Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.23 KB, 3 trang )

KIỂM TRA TIẾT 18
MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:
………………………………….
Ngày tháng 10 năm 2012

Điểm




Lời phê của thầy giáo

ĐỀ 4
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1235
A. P = {2; 5}

B. P = {2; 3;
5}
C. P = {1; 2; 3;
5}
D. P = {1235}
Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng
A. {a;2}


P
B. {a;3}




P
C. a

P D. 3

P
Câu 3: Kết quả của phép tính 4
6
. 4
5
là.
A. 4
11
B. 4
1
C. 8
30
D. 16
18

Câu 4: Kết quả của phép tính 3
12
: 3
5
là.
A. 1
7
B. 3

17
C. 3
7
D. 3
3

Câu 5: Giá trị luỹ thừa 2
3
là.
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:
A. x = 14

B. x = 9

C. x = 2 D. 7
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:


/13 15
A x N x   


b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.

Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.


b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a)
46 175 54
 
=
…………………………………………………………………………………………….
b)
13.52 13.48

=
……………………………………………………………………………………………
c) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 =
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
d)
 


183 28 20 5 :35
   
 
=
………………………………………………………………………




Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)


54 12 60
x
  

……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
c) (x – 5)(x – 7) = 0
………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b) 575 – (6x + 70) = 445




d) 3
(x + 3)
= 81



Câu 4. (1điểm)

a) Tính tổng sau: A = 8 + 15 + 22 + 29 + . + 351






b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ x, biết 12 < x < 91












ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 4
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
C A A C D B
II- Phần tự luận: (7điểm)
CÂU ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM


1
(1đ)
a


13;14;15
A 

0,5

b 27 ; 28 ; 29 0,5
2
(1đ)
a
b
c
d
C = {2; 4; 6}
D = {5; 9}
E = {1; 3; 5}
F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2đ)

a




46 175 54 46 54 175
    
100 175 275
  

0,5
b



13.52 13.48 13. 52 48
  

13.100 1300
 

0,5
c
43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 = (37+93).43 + (61+ 69).57

= 130.43 + 130 .57 = 130.(43 + 57) = 130. 100 = 13000
0,25

0,25
d









183 28 20 5 :35 183 28 15 : 35
      
 


183 43 :35
 

140:35

4


0,25

0,25
4
(2đ)

a


54 12 60
x
  




12 60 54
x
  





12 6
x
 



12 6
x
 



6
x



0,5
b

575 – (6x + 70) = 445

6x + 70 = 575 – 445 = 130

6x = 130 – 70 = 60

x = 60 : 6 = 10

0,5
c (x – 5)(x – 7) = 0

x = 5; x = 7. 0,5
d 3
(x + 3)
= 81

3
(
x + 3)
= 3
4


x + 3 = 4

x = 4 – 3

x = 1 0,5
5
(1đ)

a
A = 8 + 15 + 22 + 29 + . + 351
Có (351 – 8) : 7 + 1 = 50 số hạng

0,25
A = (351 + 8) .50 : 2 = 8975 0,25
b
B = {13; 15; 17; ; 89}
Số số hạng là: (89 – 13) : 2 + 1 = 39
B = (89 + 13).39 : 2 = 1989
0,25

0,25

×