Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi mẫu THPT quốc gia môn toán năm 2015 Trường THPT Phù Cừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.16 KB, 8 trang )

SỞ
GD&ĐT H
ƯNG YÊN ĐỀ
THI THỬ K
Ỳ THI THPT QUỐ
C GIA NĂM 2015
TR
ƯỜ
NG THPT PHÙ C


T

TOÁN - TIN
MÔN TOÁN
Th

i gian làm bài: 180 phút không k

giao
đề



Câu 1 (2,0
đ
i
ểm).
Cho hàm s

3 2


3 1
y x x
= − +
, có
đồ
th

(C).
a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C).
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti

ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) t

i giao
đ
i

m c

a (C) và
đườ
ng th

ng
: 2d y x
= −
.

Câu 2 (1,0
đi
ểm).
Cho s


ph

c
z
tho

mãn
(
)
1 2 7 4
z i i
+ = +
. Tìm mô
đ
un s

ph

c
2
w z i
= +
.
Câu 3 (1,0
đ
i

m).
Tính tích phân

( )
1
2
0
1 .
x
I x e dx
= −


Câu 4 (1,0 điểm).
a)

Gi

i ph
ươ
ng trình
(
)
2 1
2
log 1 log 1 1
x x
+ + + =
.
b)

T


1 l

p 12A1 có 12 h

c sinh g

m có 7 h

c sinh nam và 5 h

c sinh n

, trong
đ
ó AN là
t

tr
ưở
ng còn HOA là t

phó. Ch

n ng

u nhiên 5 h

c sinh trong t



để
tham gia ho

t
độ
ng t

p th

c

a tr
ườ
ng nhân d

p ngày thành l

p
Đ
oàn 26 tháng 3. Tính xác su

t
để
sao
cho nhóm h

c sinh
đượ
c ch


n có 3 h

c sinh nam và 2 h

c sinh n

trong
đ
ó ph

i nh

t
thi
ế
t có b

n AN ho

c b

n HOA nh
ư
ng không có c

hai (AN là h

c sinh nam, HOA là
h


c sinh n

).

Câu 5 (1,0 đi
ểm).
Trong không gian Oxyz, cho hai
đ
i

m
(
)
(
)
1; 2;2 , 3; 2;0A B− − − −
và m

t
ph

ng (P) có ph
ươ
ng trình 3 2 0
x y z+ − + =
.
a)

Vi
ế

t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) là m

t ph

ng trung tr

c c

a
đ
o

n AB.
b)

G

i

là giao tuy
ế
n c

a (P) và (Q). Tìm

đ
i

m M thu

c

sao cho
đ
o

n th

ng OM nh


nh

t.
Câu 6 (1,0
đ
i

m).
Cho hình l
ă
ng tr


đứ

ng
. ' ' '
ABC A B C

đ
áy
ABC
là tam giác cân t

i
C
,
c

nh
đ
áy AB b

ng 2a và góc

0
30ABC
=
. M

t ph

ng ( ' )C AB t

o v


i
đ
áy ( )ABC m

t góc 60
0
.
Tính th

tích c

a kh

i l
ă
ng tr


. ' ' '
ABC A B C
và kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng

'
AC

'CB .
Câu 7 (1,0
đ
i
ểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c to


độ
Oxy, cho hình vuông ABCD.
Đ
i

m
(
)
1; 2N −

tho

mãn
2 0NB NC+ =
  

đ
i

m
(
)
3;6M
thu

c
đườ
ng th

ng ch

a c

nh AD. G

i H
là hình chi
ế
u vuông góc c


a
đỉ
nh A xu

ng
đườ
ng th

ng DN. Xác
đị
nh to


độ
các
đỉ
nh c

a hình
vuông ABCD bi
ế
t kho

ng cách t


đ
i

m H

đế
n c

nh CD b

ng
12 2
13

đỉnh A có hoành độ là
một số nguyên lớn hơn 2− .
Câu 8 (1,0 đi
ểm).
Giải hệ phương trình
( )
2
3
2 2
1. 1 1
,
1 2 5 3 3 7
x x y x y y
x y
x y x y x y x y

− − − − − = +



+ + + + = + + +



»

