SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH
TỈNH KIÊN GIANG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 - 2012
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
− −
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN : TOÁN HỌC
Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 01/11/2011
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1 (5 điểm).
1. Giải bất phương trình sau trên tập số thực :
2 2
2 3 6 11 4
x x x x x x
− + + > − + + −
.
2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực :
2 2
2 2
2 7 2
( )( ) 13 6 13
x y y xy
x y x y y x
+ + = +
− − + + =
Bài 2 (5 điểm).
Chứng minh rằng
2
sin
x
x
π
> đúng với mọi
(0; )
2
x
π
∈ .
Từ đó chứng minh rằng
2
2
4
cos 1
x
x
π
≤ − đúng với mọi
( ; )
2 2
x
π π
−
∈ .
Bài 3 (5 điểm).
Cho hình chóp
.
S ABC
có
0
90
SAC SCB ABC
= = =
và
25
, 4 , 3
4
SA cm AB cm BC cm
= = =
. Tính thể
tích khối chóp .
S ABC
.
Bài 4 (5 điểm).
Giải phương trình sau trên tập số thực :
2 2
3cot 2 2 sin (2 3 2)cos
x x x
+ = + .
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
HẾT
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TÌNH LỚP 12 THPT
TỈNH KIÊN GIANG NĂM HỌC 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN
Ngày thi 01/11/2011
(Hướng dẫn chấm này gồm có 03 trang)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1.1
(2,5 điểm)
Điều kiện :
0 4
x
≤ ≤
.
BPT đã cho tương đương với BPT
2 2
2 3 6 11 4
x x x x x x
− + − − + > − −
2 2
4( 2) 2( 2)
4
2 3 6 11
x x
x x
x x x x
− − −
⇔ >
− +
− + + − +
2 2
4 2
( 2) 0 2
4
2 3 6 11
x x
x x
x x x x
⇔ − + > ⇔ >
− +
− + + − +
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của BPT đã cho là
2 4
x
< ≤
.
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
Bài 1.2
(2,5 điểm)
Hệ đã cho được viết lại :
2
2
( ) ( ) ( ) 7
( )( ) 6 13( )
x y x y x y
x y x y x y
+ + − − =
+ − + = −
−
Đặt
,
u x y v x y
= + = −
ta được hệ
2
2 4 3 2
2
7
6 13 7 13 6 0
(1)
(
7
2)
u v vv u v
uv v v v v v
= − + ++ − =
+ = − − + − =
⇔
2
1
(2) 0( 3)( 2)( 1)
2
3
v v v
v
v
v
=
⇔ =+ −
= −
−
⇔ =
Hệ (1) và (2) có 3 cặp nghiệm : (7 ; 1), (5 ; 2), (
−
5 ;
−
3).
Hệ đã cho có 3 cặp nghiệm :
7 3
(4;3), ( ; ), ( 4; 1)
2 2
− −
.
1,0đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(5 điểm)
Xét hàm số
2
( ) sin
x
f x x
π
= − .
Ta có
/
2
( ) cosf x x
π
= −
và
/
( ) 0
f x
=
có duy nhất nghiệm
0
(0; )
2
x x
π
= ∈ .
.
Dựa vào BBT ta có ngay
2
( ) sin 0, (0; )
2
x
f x x x
π
π
= − > ∀ ∈ .
1,0đ
1,0đ
x
/
( )
f x
( )
f x
0
0
x
2
π
0
−
+
0
0
Trang 2
Vì hàm số
cos
y x
=
và hàm số
2
2
4
1
x
y
π
= − là các hàm số chẵn nên ta chỉ cần chứng
minh
2
2
4
cos 1
x
x
π
≤ − đúng với mọi
[0; )
2
x
π
∈ .
Theo trên,
[0; )
2
x
π
∀ ∈ ta có
2
sin 0
x
x
π
≥ ≥
. Do đó,
2 2
2 2
2 2
4 4
sin cos 1
x x
x x
π π
≥ ⇔ ≤ − .
Mặt khác,
cos 0, [0; )
2
x x
π
> ∀ ∈ nên ta được
2
2
4
cos 1
x
x
π
≤ − đúng với mọi
[0; )
2
x
π
∈ .
1,0đ
1,0đ
1,0đ
Bài 3
(5 điểm)
∆ABC vuông tại B nên
2 2
5
AC AB BC
= + =
.
Gọi H là hình chiếu của S lên mp(ABC).
Vì AC vuông góc đoạn xiên SA nên AC vuông góc hình chiếu HA.
Tương tự, BC ⊥ HC. Suy ra HC song song AB.
Do đó,
HCA CAB
= . Vì vậy,
ACH BAC
∆ ∆
∼
.
Vì
AH AC
BC BA
= nên
15
4
AH
=
. Suy ra,
2 2
5
SH SA AH
= − =
.
Ta có
3
1 1 1
. . . . 10
3 3 2
SABC ABC
V S SH AB BC SH cm
= = = .
H
C
S
A
B
0,5đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Bài 4
(5 điểm)
ĐK
sin 0
x x k
π
≠ ⇔ ≠
. Đặt
cos
t x
=
, −1 < t < 1
PT đã cho trở thành :
4 3 2
2 2 (2 3 2) (4 2 3) (2 3 2) 2 2 0
t t t t
+ + − − − + + =
Vì t = 0 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho
2
t
ta được
2
2
1 1
2 2( ) (2 3 2)( ) 3 4 2 0
t t
t t
+ + + − + − =
(1)
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Trang 3
Đặt
1
y t
t
= −
ta được
2 2
2
1
2
t y
t
+ = +
(1) trở thành
2
3
2
2 2 (2 3 2) 3 0
2
2
y
y y
y
= −
+ + + = ⇔
= −
Với
3
2
y
= −
ta được
2
t
= −
(loại ) và
1
2
2 3
t x k
π
π
= ⇔ = ± +
Với
2
2
y = −
ta được
2
t
= −
( loại ) và
2
2
2 4
t x m
π
π
= ⇔ = ± +
Vậy nghiệm PT là
2
3
x k
π
π
= ± +
và
2
4
x m
π
π
= ± +
.
