2
0
cos3 .cos
lim 6
x
x
e x x
x
0,25
9.b
1,0 điểm
Cho
3 15
31 2
0
2 3
1 1 1
2 2 2 2 2 2
n
n
n
aa a
x a
15
8 2 5
n
n
0,25
Ta có
5 5
5
3 15 3 15 3
5 5
0 0 0
1 2 1 2 2
k
k i
k k k k i
k
k k i
x x C x x C x C x
5
15 3
5
0 0
. . 2 .
k
i
k i k i
k
k i
C C x
0 5
i k
0,25
15 3 6 3 9
k i k i
Ta có bảng sau
k 3 4 5
i 0 3 6
0,25
3, 0
k i
hoặc
4, 3
k i
Vậy
0 3
3 0 4 3
6 5 3 5 4
. . 2 . . 2 150.
a C C C C
0,25
Hết
www.VNMATH.com