Câu 9 (1,0 đ
iểm).
Cho ba số thực không âm , ,
x y z . Tìm giá tr
ị lớn nhất của biểu thức
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
2 2 2
4 4 5
2 2 2 2
4
P
x y x z y z y z y x z x
x y z
= − −
+ + + + + +
+ + +

HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:

58
~1~
Câu ĐÁP ÁN Điểm
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2

3 1
y x x
= − +
, có
đồ
th

(C).
a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C).
1,0
T

p xác
đị
nh:
D

=
»

0,25

Ta có
2
0
' 3 6 ' 0
2
x
y x x y
x
=

= − ⇒ = ⇔

=


lim
x
y
→±∞
= ±∞

Đồ
th

hàm s


không có ti

m c

n
B

ng bi
ế
n thiên
x
−∞
0 2
+∞

y' + 0 - 0 +
y
1
+∞





−∞
-3

0,25


T


đ
ó suy ra
Hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên các kho

ng
(
)
;0
−∞

(
)
2;
+∞
.
Hàm s

ngh

ch bi
ế

n trên kho

ng
(
)
0;2

Hàm s


đạ
t giá tr

c

c
đạ
i t

i x = 0,
(
)
0 1
CD
y y
= =

Hàm s



đạ
t giá tr

c

c ti

u t

i x = 2,
(
)
2 3
CT
y y
= = −

0,25

Đồ
thi hàm s

.
Đ
i

m u

n c


a
đồ
th


(
)
'' 6 6 '' 0 1 1; 2
y x y x I
= − ⇒ = ⇔ = ⇒ −

đ
i

m u

n c

a
đồ
th


Đồ
th

(C) c

t tr


c tung t

i
đ
i

m A(0;1)
f(x)=x^3-3*x^2+1
-4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y

0,25
b)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế

p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) t

i giao
đ
i

m c

a (C) và
đườ
ng th

ng
: 2
d y x
= −
.
1,0

Ph
ươ
ng trình hoành

độ
giao
đ
i

m c

a (C) và d là
( )
( )
3 2 3 2 2
3
3 1 2 3 3 0 3 1 0 1
1
x
x x x x x x x x x
x
=


− + = − ⇔ − − + = ⇔ − − = ⇔ =


= −


0,25

Suy ra giao điểm là
(

)
(
)
(
)
3;1 , 1; 1 , 1; 3
A B C
− − −

Phương trình tiếp tuyến tại
(
)
3;1
A là
9 26
y x
= −

0,25
1

Phương trình tiếp tuyến tại
(
)
1; 1
B


3 2
y x

= − +

Phương trình tiếp tuyến tại
(
)
1; 3
C
− −

9 6
y x
= +

0,25
~2~

KL: Các phương trình tiếp tuyến là:
9 26
y x
= −
;
9 6
y x
= +
;
3 2
y x
= − +

0,25

Câu 2 (1,0 điểm). Cho số phức z thoả mãn
(
)
1 2 7 4
z i i
+ = +
. Tìm môđun số phức
2
w z i
= +
.
1,0

Ta có
( )
7 4
1 2 7 4
1 2
i
z i i z
i
+
+ = + ⇔ =
+

0,25

(
)
(

)
( )( )
2
2
7 4 1 2
7 14 4 8
1 2 1 2 1 4
i i
i i i
z z
i i i
+ −
− + −
⇔ = ⇔ =
+ − −
15 10
3 2
5
i
z i

⇔ = = −

0,25

Suy ra
3 2
z i
= +


Do
đ
ó
2 3 4
w z i i
= + = +

0,25
2

V

y
2 2
w 3 4 5
= + =

0,25
Câu 3 (1,0 điểm).
Tính tích phân
( )
1
2
0
1 .
x
I x e dx
= −



1,0

Đặ
t
2
2
1
1
.
2
x
x
du dx
u x
v e
dv e dx
=

= −



 
=
=




0,25


Suy ra
( )
1
1
2 2
0
0
1 1
1 .
2 2
x x
I x e e dx
= − −


0,25

( )
1
2
2 2
0
1 1 1 1 3
1
2 4 2 4 4
x
e
e e


= − = − − =

0,25
3

V

y
2
3
4
e
I

=

0,25
Câu 4 (1,0 điểm).
a)

Gi

i ph
ươ
ng trình
(
)
2 1
2
log 1 log 1 1

x x
+ + + =
.
0,5

Điều kiện:
1
x
> −

Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1
log 1 log 1 1 log 1 1
2 2
x x x
+ − + = ⇔ + =