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH
TỈNH KIÊN GIANG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 - 2012
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN :
TOÁN HỌC
Thời gian :
180 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :
02/11/2011
(Đề thi có 01 trang)
Bài 5 (7 điểm).
Cho hai số thực
,
x y
thỏa mãn đẳng thức
2 2
3
x y xy
+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
3 3 2
3 ( )
M x y xy x y
= − + .
Bài 6 (6 điểm).
Trong mặt phẳng cho hai đường tròn không bằng nhau
( ; )
O R
và
/ /
( ; )
O R
, tiếp xúc ngoài với nhau tại
A. Điểm B di động trên đường tròn (O). Đường thẳng vuông góc với BA tại A cắt đường tròn (O’) tại C
(khác A) .
1. Chứng minh rằng đường thẳng BC luôn luôn đi qua một điểm cố định.
2. Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định, khi B thay đổi.
Bài 7 (7 điểm).
Chứng minh rằng với mỗi số nguyên
n
, phương trình
2 2 2
x y z n
+ = +
có vô số nghiệm nguyên
dương
, ,
x y z
.
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
HẾT
−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TÌNH LỚP 12 THPT
TỈNH KIÊN GIANG NĂM HỌC 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN
Ngày thi 02/11/2011
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang)
Bài 1
(7 điểm)
Đặt
,
S x y P xy
= + =
. ĐK :
2
4
S P
≥
.
Ta có
2 2 2 2
3 3 3 0 3
x y xy S P S P P
+ + = ⇔ − = ⇔ = + ≥ ⇒ ≥ −
.
Đẳng thức có thể xảy ra, chẳng hạn khi
3
x y
= = −
.
Vì
2
4
S P
≥
và
2
3
S P
= +
nên
3 4 1
P P P
+ ≥ ⇔ ≤
.
Đẳng thức có thể xảy ra, chẳng hạn khi x = y = 1.
Tóm lại, tập giá trị của P là [−3 ; 1].
Ta có,
3 3 2 2 3 3 2
3 ( ) 3 (3 ) 3 9
M x y xy x y xy xy P P P P P P
= − + + + = − + = − −
.
Và
/ 2 /
3 [ 3;1]
3 6 9 ; 0
1 [ 3;1]
P
M P P M
P
= ∉ −
= − − = ⇔
= − ∈ −
.
( 3) 27, ( 1) 5, (1) 11
M M M
− = − − = = −
[ 3;1]
min min{ ( 3), ( 1), (1)} ( 3) 27
M M M M M
−
= − − = − = −
[ 3;1]
max min{ ( 3), ( 1), (1)} ( 1) 5
M M M M M
−
= − − = − =
.
0,5đ
1,5đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(6 điểm)
1. Ta có
∆
AOB cân đỉnh O nên
0
180 2
AOB BAO
= −
Ta có
∆
AO’C cân đỉnh O’ nên
0
’ 180 2 ’
AO C CAO
= −
Do đó,
(
)
0 0
’ 360 2 ’ 180
AOB AO C BAO CAO+ = − + =
Suy ra OB // O’C .
Gọi I là giao điểm của BC và OO’ ta có
' ' '
IC O C R R
IC IB
IB OB R R
= = ⇒ =
Vậy I là tâm vị tự ngoài của (O) và (O’).
Vì vậy, BC luôn luôn đi qua điểm I cố định ( đpcm ).
2. Gọi M là trung điểm của BC ta có
2
3
AG AM
=
.
Gọi K là trung điểm của OO’. Vì MK là đường trung bình của hình thang
CO’OB nên
'
2
R R
KM
+
=
.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
Trang 2
Do đó M thuộc đường tròn tâm K bán kính bằng
'
2
R R
+
.
* Ta có
2
( , )
3
( )
A
V M G
=
và M thuộc đường tròn (K ,
'
2
R R
+
) cố định nên G chạy trên đường tròn cố
định, là ảnh của đường tròn ( K ,
'
2
R R
+
) qua phép vị tự tâm A tỷ số k =
2
3
.
K
M
I
C
O
A
O'
B
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(7 điểm)
* Xây dựng được các bộ nghiệm.
* Chứng được tính nguyên dương của các bộ nghiệm đã xây dựng.
* Chứng được tính “vô số” của các bộ nghiệm đã xây dựng.
Chẳng hạn,
Ta xây dựng các bộ nghiệm nguyên dương
( , , )
x y z
như sau :
Đặt
1
z y
= +
ta có
2 2
(2 1)
y z y
− = − +
.
Khi đó ta có
2
2 2 2
1
2
x n
x y z n y
− −
+ − = ⇔ = .
Ta có tập
*
{ 2 | | 1: }
k
A x n k= = + + ∈
ℕ
gồm vô số phần tử
x
là số nguyên dương, khác
tính chẵn−lẻ với
.
n
và thỏa điều kiện
2
1 0
x n
− − >
. Vì vậy,
2
1
2
x n
y
− −
= là số nguyên
dương với mọi
x
thuộc A.
Rõ ràng mỗi bộ
2 2
1 1
( , , ) ( , , )
2 2
x n x n
x y z x
− − − +
= , với
x A
∈
, đều là nghiệm của
phương trình đã cho.
4đ
2đ
1đ
HẾT