Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC,CAO ĐẲNG MÔN TOÁN KHỐI A LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN,ĐÀ NẴNG NĂM 2012.2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.06 KB, 2 trang )

www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỂ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn thi: TOÁN, khối A
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
4 2
( ) 8x 9x 1
y f x
= = − +

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4 2
8 os 9 os 0
c x c x m
− + =
với
[0; ]
x
π

.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
( )


3
log
1
2 2
2
x
x x x
 
− − = −
 
 

2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y

+ + − =


− =




Câu III
(1
đ
i

m) Tính di

n tích c

a mi

n ph

ng gi

i h

n b

i các
đườ
ng
2
| 4 |
y x x
= − và
2

y x
=
.
Câu IV
(1
đ
i

m) Cho hình chóp c

t tam giác
đề
u ngo

i ti
ế
p m

t hình c

u bán kính r cho tr
ướ
c. Tính th

tích
hình chóp c

t bi
ế
t r


ng c

nh
đ
áy l

n g

p
đ
ôi c

nh
đ
áy nh

.

Câu V
(1
đ
i

m)
Đị
nh m
để
ph
ươ

ng trình sau có nghi

m
2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0
4 4 4
c c m
π π π
     
− + =
     
     


PHẦN RIÊNG (3 điểm):
Thí sinh ch

làm m

t trong hai ph

n (Ph

n 1 ho

c ph

n 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a

(2
đ
i

m)
1. Cho

ABC có
đỉ
nh A(1;2),
đườ
ng trung tuy
ế
n BM:
2 1 0
x y
+ + =
và phân giác trong CD:

1 0
x y
+ − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th


ng BC.
2. Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng (D) có ph
ươ
ng trình tham s


2
2
2 2
x t
y t
z t
= − +


= −



= +


.G

i


đườ
ng th

ng qua
đ
i

m A(4;0;-1) song song v

i (D) và I(-2;0;2) là hình chi
ế
u vuông góc c

a
A trên (D). Trong các m

t ph

ng qua

, hãy vi
ế

t ph
ươ
ng trình c

a m

t ph

ng có kho

ng cách
đế
n
(D) là l

n nh

t.
Câu VII.a
(1
đ
i

m) Cho x, y, z là 3 s

th

c thu

c (0;1]. Ch


ng minh r

ng
1 1 1 5
1 1 1
xy yz zx x y z
+ + ≤
+ + + + +

2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b
(2
đ
i

m)
1. Cho hình bình hành ABCD có di

n tích b

ng 4. Bi
ế
t A(1;0), B(0;2) và giao
đ
i

m I c

a hai

đườ
ng chéo n

m trên
đườ
ng th

ng y = x. Tìm t

a
độ

đỉ
nh C và D.
2. Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đ
i

m A(1;5;0), B(3;3;6) và
đườ
ng th


ng


ph
ươ
ng trình tham s


1 2
1
2
x t
y t
z t
= − +


= −


=

.M

t
đ
i

m M thay
đổ

i trên
đườ
ng th

ng

,
xác
đị
nh v

trí c

a
đ
i

m M
để
chu vi tam giác MAB
đạ
t giá tr

nh

nh

t.
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com


2

Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
 
+ + + + <
 
+ + + + + +
 

H
ế
t
Đáp án
Câu Ý Nội dung Điểm

I

2,00

1

1,00
+ T


p xác
đị
nh:
D
=


0,25
+ S

bi
ế
n thiên:

Gi

i h

n:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞




(

)
3 2
' 32x 18x = 2x 16x 9
y
= − −


0
' 0
3
4
x
y
x
=


= ⇔

= ±



0,25
• Bảng biến thiên.


( )
3 49 3 49
; ; 0 1

4 32 4 32
CT CT
y y y y y y
   
= − = − = = − = =
   
   


0,25

• Đồ thị


0,25

2

1,00

Xét phương trình
4 2
8 os 9 os 0
c x c x m
− + =
với
[0; ]
x
π


(1)
Đặt
osx
t c
=
, phương trình (1) trở thành:
4 2
8 9 0 (2)
t t m− + =

[0; ]
x
π

nên
[ 1;1]
t
∈ −
, giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm
của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
0,25

×