0,25

(
)
2

log 1 2 1 4 3
x x x
⇔ + = ⇔ + = ⇔ =
(tho

mãn)
V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m
3
x
=
.
0,25
b)

T

1 l

p 12A1 có 12 h

c sinh g

m có 7 h


c sinh nam và 5 h

c sinh n

, trong
đ
ó AN là t


tr
ưở
ng còn HOA là t

phó. Ch

n ng

u nhiên 5 h

c sinh trong t


để
tham gia ho

t
độ
ng t

p th



c

a tr
ườ
ng nhân d

p ngày thành l

p
Đ
oàn 26 tháng 3. Tính xác su

t
để
sao cho nhóm h

c sinh
đượ
c ch

n có 3 h

c sinh nam và 2 h

c sinh n

trong
đ

ó ph

i nh

t thi
ế
t có b

n AN ho

c b

n
HOA nh
ư
ng không có c

hai.
0,5

M

i cách ch

n nhóm 5 h

c sinh t

12 h


c sinh là m

t t

h

p ch

p 5 c

a 12. Vì v

y không
gian m

u

g

m:
5
12
792
C =
ph

n t

.
G


i
A
là bi
ế
n c

c

n tìm xác su

t,
B
là bi
ế
n c

ch

n
đượ
c nhóm g

m 3 h

c sinh nam, 2
h

c sinh n


trong
đ
ó có b

n AN và không có b

n HOA. C là bi
ế
n c

ch

n
đượ
c nhóm
g

m 3 h

c sinh nam, 2 h

c sinh n

trong
đ
ó có b

n HOA và không có b

n AN.

Nh
ư
v

y,
A B C
= ∪

(
)
(
)
(
)
n A n B n C
= +
.
0,25
4

Tính
n
(
B
): + Ch

n b

n AN, có 1 cách.
+ Ch


n 2 b

n nam t

6 b

n nam còn l

i, có
2
6
C
cách.
+ Ch

n 2 b

n n

t

4 b

n n

, có
2
4
C

cách.
Theo quy t

c nhân:
(
)
2 2
6 4
1. . 90
n B C C
= =
.
T
ươ
ng t

,
(
)
3 1
6 4
1. . 80
n C C C
= =
.V

y
(
)
90 80 170

n A = + =
.
Xác su

t c

a bi
ế
n c


A
là:
( )
(
)
( )
170
792
n A
P A
n B
= =
.
0,25
~3~
Câu 5 (1,0 điểm).
Trong không gian Oxyz, cho hai
đ
i


m
(
)
(
)
1; 2;2 , 3; 2;0
A B− − − − và m

t ph

ng (P)
có ph
ươ
ng trình
3 2 0
x y z
+ − + =
.
a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) là m


t ph

ng trung tr

c c

a
đ
o

n AB.
0,5

G

i I là trung
đ
i

m c

a
đ
o

n th

ng AB
(

)
2; 2;1
I⇒ − −

Ta có
(
)
(
)
2;0; 2 / / 1;0;1
AB n= − − =
 

0,25

Vì mp(Q) là mp trung tr

c c

a
đ
o

n AB nên nh

n vect
ơ

(
)

1;0;1
n =

là vect
ơ
pháp tuy
ế
n

đ
i qua
đ
i

m
(
)
2; 2;1
I
− −
.
V

y ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) là:

1 0
x z
+ + =

0,25
b)

G

i

là giao tuy
ế
n c

a (P) và (Q). Tìm
đ
i

m M thu

c

sao cho
đ
o

n th

ng OM nh



nh

t.
0,5

Mp(P) có VTPT là
(
)
1
1;3; 1
n
= −


Mp(Q) có VTPT là
(
)
2
1;0;1
n =


Suy ra
(
)
1 2
; 3; 2; 3
u n n

 
= = − −
 
  
là VTCP c

a
(
)
(
)
P Q
∆ = ∩

Lấy
(
)
(
)
(
)
0; 1; 1
E P Q
− − ∈ ∆ = ∩ . Ph
ươ
ng trình tham s





( )
3
1 2
1 3
x t
y t t
z t
=


= − − ∈


= − −

»

0,25
5

Điểm
(
)
3 ; 1 2 ; 1 3
M M t t t
∈ ∆ ⇒ − − − −

Do đó
( ) ( ) ( )
2 2 2

2
3 1 2 1 3 22 10 2
OM OM t t t t t
= = + − − + − − = + +


Ta có
2
2
5 19 19 19
22 10 2 22.
22 22 22
22
t t t OM
 
+ + = + + ≥ ⇒ ≥
 
 

D

u “=” x

y ra khi và ch

khi
5 15 6 7
; ;
22 22 11 22
t M

 
= − ⇒ − − −
 
 

V

y
15 6 7
; ;
22 11 22
M
 
− − −
 
 

0,25
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hình l
ă
ng tr


đứ
ng
. ' ' '
ABC A B C

đ

áy
ABC
là tam giác cân t

i
C
, c

nh
đ
áy
AB
b

ng 2
a
và góc

0
30
ABC = . M

t ph

ng
( ' )
C AB
t

o v


i
đ
áy
( )
ABC
m

t góc 60
0
. Tính th

tích
c

a kh

i l
ă
ng tr


. ' ' '
ABC A B C
và kho

ng cách gi

a hai
đườ

ng th

ng
'
AC

'
CB
.
1,0
6

H
K
M
E
C
A
B'
A'
C'
B

* Tính thể tích
G

i M là trung
đ
i


m c

a AB. Tam giác CAB cân t

i C suy ra AB

CM. M

t khác AB



0
' ( ') ' 60
CC AB CMC CMC
⇒ ⊥ ⇒ =
. G

i V là th

tích l
ă
ng tr


. ' ' '
ABC A B C
thì
. '
ABC

V S CC
=

0,25
~4~

Ta có
2
0
1
.tan30 .
2
3 3
ABC
a a
CM BM S CM AB= = ⇒ = =


2 3
0
' .tan 60 . 3 .
3 3 3
a a a
CC CM a V a= = = ⇒ = =
0,25

* Tính khoảng cách
Gọi E đối xứng với A’ qua C’. Suy ra ACEC’ là hình bình hành.
Nên AC’//CE
(

)
(
)
' '/ / '
CB E AC CB E
⊂ ⇒

(
)
' '
B C CB E

.
Do đó
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
', ' ', ' ', '
d AC B C d AC EB C d C EB C
= =

0,25


Tam giác A’B’E có A’C’=C’E=B’C’ nên tam giác A’B’E vuông tại B’
Gọi K là trung điểm B’E, ta có tam giác B’C’E cân tại C’ nên
( ) ( )
( )
' '
' '
' ' ' ' ' ' ' '
C K B E
B E CC K
CC A B C A B E CC B E



⇒ ⊥

⊥ ≡ ⇒ ⊥



Kẻ
(
)
' ' '
C H CK C H CC K
⊥ ⇒ ⊂

(
)
' ' ' '
B E CC K B E C H

⊥ ⇒ ⊥

Từ đó
(
)
' '
C H CB E
⇒ ⊥
hay
(
)
(
)
' ', '
C H d C CB E
=

Ta tính được
2 2
' ' '
3 3
a a
CB C B C E CB= ⇒ = = =

Lại có

0
30
ABC =
, tam giác ABC cân tại C nên




0 0
120 ' ' ' ' ' 60
ACB A C B B C E= = ⇒ =

Nên tam giác B’C’E đều; tính được
2
2
'
' ' '
2
B E
C K B C a
 
= − =
 
 

Tam giác CC’K vuông cân tại C’ do đó
2 2
' 2
'
2 2 2
CK CC CK a
C H
+
= = =
Vậy

( )
2
', ' '
2
a
d AC CB C H= =

0,25
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm
(
)
1; 2
N


tho

mãn
2 0
NB NC
+ =
  

đ
i

m
(
)
3;6

M thu

c
đườ
ng th

ng ch

a c

nh AD. G

i H là hình chi
ế
u
vuông góc c

a
đỉ
nh A xu

ng
đườ
ng th

ng DN. Xác
đị
nh to



độ
các
đỉ
nh c

a hình vuông ABCD bi
ế
t
kho

ng cách t


đ
i

m H
đế
n c

nh CD b

ng
12 2
13

đỉ
nh A có hoành
độ
là m


t s

nguyên l

n h
ơ
n
2

.
1,0
7

(3;6)
12 2
13
(1;-2)
E
H
C
D
A
B
N
M

G

i E là hình chi

ế
u vuông góc c

a H trên CD
12 2
13
HE⇒ =

Gi

s

c

nh hình vuông b

ng
a (a>0)
Ta có
2
2 0
3
NB NC CN CB
+ = ⇔ =
    
nên N n

m gi

a B và C sao cho

2 2
3 3
a
CN CB= = .
2 2
13
3
a
DN CD CN⇒ = + =

0,25
~5~

( )
3 2
.
13 13 13
3
AD DH a a
ADH DNC g g DH
DN NC
a
⇒ = = = ⇒ = ∼

( )
2
6 13
13
. 2 2
13 6

13
3
a
HE DH
DHE DNC g g NC HE
NC DN
a
⇒ = = = ⇒ = = ∼

2
2 2 3 2
3
a
a⇔ = ⇔ =

Gi

s

VTPT c

a AD là
(
)
;
n a b
=

v


i
(
)
2 2
0
a b
+ ≠

Pt AD:
3 6 0
ax by a b
+ − − =

( )
2 2
2 2
2 8
, 3 2 3 2 7 16 23 0
a b
d N AD a ab b
a b
− −
⇒ = ⇔ = ⇔ − − =
+

( )( )
0
7 23 0
7 23 0
a b

a b a b
a b
+ =

⇔ + − = ⇔

− =


0,25

Trườ ng hợp 1:

0
a b
+ =

Suy ra
: 3 0
pt AD x y
− + =

(
)
: 1 0 2;1
NP AD pt NP x y P AD NP P
⊥ ⇒ + + = ⇒ = ∩ ⇒ −

( )( )
( )

( )
( )
1
1
2
3
2 1;2
3
; 3 2
m TM
AP BN BC
AP A
m L
A AD A m m m

= −
= = =

⇒ = ⇔ ⇒ −


= −



∈ ⇒ + > −


Lúc
đ

ó
(
)
2 4; 1
PD AP D
= ⇒ − −
 

Từ đó ta tìm được
(
)
(
)
2; 1 , 1; 4
B C
− − −

Do
đ
ó
(
)
1;2
A −
,
(
)
(
)
2; 1 , 1; 4

B C
− − −
,
(
)
4; 1
D
− −

Trườ ng hợp 2:

7 23 0
a b
− =

Suy ra
:23 7 111 0
pt AD x y
+ − =

86 13
:7 23 53 0 ;
17 17
NP AD pt NP x y P AD NP P

 
⊥ ⇒ − − = ⇒ = ∩ ⇒
 
 


( )
( )
( )
1
93
2
3
17
2
111 23
79
; 2
7
17
AP BN BC
m L
AP
m
A AD A m m
m L


= = =
=



⇒ = ⇔




 


∈ ⇒ > −
=
 



 


Tr
ườ
ng h

p này không tho

mãn
0,25

Kết luận:
V

y
(
)
1;2
A


,
(
)
(
)
2; 1 , 1; 4
B C
− − −
,
(
)
4; 1
D
− −

0,25
Câu 8 (1,0 điểm).
Gi

i h

ph
ươ
ng trình
( )
2
3
2 2
1. 1 1

,
1 2 5 3 3 7
x x y x y y
x y
x y x y x y x y

− − − − − = +



+ + + + = + + +


»

1,0

Đ
i

u ki

n
2
2 2
1 0
2 0
5 3 3 7 0
x x y
x y

x y x y

− − − ≥

+ ≥


+ + + ≥


Trườ ng hợp 1:

2
1 0
x x y
− − − =
t


( )
2
0
1 1 0 1 0
1
x
y y x x
x
=

⇒ + = ⇒ = − ⇒ − = ⇔


=


Th

l

i vào ph
ươ
ng trình (2) th

y
1
1
x
y
=


= −

tho

mãn. Suy ra
(
)
1; 1

là nghi


m HPT.
0,25
8

Trườ ng hợp 2:

2
1 0
x x y
− − − >

0,25
~6~
Ta có
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
3 3
2 2
2 2
3
3
2 2
3
3

2 2
3
3
1 1
1 1 1 1 1
1 1
1 2
2
1 1
1 1 1
1 1
2 0
1 1
1 1 1
2 0
1 1
0 *
1 1
1 1 1
y y
x y x y
x x y x x y
x y x y
x y
x x y y
x y x y
x y
x y
x x y y
x y x y

x y
x y
x x y y
x y x y
+ +
⇔ − − = ⇔ − − − = −
− − − − − −
− + + − −
− −
⇔ =
− − − + +
− − + − − +
 
+ +
 
⇔ − − + =
 
− − − + +
− − + − − +
 
− − =


+ +


+ =

− − − + +
− − + − − +




2
2 2
1 5
1 0
2
1 2 1 1 0
2 0
1 5
2
x
x x y
x x y x x x
x y
x

− +
>


− − − >

⇒ − > + ≥ − + ⇒ + − > ⇔


+ ≥
− −


<



Nên
2 1 5 1 2 5 0 1 0
y x y x y
≥ − > + ⇒ + > + > ⇒ + + >
.
Do đó PT(*) vô nghiệm.
Suy ra
2
y x
= −


Thế vào phương trình (2) ta được
( ) ( )
2
2
2 1 3 2 8 2 2 2 1 3 2 2 2 1 2 3 2
x x x x x x x x
− + − = − − ⇔ − + − = − + −
Đ
i

u ki

n:
2

3
x

.
Đặ
t
( )
1
2 1
3
3 2 0
x a a
x b b

 
− = ≥
 

 


− = ≥

.
Ph
ươ
ng trình tr

thành
( )

2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 0
a b a b a ab b a b a b a b
+ = + ⇔ + + = + ⇔ − = ⇔ =

0,25

T


đ
ó ta có
2 2
1
2 1 3 2 4 4 1 3 2 4 7 3 0
3
4
x
x x x x x x x
x
=


− = − ⇔ − + = − ⇔ − + = ⇔

=

(T/M)
+)

1 1
x y
= ⇒ = −
. Th

l

i HPT th

y tho

mãn.
+)
3 5
4 4
x y
= ⇒ = −
. Th

l

i HPT không tho

mãn.
V

y h

ph
ươ

ng trình có nghi

m
(
)
(
)
; 1; 1
x y
= −
.
0,25
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm
, ,
x y z
. Tìm giá trị
l

n nh

t c

a bi

u th

c
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
2 2 2
4 4 5

2 2 2 2
4
P
x y x z y z y z y x z x
x y z
= − −
+ + + + + +
+ + +

1,0
9

Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2 2
4 2 4 4
2 2
2 2
2 1
AM GM
x y z x y xy yz zx
x y x z y z x y
x y z

+ + + + + +
+ + + ≤ + =
≤ + +



0,25
~7~
( ) ( )( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2 2
4 2 4 4
2 2
2 2
2 2
AM GM
y z x y z yz zx xy
y z y x z x y z
x y z

+ + + + + +
+ + + ≤ + =
≤ + +

Th

t v

y, v

i m


i
, , 0
x y z ≥
ta luôn có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 2 2 0
2 2 2 0
x y x z y z
y z y x z x
⇔ − + − + − ≥
⇔ − + − + − ≥


Khi
đ
ó bi

u th

c P tr

thành
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2

2 2 2
4 4 5
2 2
4
4 9
2
4
P
x y z x y z
x y z
x y z
x y z
≤ − −
+ + + +
+ + +
≤ −
+ +
+ + +

Đặ
t
2 2 2
4 2
t x y z t
= + + + ⇒ >
. Nên
( )
2
4 9
2 4

P
t
t
≤ −


0,25

Xét hàm s


( )
( )
2
4 9
2 4
y f t
t
t
= = −

v

i
2t
>


( )
( )

(
)
(
)
( )
3 2
2 2
2
2 2 2
4 4 7 4 16
4 9
'
4 4
t t t t
t
f t
t
t t t
− + − −

= + =
− −

Do
2
t >
nên
(
)
(

)
3 2 3
4 7 4 16 4 4 7 4 0
t t t t t t
+ − − = − + − >

Suy ra
(
)
' 0 4
f t t
= ⇔ =

0,25

L

p b

ng bi
ế
n thiên
5
8
P
⇒ ≤
V

y GTLN c


a P là
5
2
8
x y z
⇔ = = =

0,25

CHÚ Ý: Họ
c sinh làm cách khác nế
u đ
úng vẫ
n chấ
m đ
iểm t
ối
đa.

×